Quyết định 864/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 864/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 864/QĐ-CT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 21/06/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 864/QĐ-CT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 21/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 864/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 06 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 261/QĐ-BKHĐT ngày 05/3/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số: 51/TTr-SKHĐT ngày 07/06/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Nội dung cụ thể của 01 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thực hiện theo quy định tại số I, mục B, Phụ lục II Quyết định số 261/QĐ-BKHĐT ngày 05/3/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm:
- Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyên thông, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất;
- Tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu vê tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC
ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 864/QĐ-CT ngày 21 tháng 06 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất |
20 ngày làm việc, trong đó: UBND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh: 07 ngày làm việc; Sở Kế hoạch và đầu tư: 03 ngày làm việc; Cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư: 10 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvuco ng.vinhphuc.go v.vn |
Không |
- Luật Đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023; - Nghị định số 23/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ; - Quyết định số 261/QĐ-BKHĐT ngày 05/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện theo số I, mục B, Phụ lục II Quyết định số 261/QĐ-BKHĐT ngày 05/3/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 864/QĐ-CT ngày 21 tháng 06 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra, chuyển Văn phòng, Văn thư Sở. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Công chức/viên chức Sở Kế hoạch và đầu tư tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng Sở, Văn thư |
Tổng thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh Văn phòng |
0,25 ngày |
Ký phiếu bàn giao hồ sơ lưu công văn đến và chuyển phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Thẩm định, Trưởng phòng KTĐN |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ công xử lý |
|
Bước 4 |
Nghiên cứu hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Kết quả: - Đủ điều kiện giải quyết: Văn bản đề xuất UBND tỉnh giao cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Thẩm định, Trưởng phòng KTĐN |
0,25 ngày |
Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 6 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công. |
0,25 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 7 |
Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có) và chuyển giao cho công chức của Sở trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư/cán bộ được phân công |
0,25 ngày |
Văn bản đề xuất UBND tỉnh giao cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư/ Văn bản trả hồ sơ đã chuyển đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
Bước 8 |
Công chức của Sở bàn giao Văn bản đề xuất UBND tỉnh giao cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư/ Văn bản trả hồ sơ cho Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Công chức/viên chức Sở Kế hoạch và đầu tư tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Văn bản đã bàn giao cho viên chức Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 9 |
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
Tổng thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc |
Bước 10 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 11 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
01 ngày |
Xem xét, thẩm định |
|
Bước 12 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,5 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
|
Bước 13 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,5 ngày |
Văn bản giao cơ quan chuyên môn, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Kế hoạch và đầu tư và gửi hồ sơ kèm theo |
|
Bước 14 |
Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Văn bản đã chuyển đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 15 |
Viên chức của Văn phòng UBND tỉnh bàn giao Văn bản chỉ đạo của UBND tỉnh cho công chức/viên chức của cơ quan chuyên môn tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Viên chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Văn bản đã bàn giao cho công chức/viên chức cơ quan chuyên môn tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 16 |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra, chuyển Văn phòng, Văn thư. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Công chức/viên chức cơ quan chuyên môn tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng, Văn thư |
Tổng thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc |
Bước 17 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
Đã phân công, giao phòng chuyên môn xử lý. |
|
Bước 18 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
Đã phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 19 |
Kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh |
|
06 ngày |
Dự thảo Hồ sơ trình Trưởng phòng xem xét, trình lãnh đạo |
|
Bước 20 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
Trưởng Phòng chuyên môn |
01 ngày |
Hồ sơ đã được kiểm tra, trình lãnh đạo Sở |
|
Bước 21 |
Ký duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh |
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực |
01 ngày |
Tờ trình đã được ký duyệt, gửi UBND tỉnh |
|
Bước 22 |
Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); gửi kết quả đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư cơ quan chuyên môn |
0,5 ngày |
Văn bản đã chuyển đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 23 |
Công chức/viên chức của cơ quan chuyên môn chuyển giao kết quả cho viên chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Công chức/viên chức của cơ quan chuyên môn tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Văn bản đã bàn giao cho viên chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 24 |
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
Tổng thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc |
Bước 25 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 26 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
02 ngày |
Xem xét, thẩm định |
|
Bước 27 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,5 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
|
Bước 28 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách |
0,5 ngày |
Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh |
|
Bước 29 |
Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); gửi kết quả đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Văn bản đã chuyển đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 30 |
Viên chức của Văn phòng UBND tỉnh bàn giao Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh cho công chức/viên chức Sở Kế hoạch và đầu tư tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Viên chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Văn bản đã bàn giao cho công chức/viên chức Sở Kế hoạch và đầu tư tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
Bước 31 |
Nhận, trả kết quả cho nhà đầu tư |
Công chức/viên chức Sở Kế hoạch và đầu tư tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
|
- Thông báo cho công dân; - Trả kết quả cho công dân |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC |
20 ngày |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây