616957

Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ, Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn

616957
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ, Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn

Số hiệu: 1032/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn Người ký: Dương Xuân Huyên
Ngày ban hành: 10/06/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1032/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
Người ký: Dương Xuân Huyên
Ngày ban hành: 10/06/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1032/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 10 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 05/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ; Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 58/TTr-SKHCN ngày 05/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt thay thế 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ, Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn. (Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

1. Quy trình của thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02 phần I Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn.

2. Quy trình của thủ tục hành chính có số thứ tự 04 phần I Phụ lục II kèm theo Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn.

3. Quy trình của thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02 phần I Phụ lục II kèm theo Quyết định 1732/QĐ-UBND ngày 28/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng CP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng TH, KT, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC (TTPL).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Dương Xuân Huyên

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (02 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Th tc cấp Giấy chứng nhn chuyển giao công nghkhuyến kch chuyển giao

 

2

Th tc sa đổi, b sung Giấy chng nhận chuyển giao công ngh khuyến khích chuyển giao

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

CỤM TỪ VIẾT TẮT

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC

- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC

- Sở Khoa học và Công nghệ: KH&CN

- Quản lý khoa học: QLCN&ĐMST

1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10,5 ngày làm việc. (Thời gian thực hiện theo quy định:15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN& ĐMST

CCMC tại TTPVHCC

1/2 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST

1/4 ngày

B3

Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng, trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng QLCN&ĐMST

1,5 ngày

B4

Xem xét dự thảo quyết định thành lập Hội đồng, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST

1/2 ngày

B5

Ký quyết định thành lập Hội đồng

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

B6

Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng

Văn thư Sở

1/4 ngày

B7

Tổ chức họp Hội đồng

Phòng QLCN&ĐMST, Thành viên Hội đồng

05 ngày

B8

Dự thảo Giấy chứng nhận/Công văn từ chối cấp Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng QLCN&ĐMST

01 ngày

B9

Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST

1/2 ngày

B10

Ký Giấy chứng nhận/Công văn từ chối

Lãnh đạo Sở

1/4 ngày

B11

Ban hành Giấy chứng nhận/Công văn từ chối

Văn thư Sở

1/4 ngày

B12

Thống kê, theo dõi.

Trả kết quả giải quyết TTHC.

CCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

10,5 ngày làm việc

2. Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

2.1. Trường hợp 1: Không có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm.

Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định:10 ngày, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN&ĐMST

CCMC tại TTPVHCC

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST

0,5 ngày

B3

Dự thảo Giấy chứng nhận/Công văn từ chối cấp Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng QLCN&ĐMST

2,5 ngày

B4

Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST

02 ngày

B5

Ký Giấy chứng nhận/Công văn từ chối

Lãnh đạo Sở

01 ngày

B6

Ban hành Giấy chứng nhận/Công văn từ chối

Văn thư Sở

0,5 ngày

B7

Trả kết quả giải quyết TTHC

CCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

07 ngày làm việc

2.2. Trường hợp 2: Có thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm.

Tổng thời gian thực hiện: 10,5 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định:15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN& ĐMST

CCMC tại TTPVHCC

1/2 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST

1/4 ngày

B3

Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng, trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng QLCN&ĐMST

1,5 ngày

B4

Xem xét dự thảo quyết định thành lập Hội đồng, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST

1/2 ngày

B5

Ký quyết định thành lập Hội đồng

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

B6

Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng

Văn thư Sở

1/4 ngày

B7

Tổ chức họp Hội đồng

Phòng LCN&ĐMST, Thành viên Hội đồng

05 ngày

B8

Dự thảo Giấy chứng nhận/Công văn từ chối cấp Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng QLCN&ĐMST

01 ngày

B9

Xem xét dự thảo, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST

1/2 ngày

B10

Ký Giấy chứng nhận/Công văn từ chối

Lãnh đạo Sở

1/4 ngày

B11

Ban hành Giấy chứng nhận/Công văn từ chối

Văn thư Sở

1/4 ngày

B12

Thống kê, theo dõi.

Trả kết quả giải quyết TTHC.

CCMC/ NVBĐ

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian thực hiện

10,5 ngày làm việc

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ, SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1032 /QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (03 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

quan thực hin

I

LĨNH VỰC HOT ĐNG KHOA HC VÀ CÔNG NGHỆ

1

Th tc htrợ kinh phí hoặc mua công nghđược t chc, nhân trong nước to ra t kết qu nghiên cu khoa học và phát trin công nghđsản xut sản phẩm quc gia, trng đim, ch lực

UBND tnh, Sở Khoa hc và Công nghệ, Hi đồng đánh giá công nhận kết qunghiên cu khoa hc và phát triển công ngh

II

LĨNH VỰC SỞ HU TRÍ TU

2

Th tc cấp Giấy chng nhận t chc giám định shu công nghip

- Sở Khoa hc và Công ngh;

- UBND tnh.

3

Th tc cp lại Giấy chứng nhn t chc giám định sở hu công nghiệp

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

CỤM TỪ VIẾT TẮT

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC

- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC

- Sở Khoa học và Công nghệ: KH&CN

- Quản lý công nghệ và đổi mới sáng tạo: QLCN&ĐMST

I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (01 TTHC)

1. Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 22 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

B1

Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST

CCMC tại TTPVHCC

1/4 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST

1/4 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo cho người yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu Dự thảo Tờ trình ban hành Quyết định thành lập Hội đồng, trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng QLCN&ĐMST

02 ngày

B4

Xem xét dự thảo Tờ trình quyết định thành lập Hội đồng, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST

1/2 ngày

B5

Ký Tờ trình quyết định thành lập Hội đồng

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

B6

Ban hành Tờ trình Quyết định thành lập Hội đồng gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở

1/4 ngày

B7

Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B8

Tổ chức họp Hội đồng (Ban hành Giấy mời, chuyển tài liệu họp, họp Hội đồng, hoàn thiện hồ sơ họp Hội đồng)

Phòng QLCN&ĐMST, Thành viên Hội đồng

03 ngày

B9

Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh ban hành kết quả thực hiện TTHC

Chuyên viên Phòng QLCN&ĐMST

01 ngày

B10

Xem xét dự thảo Tờ trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST

1/2 ngày

B11

Ký duyệt Tờ trình

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày

B12

Ban hành Tờ trình gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở

1/4 ngày

B13

Xem xét, quyết định; chuyển kết quả xử lý cho CCMC của Sở tại TTPVHCC

Lãnh đạo UBND tỉnh

04 ngày

B14

Trả kết quả giải quyết TTHC

Thống kê, theo dõi

CCMC của Sở tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày làm việc

II. LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ (02 TTHC)

1. Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 21 ngày (Thời gian theo quy định: 30 ngày (01 tháng), thời gian đã cắt giảm: 09 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST

CCMC của Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST

01 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo cho người yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện các bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng QLCN&ĐMST

06 ngày

B4

Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST

02 ngày

B5

Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản trình

UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

02 ngày

B6

Phát hành văn bản; gửi đến UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,5 ngày

B7

Xem xét, ban hành quyết định; chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC

Lãnh đạo UBND tỉnh

09 ngày

B8

Trả kết quả giải quyết TTHC;

Thống kê, theo dõi.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

21 ngày

2. Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày (Thời gian theo quy định: 20 ngày, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST

CCMC của Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST

01 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: Gửi thông báo cho người yêu cầu, trong đó nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện các bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng QLCN&ĐMST

03 ngày

B4

Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN&ĐMST

01 ngày

B5

Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

01 ngày

B6

Phát hành văn bản; gửi đến UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,5 ngày

B7

Xem xét, ban hành quyết định; chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC

Lãnh đạo UBND tỉnh

07 ngày

B8

Trả kết quả giải quyết TTHC;

Thống kê, theo dõi.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện

14 ngày

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản