616718

Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

616718
LawNet .vn

Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu: 1148/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Võ Ngọc Hiệp
Ngày ban hành: 09/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1148/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
Người ký: Võ Ngọc Hiệp
Ngày ban hành: 09/07/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1148/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 09 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng năm 2018 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 25 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:

1. Phê duyệt 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành cấp tỉnh.

2. Thay thế 19 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, bao gồm: 10 quy trình cấp tỉnh (số thứ tự 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12 Mục I, Phụ lục II) và 02 quy trình cấp huyện (số thứ tự 1, 2 Mục II, Phụ lục II) ban hành kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 07/4/2023; 01 quy trình cấp tỉnh (số thứ tự 9, Mục I, Phần A) ban hành kèm theo Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 31/12/2019; 01 quy trình cấp tỉnh (số thứ tự 1, Mục I) ban hành kèm theo Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 27/10/2023; 01 quy trình cấp tỉnh (số thứ tự 2, Phụ lục II) ban hành kèm theo Quyết định 914/QĐ-UBND ngày 08/5/2023; 03 quy trình cấp tỉnh (số thứ tự 1, 2, 3, Mục III) ban hành kèm theo Quyết định 1339/QĐ-UBND ngày 26/5/2021; 01 quy trình cấp tỉnh (số thứ tự 2, Phụ lục II) ban hành kèm theo Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Hiệp

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước - Mã TTHC: 1.012500

Thời gian giải quyết thủ tục: 23 ngày.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

I

Giai đoạn 1

 

15 ngày

B1, B3 và B12

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

02 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt hoặc trả hồ sơ hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa.

Sở Tài nguyên và Môi trường

13 ngày

II

Giai đoạn 2

8 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND tỉnh.

Sở Tài nguyên và Môi trường

2 ngày

B5

Đóng dấu, phát hành.

Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày

B6

Tiếp nhận hồ sơ.

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B8

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B9

Xem xét hồ sơ và ký Quyết định chấp thuận tạm dừng hoặc không chấp thuận tạm dừng

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B10

UBND tỉnh trả hồ sơ.

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B11

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày

2. Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ - Mã TTHC: 1.012501

Thời gian giải quyết thủ tục: 08 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

01 ngày làm việc

B2

Thẩm định hồ sơ; ký Quyết định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép hoặc không ký quyết định. Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận kết quả.

Sở Tài nguyên và Môi trường

07 ngày làm việc

3. Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch - Mã TTHC: 1.012502

Thời gian giải quyết thủ tục: 14 ngày.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

01 ngày

B2

Kiểm tra nội dung thông tin, tham mưu trình UBND tỉnh xác nhận việc đăng ký.

Sở Tài nguyên và Môi trường

07 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành.

Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày

B4

Tiếp nhận hồ sơ.

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký xác nhận đăng ký hoặc không ký xác nhận

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày

4. Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất - Mã TTHC: 1.012503

Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

02 ngày

B2

Xem xét và có ý kiến bằng văn bản về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất. Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Sở Tài nguyên và Môi trường

28 ngày

5. Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất - Mã TTHC: 1.012504

Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

02 ngày

B2

Xem xét và có ý kiến bằng văn bản về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất. Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Sở Tài nguyên và Môi trường

28 ngày

6. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền - Mã TTHC: 1.012505

Thời gian giải quyết thủ tục: 26 ngày

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

I

Giai đoạn 1

 

06 ngày

B1, B3 và B12

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

01 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình hoặc trả hồ sơ hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa

Sở Tài nguyên và Môi trường

05 ngày

II

Giai đoạn 2

20 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND tỉnh.

Sở Tài nguyên và Môi trường

10,5 ngày

B5

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

B6

Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

04 ngày

B8

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1,5 ngày

B9

Xem xét hồ sơ và ký quyết định phê duyệt hoặc trả hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B10

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B11

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

7. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm - Mã TTHC: 1.004232

Thời gian giải quyết thủ tục: 45 ngày

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

I

Giai đoạn 1

 

21 ngày

B1, B3 và B12

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

02 ngày

B2

Gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.

Đối với công trình thăm dò nước dưới đất nằm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thì thực hiện lấy ý kiến của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi về tác động của việc khai thác nước dưới đất của công trình đề nghị cấp phép đến an toàn công trình thủy lợi.

Kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo; tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan (nếu cần thiết)

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa.

Sở Tài nguyên và Môi trường

19 ngày

II

Giai đoạn 2

 

24 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND tỉnh.

Sở Tài nguyên và Môi trường

12 ngày

B5

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

B6

Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

05 ngày

B8

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B9

Xem xét hồ sơ, ký giấy phép hoặc trả hồ sơ kèm văn bản.

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B10

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B11

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

8. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm - Mã TTHC: 1.004228

Thời gian giải quyết thủ tục: 38 ngày

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

I

Giai đoạn 1

 

14 ngày

B1, B3 và B12

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

02 ngày

B2

Gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.

Kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo; tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan (nếu cần thiết)

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa.

Sở Tài nguyên và Môi trường

12 ngày

II

Giai đoạn 2

 

24 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND tỉnh.

Sở Tài nguyên và Môi trường

12 ngày

B5

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

B6

Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

05 ngày

B8

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B9

Xem xét hồ sơ, ký gia hạn giấy phép hoặc trả hồ sơ kèm văn bản

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B10

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B11

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

9. Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm - Mã TTHC: 1.004223

Thời gian giải quyết thủ tục: 45 ngày

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

I

Giai đoạn 1

 

21 ngày

B1, B3 và B12

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

02 ngày

B2

Gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.

Đối với công trình khai thác nước dưới đất nằm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thì thực hiện lấy ý kiến của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi về tác động của việc khai thác nước dưới đất của công trình đề nghị cấp phép đến an toàn công trình thủy lợi

Kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo; tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan (nếu cần thiết)

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa.

Sở Tài nguyên và Môi trường

19 ngày

II

Giai đoạn 2

 

24 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND tỉnh.

Sở Tài nguyên và Môi trường

12 ngày

B5

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

B6

Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

05 ngày

B8

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B9

Xem xét hồ sơ và ký cấp giấy phép hoặc không cấp giấy phép

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B10

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B11

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

10. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm - Mã TTHC: 1.004211

Thời gian giải quyết thủ tục: 38 ngày

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

I

Giai đoạn 1

 

14 ngày

B1, B3 và B12

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

02 ngày

B2

Gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.

Kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo; tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan (nếu cần thiết)

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa.

Sở Tài nguyên và Môi trường

12 ngày

II

Giai đoạn 2

 

24 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND tỉnh.

Sở Tài nguyên và Môi trường

12 ngày

B5

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

B6

Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

05 ngày

B8

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B9

Xem xét hồ sơ, ký gia hạn giấy phép hoặc trả hồ sơ kèm văn bản

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B10

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B11

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

11. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ - Mã TTHC: 1.004122

Thời gian giải quyết thủ tục: 24 ngày

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

I

Giai đoạn 1

 

10 ngày

B1, B3 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

02 ngày

B2

Gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.

Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp phép hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa.

Sở Tài nguyên và Môi trường

08 ngày

II

Giai đoạn 2

14 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép. Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Sở Tài nguyên và Môi trường

14 ngày

12. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ - Mã TTHC: 2.001738

Thời gian giải quyết thủ tục: 17 ngày

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

I

Giai đoạn 1

 

10 ngày

B1, B3 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

01 ngày

B2

Gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.

Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp phép hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa.

Sở Tài nguyên và Môi trường

09 ngày

II

Giai đoạn 2

 

07 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép. Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Sở Tài nguyên và Môi trường

07 ngày

13. Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ - Mã TTHC: 1.004253

Thời gian giải quyết thủ tục: 08 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

B2

Thẩm định hồ sơ và ký Quyết định cấp lại hoặc không cấp lại giấy phép. Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Sở Tài nguyên và Môi trường

7,5 ngày làm việc

14. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành- Mã TTHC 1.009669

Thời gian giải quyết thủ tục: 26 ngày

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

I

Giai đoạn 1

 

06 ngày

B1, B3 và B12

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

01 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa.

Sở Tài nguyên và Môi trường

05 ngày

II

Giai đoạn 2

 

20 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND tỉnh.

Sở Tài nguyên và Môi trường

10,5 ngày

B5

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

B6

Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

04 ngày

B8

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1,5 ngày

B9

Xem xét hồ sơ và ký quyết định phê duyệt hoặc trả hồ sơ kèm văn bản

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B10

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B11

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

15. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành- Mã TTHC 2.001770

Thời gian giải quyết thủ tục:

+ 45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước).

+ 38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước).

15.1. Trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước (45 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

I

Giai đoạn 1

 

21 ngày

B1, B3 và B12

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

02 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước, tham mưu tờ trình hoặc trả hồ sơ hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa.

Sở Tài nguyên và Môi trường

19 ngày

II

Giai đoạn 2

 

24 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND tỉnh.

Sở Tài nguyên và Môi trường

12 ngày

B5

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

B6

Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

05 ngày

B8

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B9

Xem xét hồ sơ, ký quyết định hoặc trả hồ sơ kèm văn bản

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B10

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B11

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

15.2. Trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước (38 ngày )

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

I

Giai đoạn 1

 

14 ngày

B1, B3 và B12

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

02 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ cùng với hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép, tham mưu tờ trình hoặc trả hồ sơ hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa

Sở Tài nguyên và Môi trường

12 ngày

II

Giai đoạn 2

24 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Tài nguyên và Môi trường

12 ngày

B5

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

B6

Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

05 ngày

B8

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B9

Xem xét hồ sơ, ký quyết định hoặc trả hồ sơ kèm văn bản

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B10

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B11

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

16. Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước - Mã TTHC 1.004283

Thời gian giải quyết thủ tục: 21 ngày

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

I

Giai đoạn 1

 

06 ngày

B1, B3 và B12

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

02 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình hoặc trả hồ sơ hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa.

Sở Tài nguyên và Môi trường

04 ngày

II

Giai đoạn 2

 

15 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND tỉnh.

Sở Tài nguyên và Môi trường

05 ngày

B5

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

B6

Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

04 ngày

B8

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B9

Xem xét hồ sơ, ký quyết định hoặc trả hồ sơ kèm văn bản.

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B10

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B11

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

17. Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển - Mã TTHC 1.011516

Thời gian giải quyết thủ tục: 14 ngày ( Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn giải quyết TTHC trong vòng 28 ngày).

17.1. Trường hợp đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt không phải là hồ chứa, đập dâng

Thời gian giải quyết thủ tục: 14 ngày

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Kiểm tra nội dung thông tin, tham mưu tờ trình UBND tỉnh.

Sở Tài nguyên và Môi trường

6,5 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

B4

Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký xác nhận đăng ký hoặc không ký xác nhận đăng ký

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

17.2 Trường hợp đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt là hồ chứa, đập dâng:

Thời gian giải quyết thủ tục: 28 ngày

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Kiểm tra nội dung thông tin, tham mưu tờ trình UBND tỉnh.

Sở Tài nguyên và Môi trường

17,5 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

B4

Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

05 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký xác nhận đăng ký hoặc không ký xác nhận đăng ký

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

18. Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) - Mã TTHC: 1.004179

Thời gian giải quyết thủ tục: 45 ngày

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

I

Giai đoạn 1

 

21 ngày

B1, B3 và B11

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

01 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình hoặc trả hồ sơ hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa.

Sở Tài nguyên và Môi trường

20 ngày

II

Giai đoạn 2

 

24 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND tỉnh.

Sở Tài nguyên và Môi trường

12 ngày

B5

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

B6

Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

05 ngày

B8

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B9

Xem xét hồ sơ, ký giấy phép hoặc trả hồ sơ kèm văn bản.

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B10

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B11

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

19. Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước - Mã TTHC: 1.011518

Thời gian giải quyết thủ tục: 23 ngày

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

I

Giai đoạn 1

 

17 ngày

B1, B3 và B12

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

01 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình hoặc trả hồ sơ hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa.

Sở Tài nguyên và Môi trường

16 ngày

II

Giai đoạn 2

06 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND tỉnh.

Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

B5

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày

B6

Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B8

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B9

Xem xét hồ sơ, ký quyết định hoặc trả hồ sơ kèm văn bản

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B10

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B11

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày

20. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển - Mã TTHC: 1.004167

Thời gian giải quyết thủ tục: 38 ngày

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

I

Giai đoạn 1

 

14 ngày

B1, B3 và B12

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

01 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình hoặc trả hồ sơ hoặc văn bản thông báo nội dung cần bổ sung và chỉnh sửa

Sở Tài nguyên và Môi trường

13 ngày

II

Giai đoạn 2

 

24 ngày

B4

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa và tham mưu trình UBND tỉnh.

Sở Tài nguyên và Môi trường

12 ngày

B5

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

B6

Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

05 ngày

B8

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B9

Xem xét hồ sơ, ký gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoặc trả hồ sơ kèm văn bản

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B10

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B11

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

21. Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước- Mã TTHC: 1.000824

Thời gian giải quyết thủ tục: 17 ngày

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1

Tiếp nhận hồ sơ cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

01 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình hoặc trả hồ sơ kèm văn bản

Sở Tài nguyên và Môi trường

09 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

B4

Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

03 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

Xem xét hồ sơ, ký quyết định hoặc trả hồ sơ kèm văn bản

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

22. Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện

Mã TTHC 2.001850

Thời gian giải quyết thủ tục: 49 ngày

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

I

Giai đoạn 1

 

09 ngày

B1, B3, B6, B8 và B17

Tiếp nhận hồ sơ, hồ sơ chỉnh sửa, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Trung tâm phục vụ hành chính công

02 ngày

B2

Tiếp nhận, kiểm tra phương án, ban hành văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân quản lý vận hành hồ chứa để bổ sung hoàn thiện phương án.

Sở Tài nguyên và Môi trường

07 ngày

II

Giai đoạn 2

 

10 ngày

B4

Kiểm tra, ban hành văn bản lấy ý kiến Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan.

Sở Tài nguyên và Môi trường

03 ngày

B5

Các cơ quan được lấy ý kiến kiểm tra, thẩm định trả lời bằng văn bản đến Sở Tài nguyên và Môi trường.

Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan

07 ngày

III

Giai đoạn 3

 

03 ngày

B7

Tổng hợp ý kiến và gửi tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa để hoàn thiện

Sở Tài nguyên và Môi trường

03 ngày

IV

Giai đoạn 4

 

27 ngày

B9

Thẩm định, tham mưu UBND tỉnh phê duyệt phương án hoặc trả hồ sơ kèm theo văn bản

Sở Tài nguyên và Môi trường

17,5 ngày

B10

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

B11

Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B12

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

03 ngày

B13

Xem xét ký hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B14

Xem xét ký hồ sơ, ký Quyết định hoặc trả hồ sơ kèm theo văn bản.

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B15

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B16

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND tỉnh, vào sổ thống kê theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Sở Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày

23. Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) - Mã TTHC: 1.001740

Thời gian giải quyết thủ tục: 56 ngày

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B9

Tiếp nhận hồ sơ cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

01 ngày

B2

Kiểm tra, xem xét tính đầy đủ của tài liệu, nội dung thông tin cung cấp để tổ chức lấy ý kiến, có văn bản hướng dẫn bổ sung các số liệu, báo cáo, thông tin dự án (nếu cần thiết).

Thực hiện lấy ý kiến, tổng hợp ý kiến trình UBND tỉnh.

Sở Tài nguyên và Môi trường

42 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

B4

Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

06 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B7

Xem xét hồ sơ, ký văn bản tổng hợp các ý kiến góp ý

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B7

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B8

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1. Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất - Mã TTHC 1.001662

Thời gian giải quyết thủ tục: 14 ngày

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B9

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ và xử lý

Phòng Tài nguyên và Môi trường

08 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành, chuyển Văn phòng HĐND và UBND huyện

Văn thư Phòng Tài nguyên và Môi trường

0,5 ngày

B4

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý

Văn thư Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện

0,5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện

02 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện

01 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký xác nhận đăng ký hoặc văn bản trả lời

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B8

UBND huyện trả hồ sơ.

Văn thư Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện

0,5 ngày

2. Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)- Mã TTHC: 1.001645

Thời gian giải quyết thủ tục: 42 ngày

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B9

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

01 ngày

B2

Kiểm tra, xem xét tính đầy đủ của tài liệu, nội dung thông tin cung cấp để tổ chức lấy ý kiến, có văn bản hướng dẫn bổ sung các số liệu, báo cáo, thông tin dự án (nếu cần thiết). Thực hiện lấy ý kiến, tổng hợp ý kiến trình UBND cấp huyện.

Phòng Tài nguyên và Môi trường

32,5 ngày

B3

Đóng dấu, phát hành, chuyển Văn phòng HĐND&UBND huyện.

Văn thư Phòng Tài nguyên và Môi trường

01 ngày

B4

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý

Văn thư Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện

0,5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện

04 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện

01 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và phê duyệt ra văn bản trả lời

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B8

UBND huyện trả hồ sơ.

Văn thư Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện

01 ngày

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác