Quyết định 572/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 572/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 572/QĐ-UBND-HC | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Phạm Thiện Nghĩa |
Ngày ban hành: | 05/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 572/QĐ-UBND-HC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Phạm Thiện Nghĩa |
Ngày ban hành: | 05/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 572/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 05 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 46 thủ tục;
2. Thủ tục hành chính bãi bỏ: 01 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi, bổ sung 46 thủ tục hành chính và bãi bỏ 01 thủ tục hành chính tại Quyết định 216/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND-HC ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn |
Địa điểm thực hiện |
Phí , lệ phí (đồng) |
Tên VBQPPL quy định |
Cách thức thực hiện |
Số trang |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
||||||||
I |
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp: không có |
||||||||
II |
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải |
||||||||
II.1 |
Lĩnh vực đường bộ |
||||||||
1 |
1.002796 |
Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe hoặc Bằng lái xe của nước ngoài cấp |
5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
135.000 đồng |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 05/2024/TTBGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp. - BCCI |
|
2 |
1.002820 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép lái xe |
65 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
135.000 đồng |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 05/2024/TTBGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp. - BCCI |
|
3 |
1.002804 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
135.000 đồng |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp. - BCCI |
|
4 |
1.002809 |
Đổi Giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải cấp |
5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
135.000 đồng |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 04/2022/TT-BGTVT - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của một số Thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến |
- Trực tiếp. - Trực tuyến một phần; Trực tuyến toàn trình |
- Trực tiếp. - BCCI |
|
5 |
1.002801 |
Đổi Giấy phép lái xe do Ngành công an cấp |
5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
135.000 đồng |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp. - BCCI |
|
6 |
1.002793 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
135.000 đồng |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp. - BCCI |
|
7 |
1.002835 |
Thủ tục Cấp mới Giấy phép lái xe |
10 ngày làm việc |
- Người học lái xe lần đầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Cơ sở đào tạo lái xe; - Cơ sở đào tạo lái xe và bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Tháp tại Tòa nhà Bưu điện Tỉnh (đối với mất và trễ hạn) tiếp nhận hồ sơ. |
Đối với thi sát hạch lái xe môtô: 265.000 đồng Đối với thi sát hạch lái xe ôtô: 765.000 đồng |
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP - Điều 21, Điều 22, Điều 23, Điều 24, Điều 25, Điều 27 Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 04/2022/TT-BGTVT ngày 22/4/2022 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp. - BCCI |
|
8 |
1.001777 |
Thủ tục cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không có |
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Điều 13, Điều 14 Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp. - BCCI |
|
9 |
1.001623 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
8 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không có |
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Điều 13, Điều 14 Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp. - BCCI |
|
10 |
1.005210 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong Trường hợp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô được cấp lại khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
3 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không có |
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Điều 13, Điều 14 Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp. - BCCI |
|
11 |
1.001735 |
Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái |
3 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không có |
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Điều 13, Điều 14 Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
- Trực tiếp. - Trực tuyến toàn trình |
- Trực tiếp. - Trực tuyến; - BCCI |
|
12 |
1.001765 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không có |
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Điều 13, Điều 14 Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp. - BCCI |
|
13 |
1.004993 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
3 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không có |
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Điều 13, Điều 14 Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp. - BCCI |
|
14 |
1.004995 |
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3. |
10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không có |
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Điều 13, Điều 14 Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
- Trực tiếp. - Trực tuyến một phần
|
- Trực tiếp. - BCCI |
|
15 |
1.004987 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3. |
10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không có |
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Điều 13, Điều 14 Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
- Trực tiếp. - Trực tuyến một phần |
- Trực tiếp. - BCCI |
|
16 |
1.001751 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép xe tập lái |
3 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không có |
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Điều 13, Điều 14 Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. - Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
- Trực tiếp. - Trực tuyến toàn trình |
- Trực tiếp. - Trực tuyến; - BCCI |
|
17 |
1.001023 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không có |
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
- Trực tiếp. - Trực tuyến toàn trình |
- Trực tiếp. - Trực tuyến; - BCCI |
|
18 |
1.010711 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không có |
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
- Trực tiếp. - Trực tuyến toàn trình |
- Trực tiếp. - trực tuyến; - BCCI |
|
19 |
1.001577 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không có |
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
- Trực tiếp. |
- Trực tiếp. |
|
20 |
1.002861 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không có |
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
- Trực tiếp. - Trực tuyến một phần |
- Trực tiếp. - BCCI |
|
21 |
1.002859 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt |
02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không có |
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
- Trực tiếp. - Trực tuyến một phần |
- Trực tiếp. - BCCI |
|
22 |
1.002856 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không có |
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
- Trực tiếp. - Trực tuyến toàn trình |
- Trực tiếp. - Trực tuyến; - BCCI |
|
23 |
1.002852 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không có |
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
- Trực tiếp. - Trực tuyến một phần |
- Trực tiếp. - BCCI |
|
24 |
1.002063 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không có |
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
- Trực tiếp. |
- Trực tiếp. |
|
25 |
1.000703 |
Thủ tục cấp mới giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
05 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không có |
Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. Nghị định 47/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
- Trực tiếp. - Trực tuyến toàn trình |
- Trực tiếp. - Trực tuyến; - BCCI |
|
26 |
2.002286 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
05 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không có |
Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. Nghị định 47/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
- Trực tiếp. - Trực tuyến một phần |
- Trực tiếp. - BCCI |
|
27 |
2.002287 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
05 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không có |
Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. Nghị định 47/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
- Trực tiếp. - Trực tuyến một phần |
- Trực tiếp. - BCCI |
|
28 |
2.002285 |
Thủ tục Đăng ký khai thác tuyến |
03 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không có |
Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. Nghị định 47/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
- Trực tiếp. - Trực tuyến toàn trình |
- Trực tiếp. - Trực tuyến; - BCCI |
|
29 |
2.002288 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không có |
Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. Nghị định 47/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. Thông tư số 20/2021/TT-BGTVT ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2020/TTBGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
- Trực tiếp. - Trực tuyến một phần |
- Trực tiếp. - BCCI |
|
30 |
2.002289 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không có |
Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. Nghị định 47/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. Thông tư số 20/2021/TT-BGTVT ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2020/TTBGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
- Trực tiếp. - Trực tuyến một phần |
- Trực tiếp. - BCCI |
|
31 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không |
Điều 10, Nghị định số 119/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
- Trực tiếp. |
- Trực tiếp. |
|
|
32 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không |
Điều 38, Nghị định số 119/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
- Trực tiếp. - Trực tuyến một phần; - BCCI |
- Trực tiếp. - BCCI |
|
|
33 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không |
Điều 38, Nghị định số 119/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
- Trực tiếp. - Trực tuyến một phần; - BCCI |
- Trực tiếp. - BCCI |
|
|
34 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không |
Điều 38, Nghị định số 119/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
- Trực tiếp. - Trực tuyến một phần; - BCCI |
- Trực tiếp. - BCCI |
|
|
35 |
1.002869 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam – Lào – Campuchia |
02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không |
Khoản 3, khoản 5, khoản 6, Điều 35, Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. |
- Trực tiếp. - Trực tuyến một phần |
- Trực tiếp. - BCCI. |
|
36 |
1.002286 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép liên vận Việt Nam – Lào – Campuchia và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
01 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không |
Điều 37, Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và |
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp.
|
|
37 |
1.002268 |
Thủ tục cấp Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế Việt Nam – Lào – Campuchia. |
02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không |
Điều 38, Nghị định số 119/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. - Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và |
- Trực tiếp. - Trực tuyến một phần |
- Trực tiếp. - BCCI. |
|
38 |
1.002030 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
09 ngày (gồm 04 ngày làm việc + 05 ngày) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
+ 200.000 đồng/Giấy chứng nhận đăng ký và biến số xe máy chuyên dùng. + 50.000 đồng lần/phương tiện đóng lại số khung, số máy |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
- Trực tiếp. |
- Trực tiếp. |
|
39 |
2.000872 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng có thời hạn |
09 ngày (gồm 04 ngày làm việc + 05 ngày) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
+ 200.000 đồng/Giấy chứng nhận đăng ký và biến số xe máy chuyên dùng. + 50.000 đồng lần/phương tiện đóng lại số khung, số máy |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
- Trực tiếp. |
- Trực tiếp. |
|
40 |
1.001994 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
09 ngày (gồm 04 ngày làm việc + 05 ngày) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
+ 200.000 đồng/Giấy chứng nhận đăng ký và biến số xe máy chuyên dùng. + 50.000 đồng lần/phương tiện đóng lại số khung, số máy |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
- Trực tiếp. |
- Trực tiếp. |
|
41 |
1.001896 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
- Cấp đổi GCN đăng ký: 03 ngày làm việc; - Cấp đổi biển số: 15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
+ 200.000 đồng/Giấy chứng nhận đăng ký và biến số xe máy chuyên dùng. + 50.000 đồng lần/phương tiện đóng lại số khung, số máy |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
- Trực tiếp. |
- Trực tiếp. |
|
42 |
1.001919 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
03 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
70.000 đồng |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
- Trực tiếp. |
- Trực tiếp. |
|
43 |
1.002007 |
Thủ tục Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
03 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không có |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
- Trực tiếp. |
- Trực tiếp. |
|
44 |
2.000881 |
Thủ tục Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
09 ngày (gồm 04 ngày làm việc + 05 ngày) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
50.000 đồng |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
- Trực tiếp. |
- Trực tiếp. |
|
45 |
2.000847 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
20 ngày (gồm 05 ngày làm việc + 15 ngày) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
200.000 đồng/Giấy chứng nhận đăng ký và biến số xe máy chuyên dùng. 50.000 đồng/Giấy chứng nhận đăng ký |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
- Trực tiếp. |
- Trực tiếp. |
|
46 |
1.001826 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng |
02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp |
Không có |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
- Trực tiếp. |
- Trực tiếp. |
|
III |
Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bõ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Tháp |
||||||||
III.1 |
Lĩnh vực đường bộ: |
||||||||
1 |
1.001970 |
Cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
5 ngày |
Cơ sở đào tạo |
Học phí theo quy định được niêm yết của Trường theo từng thời điểm đào tạo |
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
- Trực tiếp. - BCCI |
- Trực tiếp. - BCCI |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây