616636

Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

616636
LawNet .vn

Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Số hiệu: 817/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận Người ký: Trịnh Minh Hoàng
Ngày ban hành: 09/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 817/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
Người ký: Trịnh Minh Hoàng
Ngày ban hành: 09/07/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 817/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 09 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

Căn cứ Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN ngày 25/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 168/TTr-SNNPTNT ngày 02/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn căn cứ Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:

1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện;

2. Trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; hoàn thành quy trình điện tử trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2024. Thay thế thủ tục hành chính số thứ tự 21 Mục V. Lĩnh vực Lâm nghiệp, Phần A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh và thủ tục hành chính số thứ tự 2 Mục II. Lĩnh vực Lâm nghiệp Phần B. Thủ tục hành chính cấp huyện ban hành theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ NN và PTNT (b/c);
- Cục KSTTHC (VPCP) (b/c);
- CT, PCT Trịnh Minh Hoàng (b/c);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT. CNTTTT (Sở TTTT)
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu VT, PVHCC. HTHG.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Minh Hoàng

 

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP HUYỆN

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân

20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa - Ủy ban nhân dân huyện, thành phố

Không

Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN ngày 25/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

A

Cấp tỉnh

 

 

 

 

1

Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư

15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

- Số 44 đường 16/4, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận

Không

Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN ngày 25/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

B

Cấp huyện

 

 

 

 

1

Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư

15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa - Hạt Kiểm lâm cấp huyện

Không

Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN ngày 25/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

PHẦN II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho chủ đầu tư. Nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, chuyển cho Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01 ngày

Bước 2

Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Kiểm tra, chuyển Chuyên viên tham mưu

01 ngày

Bước 3

Chuyên viên của Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Tham mưu tổ chức thẩm định và tham mưu báo cáo kết quả thẩm định theo Mẫu số 15 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, kiểm tra

10 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Trình hồ sơ cho Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, phê duyệt

01 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Xem xét, ký duyệt báo cáo thẩm định và chuyển tra kết quả cho Phòng chuyên môn để trả kết quả cho Chủ đầu tư

01 ngày

Bước 6

Phòng chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chuyển kết quả cho Một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Bước 7

Một cửa Sở NNPTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Một cửa Sở NNPTNT trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC cho Chủ đầu tư

 

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1. Thủ tục Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện: 13 ngày

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Ủy ban nhân dân huyện

Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện xử lý

01 ngày

Bước 2

Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện

Kiểm tra, chuyển Chuyên viên tham mưu

01 ngày

Bước 3

Chuyên viên của Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

Tham mưu các nội dung: Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức xác minh hồ sơ đề nghị hỗ trợ lãi suất và lập biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng và tham mưu Tờ trình, trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, thẩm định

09 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

Trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, ký ban hành

01 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện

Xem xét, ký ban hành Tờ trình, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh

01 ngày

Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 06 ngày

Bước 6

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

0,25 ngày

Bước 7

Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyển Chuyên viên tham mưu

0,5 ngày

Bước 8

Chuyên viên của Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Kiểm tra hồ sơ, tham mưu, trình Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét

03 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét

0,5 ngày

Bước 10

Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

0,5 ngày

Bước 11

Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Ký duyệt hồ sơ

01 ngày

Bước 12

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh

Chuyển trả kết quả cho Ủy ban nhân dân huyện

0,25 ngày

Bước 13

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Ủy ban nhân dân huyện

Trả kết quả cho Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân

 

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

2. Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Hạt Kiểm lâm huyện

Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ (không tiếp nhận ngay cho chủ đầu tư). Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phải kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy tiếp nhận hoặc không tiếp nhận ngay cho chủ đầu tư và chuyển cho lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện xử lý

02 ngày

Bước 2

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện

Xem xét, chuyển Tổ chuyên môn xử lý

01 ngày

Bước 3

Tổ chuyên môn

Tham mưu tổ chức thẩm định và tham mưu báo cáo kết quả thẩm định theo Mẫu số 15 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ trình Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện

10 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện

Xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Hạt Kiểm lâm huyện

01 ngày

Bước 5

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Hạt Kiểm lâm huyện

Trả kết quả cho Chủ đầu tư

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác