Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 1191/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 1191/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Huỳnh Thị Diễm Ngọc |
Ngày ban hành: | 07/06/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1191/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký: | Huỳnh Thị Diễm Ngọc |
Ngày ban hành: | 07/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1191/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 07 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 57/TTr-STTTT ngày 05 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, Thông tư số 01/2023/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ:
- Quy trình số 40 và số 41 ban hành kèm theo Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng;
- Quyết định số 1595/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng;
- Quy trình số 03 và 04 ban hành kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng;
- Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ
PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH SÓC
TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1191/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Quy trình áp dụng đối với 04 thủ tục hành chính (TTHC):
1. Thủ tục: Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh.
2. Thủ tục: Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh.
3. Thủ tục: Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.
4. Thủ tục: Cấp Giấy phép hoạt động in.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu thành phần và nội dung hồ sơ đầy đủ: tiếp nhận hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Nếu thành phần và nội dung hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến: + Nếu thành phần và nội dung hồ sơ đầy đủ: xác nhận tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC/ lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc thông báo qua điện thoại cho người nộp hồ sơ. + Nếu thành phần và nội dung hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ qua điện thoại/ gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận. - Thực hiện số hóa, ký số tài liệu, tái sử dụng dữ liệu từ Kho dữ liệu cá nhân, tổ chức (nếu có), lưu kho thành phần hồ sơ số hóa bắt buộc. |
Công chức Sở Thông tin và Truyền thông (TT&TT)/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm) |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. Đồng thời, chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Bước 2 |
Kiểm tra, thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ đáp ứng theo quy định cấp phép: dự thảo Giấy phép, trình lãnh đạo Phòng. - Hồ sơ chưa đáp ứng theo quy định cấp phép: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc dự thảo văn bản trả lời. - Xác định phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở TT&TT |
11 ngày |
- Dự thảo Giấy phép/ văn bản trả lời. - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. Đồng thời, trình hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Bước 3 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Hồ sơ đáp ứng theo quy định cấp phép: ký nháy Giấy phép và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. - Hồ sơ chưa đáp ứng theo quy định cấp phép: ký nháy văn bản trả lời và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành. |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở TT&TT |
01 ngày |
- Dự thảo Giấy phép/ văn bản trả lời. - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. Đồng thời, trình hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Hồ sơ đáp ứng theo quy định cấp phép: ký duyệt Giấy phép. - Hồ sơ chưa đáp ứng theo quy định cấp phép: ký duyệt văn bản trả lời. |
Lãnh đạo Sở TT&TT |
01 ngày |
- Giấy phép/ văn bản trả lời. - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. Đồng thời, chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Bước 5 |
Cho số và đóng dấu Giấy phép/ văn bản trả lời; số hóa, lưu kho và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng, Sở TT&TT |
0,5 ngày |
- Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh; Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh; Giấy phép hoạt động/ văn bản trả lời. - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. Đồng thời, chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Bước 6 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC. - Thông báo cho cơ quan, tổ chức đến nhận kết quả, trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Sở TT&TT có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức Sở TT&TT/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Công chức Sở TT&TT/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
0,5 ngày |
- Biên lai thu phí, lệ phí (nếu có). - Giấy phép/ văn bản trả lời. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Kết thúc hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Tổng số thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Quy trình áp dụng đối với 02 TTHC:
1. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.
2. Thủ tục: Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu thành phần và nội dung hồ sơ đầy đủ: tiếp nhận hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Nếu thành phần và nội dung hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến: + Nếu thành phần và nội dung hồ sơ đầy đủ: xác nhận tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC/ lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc thông báo qua điện thoại cho người nộp hồ sơ. + Nếu thành phần và nội dung hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ qua điện thoại/ gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận. - Thực hiện số hóa, ký số tài liệu, tái sử dụng dữ liệu từ Kho dữ liệu cá nhân, tổ chức (nếu có), lưu kho thành phần hồ sơ số hóa bắt buộc. |
Công chức Sở TT&TT/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. Đồng thời, chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Bước 2 |
Kiểm tra, thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ đáp ứng theo quy định cấp phép: dự thảo Giấy phép, trình lãnh đạo Phòng. - Hồ sơ chưa đáp ứng theo quy định cấp phép: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ qua điện thoại hoặc dự thảo văn bản trả lời. |
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở TT&TT |
03 ngày làm việc |
- Dự thảo Giấy phép/ văn bản trả lời. - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. Đồng thời, trình hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Bước 3 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Hồ sơ đáp ứng theo quy định cấp phép: ký nháy Giấy phép và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. - Hồ sơ chưa đáp ứng theo quy định cấp phép: ký nháy văn bản trả lời và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành. |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở TT&TT |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo Giấy phép/ văn bản trả lời. - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. Đồng thời, trình hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Hồ sơ đáp ứng theo quy định cấp phép: ký duyệt Giấy phép. - Hồ sơ chưa đáp ứng theo quy định cấp phép: ký duyệt văn bản trả lời. |
Lãnh đạo Sở TT&TT |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy phép/ văn bản trả lời. - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. Đồng thời, chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Bước 5 |
Cho số và đóng dấu Giấy phép/ văn bản trả lời; số hóa, lưu kho và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng, Sở TT&TT |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy phép hoạt động in/ văn bản trả lời. - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. Đồng thời, chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Bước 6 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC. - Thông báo cho cơ quan, tổ chức đến nhận kết quả, trả kết quả giải quyết TTHC. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Sở TT&TT có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức Sở TT&TT/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Công chức Sở TT&TT/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy phép/ văn bản trả lời. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Kết thúc hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Tổng số thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Thủ tục: Cấp lại Giấy phép hoạt động in
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu thành phần và nội dung hồ sơ đầy đủ: tiếp nhận hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Nếu thành phần và nội dung hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến: + Nếu thành phần và nội dung hồ sơ đầy đủ: xác nhận tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC/ lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc thông báo qua điện thoại cho người nộp hồ sơ. + Nếu thành phần và nội dung hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ qua điện thoại/ gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận. - Thực hiện số hóa, ký số tài liệu, tái sử dụng dữ liệu từ Kho dữ liệu cá nhân, tổ chức (nếu có), lưu kho thành phần hồ sơ số hóa bắt buộc. |
Công chức Sở TT&TT/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. Đồng thời, chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Bước 2 |
Kiểm tra, thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ đáp ứng theo quy định cấp phép: dự thảo Giấy phép, trình lãnh đạo Phòng. - Hồ sơ chưa đáp ứng theo quy định cấp phép: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ qua điện thoại hoặc dự thảo văn bản trả lời. |
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở TT&TT |
4,5 ngày làm việc |
- Dự thảo Giấy phép/ văn bản trả lời. - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. Đồng thời, trình hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Bước 3 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Hồ sơ đáp ứng theo quy định cấp phép: ký nháy Giấy phép và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. - Hồ sơ chưa đáp ứng theo quy định cấp phép: ký nháy văn bản trả lời và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành. |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở TT&TT |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo Giấy phép/ văn bản trả lời. - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. Đồng thời, trình hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Hồ sơ đáp ứng theo quy định cấp phép: ký duyệt Giấy phép. - Hồ sơ chưa đáp ứng theo quy định cấp phép: ký duyệt văn bản trả lời. |
Lãnh đạo Sở TT&TT |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy phép/ văn bản trả lời. - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. Đồng thời, chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Bước 5 |
Cho số và đóng dấu Giấy phép/ văn bản trả lời; số hóa, lưu kho và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng, Sở TT&TT |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy phép hoạt động in/ văn bản trả lời. - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. Đồng thời, chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Bước 6 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC. - Thông báo cho cơ quan, tổ chức đến nhận kết quả, trả kết quả giải quyết TTHC. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Sở TT&TT có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức Sở TT&TT/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Công chức Sở TT&TT/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy phép/ văn bản trả lời. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Kết thúc hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Tổng số thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Thủ tục: Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu thành phần và nội dung hồ sơ đầy đủ: tiếp nhận hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Nếu thành phần và nội dung hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến: + Nếu thành phần và nội dung hồ sơ đầy đủ: xác nhận tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC/ lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc thông báo qua điện thoại cho người nộp hồ sơ. + Nếu thành phần và nội dung hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ qua điện thoại/ gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận. - Thực hiện số hóa, ký số tài liệu, tái sử dụng dữ liệu từ Kho dữ liệu cá nhân, tổ chức (nếu có), lưu kho thành phần hồ sơ số hóa bắt buộc. |
Công chức Sở TT&TT/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. Đồng thời, chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Bước 2 |
Kiểm tra, thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ đáp ứng theo quy định cấp phép: dự thảo Giấy phép, trình lãnh đạo Phòng. - Hồ sơ chưa đáp ứng theo quy định cấp phép: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc dự thảo văn bản trả lời. |
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở TT&TT |
07 ngày |
- Dự thảo Giấy phép/ văn bản trả lời. - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. Đồng thời, trình hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Bước 3 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Hồ sơ đáp ứng theo quy định cấp phép: ký nháy Giấy phép và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. - Hồ sơ chưa đáp ứng theo quy định cấp phép: ký nháy văn bản trả lời và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành. |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở TT&TT |
01 ngày |
- Dự thảo Giấy phép/ văn bản trả lời. - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. Đồng thời, trình hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Hồ sơ đáp ứng theo quy định cấp phép: ký duyệt Giấy phép. - Hồ sơ chưa đáp ứng theo quy định cấp phép: ký duyệt văn bản trả lời. |
Lãnh đạo Sở TT&TT |
01 ngày |
- Giấy phép/văn bản trả lời. - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. Đồng thời, chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Bước 5 |
Cho số và đóng dấu Giấy phép/ văn bản trả lời; số hóa, lưu kho và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng, Sở TT&TT |
0,5 ngày |
- Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài/ văn bản trả lời. - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. Đồng thời, chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Bước 6 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC. - Thông báo cho cơ quan, tổ chức đến nhận kết quả, trả kết quả giải quyết TTHC. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Sở TT&TT có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức Sở TT&TT/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Công chức Sở TT&TT/ Nhân viên Bưu điện |
0,25 ngày làm việc tại Trung tâm |
- Giấy phép/ văn bản trả lời. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Kết thúc hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Tổng số thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
Thủ tục: Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu thành phần và nội dung hồ sơ đầy đủ: tiếp nhận hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Nếu thành phần và nội dung hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến: + Nếu thành phần và nội dung hồ sơ đầy đủ: xác nhận tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC/ lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc thông báo qua điện thoại cho người nộp hồ sơ. + Nếu thành phần và nội dung hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ qua điện thoại/ gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận. - Thực hiện số hóa, ký số tài liệu, tái sử dụng dữ liệu từ Kho dữ liệu cá nhân, tổ chức (nếu có), lưu kho thành phần hồ sơ số hóa bắt buộc. |
Công chức Sở TT&TT/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. Đồng thời, chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Bước 2 |
Kiểm tra, thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ đáp ứng theo quy định cấp phép: dự thảo Giấy phép, trình lãnh đạo Phòng. - Hồ sơ chưa đáp ứng theo quy định cấp phép: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc dự thảo văn bản trả lời. |
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở TT&TT |
07 ngày làm việc |
- Dự thảo Giấy phép/ văn bản trả lời. - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. Đồng thời, trình hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Bước 3 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Hồ sơ đáp ứng theo quy định cấp phép: ký nháy Giấy phép và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. - Hồ sơ chưa đáp ứng theo quy định cấp phép: ký nháy văn bản trả lời và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành. |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở TT&TT |
01 ngày làm việc |
- Dự thảo Giấy phép/ văn bản trả lời. - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. Đồng thời, trình hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Hồ sơ đáp ứng theo quy định cấp phép: ký duyệt Giấy phép. - Hồ sơ chưa đáp ứng theo quy định cấp phép: ký duyệt văn bản trả lời. |
Lãnh đạo Sở TT&TT |
01 ngày làm việc |
- Giấy phép/ văn bản trả lời. - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. Đồng thời, chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Bước 5 |
Cho số và đóng dấu Giấy phép/ văn bản trả lời; số hóa, lưu kho và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng, Sở TT&TT |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy phép tổ chức triển lãm/hội chợ xuất bản phẩm/văn bản trả lời. - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. Đồng thời, chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Bước 6 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC. - Thông báo cho cơ quan, tổ chức đến nhận kết quả, trả kết quả giải quyết TTHC. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Sở TT&TT có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức Sở TT&TT/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Công chức Sở TT&TT/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy phép/ văn bản trả lời. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Kết thúc hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Tổng số thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Quy trình áp dụng đối với 02 TTHC:
1. Thủ tục: Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm.
2. Thủ tục: Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu thành phần và nội dung hồ sơ đầy đủ: tiếp nhận hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Nếu thành phần và nội dung hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến: + Nếu thành phần và nội dung hồ sơ đầy đủ: xác nhận tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC/ lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc thông báo qua điện thoại cho người nộp hồ sơ. + Nếu thành phần và nội dung hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ qua điện thoại/ gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận. - Thực hiện số hóa, ký số tài liệu, tái sử dụng dữ liệu từ Kho dữ liệu cá nhân, tổ chức (nếu có), lưu kho thành phần hồ sơ số hóa bắt buộc. |
Công chức Sở TT&TT/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. Đồng thời, chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Bước 2 |
Kiểm tra, thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ đáp ứng theo quy định cấp phép: dự thảo Giấy xác nhận, trình lãnh đạo Phòng. - Hồ sơ chưa đáp ứng theo quy định cấp phép: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ qua điện thoại hoặc dự thảo văn bản trả lời. |
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở TT&TT |
03 ngày làm việc |
- Dự thảo Giấy xác nhận/ văn bản trả lời. - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. Đồng thời, trình hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Bước 3 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Hồ sơ đáp ứng theo quy định cấp phép: ký nháy Giấy xác nhận và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. - Hồ sơ chưa đáp ứng theo quy định cấp phép: ký nháy văn bản trả lời và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành. |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở TT&TT |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo Giấy xác nhận/ văn bản trả lời. - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. Đồng thời, trình hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Hồ sơ đáp ứng theo quy định cấp phép: ký duyệt Giấy xác nhận. - Hồ sơ chưa đáp ứng theo quy định cấp phép: ký duyệt văn bản trả lời. |
Lãnh đạo Sở TT&TT |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy xác nhận/ văn bản trả lời. - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. Đồng thời, chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Bước 5 |
Cho số và đóng dấu Giấy phép/ văn bản trả lời; số hóa, lưu kho và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng, Sở TT&TT |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm; Giấy xác nhận đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm/ văn bản trả lời. - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. Đồng thời, chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Bước 6 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC. - Thông báo cho cơ quan, tổ chức đến nhận kết quả, trả kết quả giải quyết TTHC. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Sở TT&TT có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức Sở TT&TT/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Công chức Sở TT&TT/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy xác nhận/ văn bản trả lời. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Kết thúc hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Tổng số thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Quy trình áp dụng đối với 02 TTHC:
1. Thủ tục: Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in.
2. Thủ tục: Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: + Nếu thành phần và nội dung hồ sơ đầy đủ: tiếp nhận hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Nếu thành phần và nội dung hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận. - Trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến: + Nếu thành phần và nội dung hồ sơ đầy đủ: xác nhận tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC/ lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc thông báo qua điện thoại cho người nộp hồ sơ. + Nếu thành phần và nội dung hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ qua điện thoại/ gửi Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận. - Thực hiện số hóa, ký số tài liệu, tái sử dụng dữ liệu từ Kho dữ liệu cá nhân, tổ chức (nếu có), lưu kho thành phần hồ sơ số hóa bắt buộc. |
Công chức Sở TT&TT/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. Đồng thời, chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Bước 2 |
Kiểm tra, thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ đáp ứng theo quy định cấp phép: dự thảo Giấy xác nhận, trình lãnh đạo Phòng. - Hồ sơ chưa đáp ứng theo quy định cấp phép: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ qua điện thoại hoặc dự thảo văn bản trả lời. |
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở TT&TT |
1,75 ngày làm việc |
- Dự thảo Giấy xác nhận/ văn bản trả lời. - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. Đồng thời, trình hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Bước 3 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Hồ sơ đáp ứng theo quy định cấp phép: ký nháy Giấy xác nhận và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. - Hồ sơ chưa đáp ứng theo quy định cấp phép: ký nháy văn bản trả lời và trình lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành. |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở TT&TT |
0,25 ngày làm việc |
- Dự thảo Giấy xác nhận/ văn bản trả lời. - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. Đồng thời, trình hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: - Hồ sơ đáp ứng theo quy định cấp phép: ký duyệt Giấy xác nhận. - Hồ sơ chưa đáp ứng theo quy định cấp phép: ký duyệt văn bản trả lời. |
Lãnh đạo Sở TT&TT |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy xác nhận/ văn bản trả lời. - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. Đồng thời, chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Bước 5 |
Cho số và đóng dấu Giấy phép/ văn bản trả lời; số hóa, lưu kho và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng, Sở TT&TT |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in/ văn bản trả lời. - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm theo hồ sơ TTHC. Đồng thời, chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Bước 6 |
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC. - Thông báo cho cơ quan, tổ chức đến nhận kết quả, trả kết quả giải quyết TTHC. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, Sở TT&TT có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức Sở TT&TT/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Công chức Sở TT&TT/ Nhân viên Bưu điện làm việc tại Trung tâm |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy xác nhận/ văn bản trả lời. - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có). - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. Kết thúc hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. |
Tổng số thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây