616367

Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La

616367
LawNet .vn

Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La

Số hiệu: 1329/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Hoàng Quốc Khánh
Ngày ban hành: 08/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1329/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
Người ký: Hoàng Quốc Khánh
Ngày ban hành: 08/07/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1329/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 08 tháng 07 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 1235/QĐ-BTP ngày 01/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 85/TTr-STP ngày 05/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp như sau:

1. Công bố 03 Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp và bãi bỏ 03 Danh mục thủ tục hành chính quy định tại phần I Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lý lịch tư pháp, công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.

 (Có Phụ lục I ban hành kèm theo)

2. Phê duyệt 03 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp và bãi bỏ 03 quy trình quy định tại phần I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1837/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lý lịch tư pháp và công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.

 (Có Phụ lục II ban hành kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Cổng Thông tin Điện tử tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tr.

CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1329/QĐ-UBND ngày 08/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

(đồng)

Căn cứ pháp lý

1

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

- 10 ngày.

- 15 ngày làm việc đối với trường hợp cư trú nhiều nơi, cần xác minh điều kiện xoá án tích.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Nộp trực tiếp; dịch vụ bưu chính; dịch vụ công trực tuyến; ứng dụng định danh quốc gia (VneTD)

- Phí cung cấp thông tin 200.000 đồng.

- Sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ: 100.000 đồng.

- Trường hợp xin cấp phiếu lý lịch tư pháp từ phiếu thứ 3 trở lên thu thêm 5.000đồng/phiếu.

- Miễn phí đối với một số trường hợp đặc biệt theo quy định của pháp luật.

- Luật Lý lịch tư pháp năm 2009;

- Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2023;

- Luật Cư trú 2020;

- Luật Căn cước 2023;

- Nghị định số 111/2010/NĐ- CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp;

- Nghị định 45/2020/NĐ-CP ngày 08/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Nghị định số 42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

- Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;

- Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP- TANDTC-VKSNDTC-BCA- BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp;

- Thông tư số 16/2013/TT- BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;

- Thông tư số 244/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp;

- Thông tư 06/2024/TT-BTP ngày 19/06/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu, mẫu sổ lý kịch tư pháp;

- Quyết định số 45/2016/QĐ- TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng chính phủ về việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.

2

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

- 10 ngày.

- 15 ngày đối với trường hợp cư trú nhiều nơi, cần xác minh điều kiện xoá án tích.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến

Không

- Luật Lý lịch tư pháp năm 2009;

- Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2023;

- Luật Cư trú 2020;

- Luật Căn cước 2023;

- Nghị định số 111/2010/NĐ- CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp;

- Nghị định 45/2020/NĐ-CP ngày 08/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

- Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Nghị định số 42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

- Thông tư số 13/2011/TT- BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;

- Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP- TANDTC-VKSNDTC-BCA- BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp;

- Thông tư số 16/2013/TT- BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;

- Thông tư số 244/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp;

- Thông tư 06/2024/TT-BTP ngày 19/06/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu, mẫu sổ lý kịch tư pháp;

- Quyết định số 45/2016/QĐ- TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng chính phủ về việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.

3

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

- 10 ngày.

- 15 ngày đối với trường hợp cư trú nhiều nơi, hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích.

- Trường hợp khẩn cấp không quá 24 giờ kể từ thời điểm nhận được yêu cầu.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Nộp trực tiếp; dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến; Trường hợp khẩn cấp, người có thẩm quyền của cơ quan tiến hành tố tụng có thể yêu cầu qua điện thoại; fax hoặc các hình thức khác và gửi văn bản yêu cầu trong thời hạn 02 ngày làm việc.

Không

- Luật Lý lịch tư pháp năm 2009.

- Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2023;

- Luật Cư trú 2020;

- Luật Căn cước 2023;

- Nghị định số 111/2010/NĐ- CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp;

- Nghị định 45/2020/NĐ-CP ngày 08/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

- Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

- Thông tư số 13/2011/TT- BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;

- Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP- TANDTC-VKSNDTC-BCA- BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp;

- Thông tư số 16/2013/TT- BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;

- Thông tư số 244/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp;

- Thông tư 06/2024/TT-BTP ngày 19/06/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu, mẫu sổ lý kịch tư pháp;

- Quyết định số 45/2016/QĐ- TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng chính phủ về việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1329/QĐ-UBND ngày 08/07/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

1. Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Thời gian thực hiện: 10 ngày, 15 ngày đối với trường hợp cư trú nhiều nơi, cần xác minh điều kiện xoá án tích.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

Trường hợp giải quyết 10 ngày

Trường hợp cư trú nhiều nơi giải quyết 15 ngày

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Hồ sơ yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp

0,5

0,5

B2

Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,5

0,5

Chuyên viên

Thẩm định hồ sơ; lập phiếu yêu cầu xác minh

0,5

0,5

Trưởng phòng

Ký duyệt phiếu yêu cầu xác minh

0,5

0,5

B3

Cơ quan có thẩm quyền tra cứu

Cơ quan có thẩm quyền

Kết quả xác minh lý lịch tư pháp

05

10

B4

Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp xử lý hồ sơ

Chuyên viên

Tiếp nhận kết quả tra cứu từ cơ quan có thẩm quyền, Lập Phiếu lý lịch tư pháp

0,5

0,5

Trưởng phòng

Ký nháy Phiếu lý lịch tư pháp

01

01

B5

Xem xét và ký Phiếu Lý lịch tư pháp

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Ký duyệt lý lịch tư pháp

01

01

B6

Lưu hồ sơ và trả kết quả

Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp; Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Phiếu lý lịch tư pháp

0,5

0,5

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

15 ngày

2. Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

Thời gian thực hiện: 10 ngày, 15 ngày làm việc đối với trường hợp cư trú nhiều nơi.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

Trường hợp giải quyết 10 ngày

Trường hợp cư trú nhiều nơi giải quyết 15 ngày

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Hồ sơ yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp

0,5

0,5

B2

Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,5

0,5

Chuyên viên

Thẩm định hồ sơ; lập phiếu yêu cầu xác minh

0,5

0,5

Trưởng phòng

Ký duyệt phiếu yêu cầu xác minh

0,5

0,5

B3

Cơ quan có thẩm quyền tra cứu

Cơ quan có thẩm quyền

Kết quả xác minh lý lịch tư pháp

05

10

B4

Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp

Chuyên viên

Tiếp nhận kết quả tra cứu từ cơ quan có thẩm quyền, Lập Phiếu lý lịch tư pháp

0,5

0,5

Trưởng phòng

Ký nháy Phiếu lý lịch tư pháp

01

01

B5

Xem xét và ký Phiếu Lý lịch tư pháp

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Ký duyệt lý lịch tư pháp

01

01

B6

Lưu hồ sơ và trả kết quả

Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp; Trung tâm phục vụ hành chính công

Phiếu lý lịch tư pháp

0,5

0,5

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

15 ngày

3. Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Thời gian thực hiện: 10 ngày, 15 ngày làm việc đối với trường hợp cư trú nhiều nơi, trường hợp khẩn cấp 24 giờ.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

Trường hợp giải quyết 10 ngày

Trường hợp cư trú nhiều nơi giải quyết 15 ngày

Trường hợp khẩn cấp 24 giờ

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Hồ sơ yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp

0,5

0,5

02

B2

Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Trưởng phòng

Ý kiến phân công thụ lý

0,5

0,5

01

Chuyên viên

Thẩm định hồ sơ; lập phiếu yêu cầu xác minh

0,5

0,5

04

Trưởng phòng

Ý kiến ký duyệt phiếu yêu cầu xác minh

0,5

0,5

01

B3

Cơ quan có thẩm quyền

Cơ quan có thẩm quyền

Kết quả xác minh lý lịch tư pháp

05

10

08

B4

Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Chuyên viên

Tiếp nhận kết quả tra cứu từ cơ quan có thẩm quyền; lập phiếu lý lịch tư pháp

0,5

0,5

03

Trưởng phòng

Ký nháy Phiếu lý lịch tư pháp

01

01

01

B5

Xem xét và ký Phiếu Lý lịch tư pháp

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Ký duyệt Phiếu lý lịch tư pháp

01

01

02

B6

Lưu hồ sơ và trả kết quả

Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp; Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Phiếu Lý lịch tư pháp

0,5

0,5

02

 

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

15 ngày

24 giờ

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác