Quyết định 987/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng, quốc tịch, bồi thường nhà nước, phổ biến giáo dục pháp luật theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 987/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng, quốc tịch, bồi thường nhà nước, phổ biến giáo dục pháp luật theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 987/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn | Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 01/06/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 987/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 01/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 987/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 01 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 56/TTr-STP ngày 28/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Quy trình nội bộ 02 thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa cấp tỉnh.
2. Quy trình nội bộ 02 thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa cấp huyện.
3. Quy trình nội bộ 02 thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa cấp xã.
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Quy trình nội bộ có số thứ tự 01 tiểu mục XI Mục A; số thứ tự 01, 02 tiểu mục III Mục B Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ có số thứ tự 01, 02 tiểu mục I Mục C Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc Phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp, trợ giúp pháp lý, công chứng, hộ tịch, nuôi con nuôi, phổ biến giáo dục pháp luật theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
3. Quy trình nội bộ có số thứ tự 01 Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 2036/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, QUỐC TỊCH, BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC, PHỔ BIẾN GIÁO DỤC
PHÁP LUẬT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND
CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 987/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (01 TTHC) |
|
01 |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng |
|
II |
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (01 TTHC) |
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (02 TTHC) |
|
01 |
Phục hồi danh dự |
|
02 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (02 TTHC) |
|
01 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
|
02 |
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: |
TTPVHCC |
- Thủ tục hành chính: |
TTHC |
- Tiếp nhận và trả kết quả: |
TN&TKQ |
- Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp: |
HC-BTTP |
- Bộ phận Một cửa: |
BPMC |
- Nhân viên Bưu điện: |
NVBĐ |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (01 TTHC):
1. Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC- BTTP. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên Phòng HC-BTTP |
3,5 ngày |
B4 |
Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản của chuyên viên. Trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP |
01 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đồng ý: Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
B6 |
Ban hành kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B7 |
- Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết |
07 ngày |
II. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (01 TTHC):
1. Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3,5 ngày làm việc x 08 giờ = 28 giờ.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 1,5 ngày làm việc)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC- BTTP |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ |
02 giờ |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP |
01 giờ |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên Phòng HC-BTTP |
18 giờ |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP |
04 giờ |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đồng ý: Ký duyệt - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ |
B6 |
Ban hành kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở |
01 giờ |
B7 |
- Trả kết quả giải quyết - Thống kê, theo dõi |
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết |
28 giờ |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
I. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (02 TTHC):
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày; thời gian đã cắt giảm: 08 ngày)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng, đơn vị giải quyết yêu cầu bồi thường. |
Công chức một của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng, đơn vị giải quyết yêu cầu bồi thường |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên Phòng, đơn vị giải quyết yêu cầu bồi thường |
04 ngày |
B4 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đồng ý: Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng, đơn vị giải quyết yêu cầu bồi thường |
1,5 ngày |
B5 |
Phát hành văn bản. Chuyển kết quả cho công chức một cửa |
Bộ phận Văn thư Phòng, đơn vị giải quyết yêu cầu bồi thường |
0,5 ngày |
B6 |
- Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. |
Công chức một của UBND cấp huyện |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết |
07 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày; thời gian đã cắt giảm: 16 ngày)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng, đơn vị giải quyết yêu cầu bồi thường. |
Công chức một của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng, đơn vị giải quyết yêu cầu bồi thường |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên Phòng, đơn vị giải quyết yêu cầu bồi thường |
11 ngày |
B4 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đồng ý: Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng, đơn vị giải quyết yêu cầu bồi thường |
1,5 ngày |
B5 |
Phát hành văn bản. Chuyển kết quả cho công chức một cửa |
Bộ phận Văn thư Phòng, đơn vị giải quyết yêu cầu bồi thường |
0,5 ngày |
B6 |
- Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. |
Công chức một cửa UBND cấp huyện |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết |
14 ngày |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)
I. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (02 TTHC):
1. Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã. |
Công chức BPMC cấp xã |
03 giờ |
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 15 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 15 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã |
08 giờ |
B3 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 giờ |
B4 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức BPMC |
Văn thư UBND cấp xã |
01 giờ |
B5 |
- Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. |
Công chức BPMC cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết |
16 giờ |
2. Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 1,5 ngày làm việc x 8 giờ = 12 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 1,5 ngày làm việc)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã. |
Công chức BPMC cấp xã |
02 giờ |
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã |
06 giờ |
B3 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại công chức Tư pháp - Hộ tịch xã. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 giờ |
B4 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức BPMC |
Văn thư UBND cấp xã |
01 giờ |
B5 |
- Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. |
Công chức BPMC cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời hạn giải quyết |
12 giờ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây