616751

Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn

616751
LawNet .vn

Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn

Số hiệu: 1179/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn Người ký: Dương Xuân Huyên
Ngày ban hành: 05/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1179/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
Người ký: Dương Xuân Huyên
Ngày ban hành: 05/07/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1179/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 05 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1078/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 84/TTr-STP ngày 01/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.

(Có Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:

1. Thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5 Mục XV Phần A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.

2. Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4 tiểu mục II Mục A Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn; Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 1 tiểu mục II Mục A Phần I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 987/QĐ-UBND ngày 01/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các Phó chánh VP UBND tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng TH, NC, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC (HVT).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Xuân Huyên

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN (05 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 05/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý[i]

Theo quy định

Sau cắt giảm

01

2.002039 .000.00.0 0.H37

Nhập quốc tịch Việt Nam

115 ngày (trong đó, thời gian thực hiện tại địa phương: 55 ngày)

Giảm thời hạn giải quyết đối với địa phương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn: 38 ngày (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020)

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn.

- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.

- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam.

- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu Sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

02

2.002038 .000.00.0 0.H37

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

85 ngày (trong đó, thời gian thực hiện tại địa phương: 35 ngày)

Giảm thời hạn giải quyết đối với địa phương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn: 24 ngày (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020)

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn.

- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.

- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp thi hành Luật Hộ tịch.

03

2.002036 .000.00.0 0.H37

Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

75 ngày (trong đó, thời gian thực hiện tại địa phương: 35 ngày)

Giảm thời hạn giải quyết đối với địa phương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn: 24 ngày (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020)

04

2.001895 .000.00.0 0.H37

Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

05 ngày

3,5 ngày (Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 07/5/2024)

05

1.005136 .000.00.0 0.H37

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước.

- Trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam: 20 ngày làm việc (trong đó, thời gian thực hiện tại địa phương: 10 ngày làm việc)

- Giảm thời hạn giải quyết đối với địa phương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn: 07 ngày (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020)

- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn.

- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.

- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Trường hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam: 55 ngày làm việc (trong đó, thời gian thực hiện tại địa phương: 45 ngày làm việc)

- Giảm thời hạn giải quyết đối với địa phương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn: 32 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020)

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 05/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (01 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

Các cụm từ viết tắt:

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC.

- Thủ tục hành chính: TTHC

- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ

- Nhân viên bưu điện: NVBĐ

- Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp: HC-BTTP

1. Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3,5 ngày làm việc x 08 giờ = 28 giờ.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 1,5 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC- BTTP.

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

02 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

18 giờ

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

04 giờ

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

- Nếu đồng ý: Ký duyệt.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở

02 giờ

B6

Ban hành kết quả giải quyết TTHC

Văn thư Sở

01 giờ

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết

28 giờ

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 05/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (04 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

01

Nhập quốc tịch Việt Nam

Sở Tư pháp, cơ quan Công an, Chủ tịch UBND tỉnh, Bộ Tư pháp, Chủ tịch nước

02

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

03

Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

04

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp, cơ quan Công an và các tổ chức, đơn vị có liên quan

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (04 TTHC)

Các cụm từ viết tắt:

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC.

- Thủ tục hành chính: TTHC

- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ

- Nhân viên bưu điện: NVBĐ

- Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp: HC-BTTP

1. Nhập quốc tịch Việt Nam

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 38 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định tại địa phương: 55 ngày; thời gian đã cắt giảm: 17 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP.

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, tham mưu văn bản nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, tham mưu trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản đề nghị cơ quan Công an cấp tỉnh phối hợp thực hiện xác minh.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

10 ngày

 

B4

Xem xét hồ sơ, văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản

Lãnh đạo Sở Tư pháp

01 ngày

 

B6

Xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp

Cơ quan Công an

10 ngày

 

B7

Tổng hợp kết quả xác minh; dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

02 ngày

 

B8

Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

02 ngày

 

B9

Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Tư pháp

01 ngày

 

B10

Xem xét, ký văn bản trình Bộ Tư pháp

Chủ tịch UBND tỉnh

10 ngày

 

B11

Kể từ ngày nhận được đề xuất của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ, báo cáo Thủ tướng Chính phủ trình Chủ tịch nước xem xét, quyết định.

Bộ Tư pháp

30 ngày

Không tính thời gian giải quyết TTHC tại địa phương

B12

Xem xét, quyết định.

Chủ tịch nước

30 ngày

 

B13

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết tại địa phương

38 ngày

 

 

 

 

 

 

 

2. Nhóm 02 TTHC, gồm:

2.1. Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

2.2. Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định tại địa phương: 35 ngày; thời gian đã cắt giảm: 11 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP.

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, tham mưu văn bản nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, tham mưu trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản đề nghị cơ quan Công an cấp tỉnh phối hợp thực hiện xác minh.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

3,5 ngày

 

B4

Xem xét hồ sơ, văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

B6

Xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp

Cơ quan Công an

10 ngày

 

B7

Tổng hợp kết quả xác minh; dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

02 ngày

 

B8

Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B9

Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

B10

Xem xét, ký văn bản trình Bộ Tư pháp

Chủ tịch UBND tỉnh

05 ngày

 

B11

Kể từ ngày nhận được đề xuất của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ, gửi thông báo bằng văn bản cho người xin trở lại quốc tịch Việt Nam để làm thủ tục xin thôi quốc tịch nước ngoài và đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định.

Bộ Tư pháp

30 ngày

Không tính thời gian giải quyết TTHC tại địa phương

B12

Xem xét, quyết định

Chủ tịch nước

20 ngày

B13

- Trả kết quả giải quyết.

-Thống kê, theo dõi .

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết tại địa phương

24 ngày

 

3. Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

3.1. Trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam

Tổng thời gian thực hiện TTHC tại địa phương: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định tại địa phương: 10 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP.

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ: dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các cơ quan, tổ chức có liên quan tiến hành xác minh, kiểm tra.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

08 giờ

 

B4

Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

03 giờ

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản đề nghị Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các cơ quan, tổ chức có liên quan tiến hành xác minh, kiểm tra

Lãnh đạo Sở Tư pháp

02 giờ

 

B6

Xác minh, kiểm tra và gửi kết quả cho Sở Tư pháp

Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các tổ chức, đơn vị có liên quan

24 giờ

 

B7

Tổng hợp kết quả xác minh, dự thảo Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam trình Lãnh đạo phòng.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

08 giờ

 

B8

Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

02 giờ

 

B9

Duyệt hồ sơ/ký văn bản

Lãnh đạo Sở Tư pháp

03 giờ

 

B10

Phát hành văn bản

Văn thư Sở

01 giờ

 

B11

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết

56 giờ

 

3.2. Trường hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam

Tổng thời gian thực hiện TTHC tại địa phương: 32 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định tại địa phương: 45 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 13 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP.

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ: dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan tiến hành xác minh, kiểm tra.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

07 ngày

 

B4

Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản đề nghị Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các cơ quan, tổ chức có liên quan tiến hành xác minh, kiểm tra

Lãnh đạo Sở Tư pháp

01 ngày

 

B6

Xác minh, kiểm tra và gửi kết quả cho Sở Tư pháp

Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các tổ chức, đơn vị có liên quan

15 ngày

 

B7

Tổng hợp kết quả xác minh, dự thảo Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam trình Lãnh đạo phòng.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

03 ngày

 

B8

Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

02 ngày

 

B9

Duyệt hồ sơ/ký văn bản

Lãnh đạo Sở Tư pháp

01 ngày

 

B10

Phát hành văn bản

Văn thư Sở

01 ngày

 

B11

- Trả kết quả giải quyết TTHC.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết

32 ngày

 

 



[i] Ghi chú: i Phần in nghiêng là văn bản QPPL sửa đổi, bổ sung.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác