616148

Quyết định 1583/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh

616148
LawNet .vn

Quyết định 1583/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu: 1583/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành: 28/06/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1583/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành: 28/06/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1583/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÀ TĨNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 1094/STP-VP ngày 06/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ: 11 TTHC trong lĩnh vực Công chứng, 16 TTHC trong lĩnh vực Luật sư, 08 TTHC trong lĩnh vực Đấu giá tài sản, 06 TTHC trong lĩnh vực Tư vấn pháp luật, 01 TTHC trong lĩnh vực Giám định tư pháp, 09 TTHC trong lĩnh vực Hòa giải thương mại, 13 TTHC trong lĩnh vực Thừa phát lại, 06 TTHC trong lĩnh vực Trọng tài thương mại được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh.

Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc, xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ban hành;

- Thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ các TTHC có số thứ tự 01, 02, 03, 11, 13, 15, 17, 19, 21 lĩnh vực Công chứng tại Quyết định số 3701/QĐ- UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh; Danh mục và Quy trình nội bộ TTHC lĩnh vực Đấu giá tài sản và lĩnh vực Tư vấn pháp luật tại Quyết định số 3376/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 của UBND tỉnh; Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính số 03 lĩnh vực Giám định tư pháp tại Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 08/6/2023;

- Thay thế các Quyết định sau: Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 09/02/2021; Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 07/9/2022; Quyết định số 2069/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở KH và CN;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Hồng Lĩnh

 

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày 28/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Ký kiệu quy trình

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (11 TTHC)

1

Bổ nhiệm công chứng viên

QT.CC.01

- Sở Tư pháp: 05 ngày làm việc.

- Tại Bộ Tư pháp: 30 ngày làm việc.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);

- Cổng dịch vụ công quốc gia: http://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.

Không

- Luật Công chứng năm 2014.

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.

- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.

- Quyết định số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

2

Bổ nhiệm lại công chứng viên

QT.CC.02

- Sở Tư pháp: 05 ngày làm việc.

- Bộ Tư pháp: 30 ngày làm việc.

Như trên

- Phí: 500.000 đồng/hồ sơ.

- Lệ phí: Không.

- Luật Công chứng năm 2014.

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.

- Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.

- Thông tư số 111/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.

- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.

- Quyết định số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

3

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

QT.CC.03

- Sở Tư pháp: 07 ngày làm việc.

- Bộ Tư pháp: 15 ngày làm việc.

Như trên

Không

Như trên

4

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

QT.CC.10

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ.

Như trên

5

Cấp lại Thẻ công chứng viên

QT.CC.11

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ.

Như trên

6

Thành lập Văn phòng công chứng

QT.CC.13

12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Không

Như trên

7

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

QT.CC.14

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ

- Luật Công chứng năm 2014.

- Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.

- Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.

- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.

- Quyết định số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

8

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

QT.CC.15

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

- Phí: 500.000 đồng/hồ sơ đối với trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng;

- Không thu phí đối với trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng.

- Luật Công chứng năm 2014.

- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Công chứng.

- Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.

- Quyết định số 851/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng qun lý ca B pháp.

9

Đăng ký hot động Văn phòng công chng hp nhất

QT.CC.17

05 ngày làm vic, k tngày nhận đhsơ hp lệ

Như trên

Phí: 1.000.000 đồng/h

Như trên

10

Thay đổi ni dung đăng ký hoạt động ca Văn phòng công chứng nhn sáp nhập

QT.CC.19

03 ngày làm vic, k tngày nhận đ h

Như trên

Phí: 500.000 đồng/h

Như trên

11

Thay đổi nội dung đăng ký hot đng ca Văn phòng công chng nhn chuyn nhượng

QT.CC.21

03 ngày làm vic, k tngày nhận đ h sơ.

Như trên

Phí: 500.000 đồng/h

Như trên

II

LĨNH VỰC LUT SƯ (16 TTHC)

1

Đăng ký hot động ca t chc hành ngh lut sư

QT.LS.01

05 ngày làm vic, k tngày nhận đhsơ hp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Hà Tĩnh (Số 02A, đưng Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);

- Cổng dịch vụ công quốc gia: http://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.

- Phí: Không

- Lphí: 50.000 đồng/h

- Luật Luật sư năm 2006.

- Nghđịnh s 123/2013/NĐ- CP ngày 14/10/2013 ca Chính ph quy định chi tiết và bin pháp thi hành Lut Luật sư.

- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.

- Thông tư số 47/2019/TT- BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.

- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.

- Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

2

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

QT.LS.02

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

- Phí: Không

- Lệ phí: 50.000 đồng/ hồ sơ

Như trên

3

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

QT.LS.03

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

- Phí: Không

- Lệ phí: 50.000 đồng/ hồ sơ

Như trên

4

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

QT.LS.04

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

- Phí: Không

- Lệ phí: 50.000 đồng/ hồ sơ

Như trên

5

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

QT.LS.05

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

- Phí: Không

- Lệ phí: 50.000 đồng/ hồ sơ.

Như trên

6

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

QT.LS.06

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí, lệ phí: Không

- Luật Luật sư năm 2006.

- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.

- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.

- Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

7

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

QT.LS.07

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

- Phí: 2.000.000 đồng/ hồ sơ.

- Lệ phí: Không

- Luật Luật sư năm 2006.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012.

- Thông tư số 220/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.

- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.

- Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

8

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

QT.LS.08

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

- Phí: 1.000.000 đồng/ hồ sơ.

- Lệ phí: Không

- Luật Luật sư năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012.

- Nghị định số 123/2013/NĐ- CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư.

- Thông tư số 220/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.

- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.

- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.

- Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

9

Hợp nhất công ty luật

QT.LS.09

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí, lệ phí: Không

- Nghị định số 123/2013/NĐ- CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư.

- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.

- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.

- Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

10

Sáp nhập công ty luật

QT.LS.10

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí, lệ phí: Không

- Nghị định số 123/2013/NĐ- CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư.

- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.

- Thông tư số 220/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.

- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.

- Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

11

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

QT.LS.11

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

- Phí: Không

- Lệ phí: 50.000 đồng/ hồ sơ.

- Luật Luật sư năm 2006.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012.

- Nghị định số 123/2013/NĐ- CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.

- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.

- Thông tư số 220/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.

- Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

12

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

QT.LS.12

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

- Phí: 600.000 đồng/ hồ sơ.

- Lệ phí: Không

- Nghị định số 123/2013/NĐ- CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư.

- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.

- Thông tư số 220/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.

- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.

- Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

13

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

QT.LS.13

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

- Phí: 2.000.000 đồng/ hồ sơ.

- Lệ phí: Không

- Luật Luật sư năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012.

- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.

- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.

- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.

- Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

14

Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

QT.LS.14

24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

- Lệ phí: 100.000 đồng/chứng chỉ;

- Phí: 800.000 đồng/hồ sơ. (Lệ phí, Phí nộp qua tài khoản của Cục Bổ trợ tư pháp, Bộ Tư pháp, số tài khoản: 3511011181 88, mở tại Kho bạc Nhà nước quận Ba Đình, Hà Nội)

- Luật Luật sư năm 2006.

- Nghị định số 123/2013/NĐ- CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư.

- Nghị định số 137/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2013/NĐ-CP.

- Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông tư số 220/2016/TT- BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư.

- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.

- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.

- Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

15

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

QT.LS.15

24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

- Lệ phí: 100.000 đồng/chứng chỉ.

- Phí: 800.000 đồng/hồ sơ. (Lệ phí, Phí nộp qua tài khoản của Cục Bổ trợ tư pháp, Bộ Tư pháp, số tài khoản: 3511011181 88, mở tại Kho bạc Nhà nước quận Ba Đình, Hà Nội)

Như trên

16

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

QT.LS.16

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí, lệ phí: Không

- Nghị định số 123/2013/NĐ- CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư.

- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.

- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.

- Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

III

LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (08 TTHC)

1

Cấp Thẻ đấu giá viên

QT.ĐGTS. 01

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);

- Cổng dịch vụ công quốc gia: http://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.

Phí, lệ phí: Không

- Luật Đấu giá tài sản năm 2016.

- Nghị định số 62/2017/NĐ- CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản.

- Thông tư số 06/2017/TT- BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.

- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.

- Quyết định số 854/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

2

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

QT.ĐGTS. 02

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí, lệ phí: Không

Như trên

3

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

QT.ĐGTS. 03

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

- Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ;

- Lệ phí: Không.

- Luật Đấu giá tài sản năm 2016.

- Nghị định số 62/2017/NĐ- CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản.

- Thông tư số 06/2017/TT- BTP ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản.

- Thông tư số 106/2017/TT- BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.

- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.

- Quyết định số 854/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

4

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

QT.ĐGTS. 04

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

- Phí: 500.000 đồng;

- Lệ phí: Không.

Như trên

5

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

QT.ĐGTS. 05

04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

- Phí: 500.000 đồng

- Lệ phí: Không

Như trên

6

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

QT.ĐGTS. 06

04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí, lệ phí: Không

Như trên

7

Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

QT.ĐGTS. 07

90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí, lệ phí: Không

Như trên

8

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

QT.ĐGTS. 08

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

- Phí: 2.700.000 đồng/hồ sơ (Phí nộp qua tài khoản của Cục Bổ trợ tư pháp, Bộ Tư pháp, số tài khoản: 3511011181 88, mở tại Kho bạc Nhà nước quận Ba Đình, Hà Nội);

- Lệ phí: Không

Như trên

IV

LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (06 TTHC)

1

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

QT.TVPL. 01

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Trung tâm tư vấn pháp luật.

Như trên

Phí, lệ phí: Không

- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008 về tư vấn pháp luật.

- Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật.

- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục hành chính tại Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2012 của Bộ Tư pháp.

- Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

2

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

QT.TVPL. 02

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);

- Cổng Dịch vụ công Quốc gia: http://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.

Phí, lệ phí:

Không

- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật.

- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật.

- Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ngày 09/02/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật.

- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục hành chính tại Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2012 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.

- Quyết định số 850/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

3

Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

QT.TVPL. 03

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí, lệ phí: Không

Như trên

4

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

QT.TVPL. 04

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Như trên

Phí, lệ phí: Không

Như trên

5

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

QT.TVPL. 05

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí, lệ phí: Không

Như trên

6

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

QT.TVPL. 06

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí, lệ phí: Không

Như trên

V

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (01 TTHC)

1

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp

QT.GĐTP. 11

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Tư pháp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.

- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);

- Cổng dịch vụ công quốc gia: http://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong. hatinh.gov.vn.

Phí, lệ phí: Không

- Luật giám định tư pháp năm 2012.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp.

- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp.

- Nghị định số 157/2020/NĐ- CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp.

- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.

- Quyết định số 853/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

VI

LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI (09 TTHC)

1

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

QT.HGTM .01

04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);

- Cổng dịch vụ công quốc gia: http://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong. hatinh.gov.vn.

Phí, lệ phí: Không

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại;

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại;

- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính lĩnh vực bổ trợ tư pháp.

- Quyết định số 856/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

2

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

QT.HGTM .02

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí, lệ phí: Không

Như trên

3

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

QT.HGTM .03

04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí, lệ phí: Không

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.

- Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp.

4

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

QT.HGTM .04

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí, lệ phí: Không

- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại;

- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại;

- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính lĩnh vực bổ trợ tư pháp.

- Quyết định số 856/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

5

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

QT.HGTM .05

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí, lệ phí: Không

Như trên

6

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

QT.HGTM .06

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí, lệ phí: Không

Như trên

7

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

QT.HGTM .07

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí, lệ phí: Không

Như trên

8

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

QT.HGTM .08

04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí, lệ phí: Không

Như trên

9

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

QT.HGTM .09

04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí, lệ phí: Không

Như trên

VII

LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (13 TTHC)

1

Đăng ký tập sự hành nghề thừa phát lại

QT.TPL.01

04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí, lệ phí: Không

- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại.

- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại.

- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.

- Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp.

2

Thay đổi nơi tập sự hành nghề thừa phát lại

QT.TPL.02

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí, lệ phí: Không

Như trên

3

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

QT.TPL.03

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí, lệ phí: Không

Như trên

4

Cấp lại thẻ Thừa phát lại

QT.TPL.04

04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí, lệ phí: Không

Như trên

5

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

QT.TPL.05

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Như trên

Lệ phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ

- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại.

- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại.

- Thông tư số 233/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thừa phát lại; phí thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động Văn phòng Thừa phát lại.

- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.

- Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp.

6

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

QT.TPL.06

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí, lệ phí: Không

- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại.

- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại.

- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.

- Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp.

7

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

QT.TPL.07

- Đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại là 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối với các trường hợp thay đổi khác thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại là 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

Phí, lệ phí: Không

Như trên

8

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

QT.TPL.08

23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí, lệ phí: Không

Như trên

9

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng thừa phát lại

QT.TPL.09

04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí, lệ phí: Không

Như trên

10

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

QT.TPL.10

23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí, lệ phí: Không

Như trên

11

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

QT.TPL.11

04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí, lệ phí: Không

Như trên

12

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

QT.TPL.12

23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí, lệ phí: Không

Như trên

13

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

QT.TPL.13

04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí, lệ phí: Không

Như trên

VIII

LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (06 TTHC)

1

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

QT.TTTM. 01

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Như trên

Phí thẩm định: 1.500.000 đồng

- Luật Trọng tài thương mại năm 2010.

- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại.

- Nghị định số 124/2018/NĐ- CP ngày 19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trọng tài thương mại.

- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại.

- Thông tư số 222/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng tài thương mại.

- Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi 08 Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.

- Quyết định số 855/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

2

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

QT.TTTM. 02

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí thẩm định: 1.000.000 đồng

Như trên

3

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

QT.TTTM. 03

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí thẩm định:

- 500.000 đồng đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài;

- 3.000.000 đồng đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.

Như trên

4

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

QT.TTTM. 04

04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Như trên

Lệ phí: 500.000 đồng

Như trên

5

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài nước ngoài tại Việt Nam

QT.TTTM. 05

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí thẩm định:

- Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài: 1.500.000 đồng;

- Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài: 1.000.000 đồng;

- Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000 đồng.

Như trên

6

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

QT.TTTM. 06

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Như trên

Phí thẩm định: 5.000.000 đồng

Như trên

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác