Quyết định 1071/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
Quyết định 1071/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 1071/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Mai Sơn |
Ngày ban hành: | 02/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1071/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Mai Sơn |
Ngày ban hành: | 02/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1071/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 02 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 295/TTr-STNMT ngày 27/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Giang)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Mã hồ sơ |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Ghi chú |
1 |
1.004232 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
2 |
1.004228 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
3 |
1.004223 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
4 |
1.004211 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
5 |
1.004179 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) |
|
6 |
1.004167 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
|
7 |
1.011518 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
|
8 |
1.000824 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
|
9 |
1.012500 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
|
10 |
1.012505 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
|
11 |
1.009669 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
|
12 |
2.001770 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
|
13 |
1.004283 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
|
14 |
2.001850 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện |
|
15 |
1.012502 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
|
16 |
1.011516 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
|
17 |
1.001740 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
1. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1.1 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang (Trung tâm PVHCC tỉnh) có trách nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Bộ phận Một cửa trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên khoáng sản (Phòng TNKS) để tổ chức thẩm định. |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
02 ngày |
Bước 3.1 |
- Gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị. - Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp đủ điều kiện: tham mưu văn bản trình cấp phép. + Trường hợp không đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lại hồ sơ gửi cho tổ chức/cá nhân, thông báo lý do. + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án: gửi cho tổ chức/cá nhân văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. + Trường hợp phải lập lại đề án: gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung đề án chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng TNKS |
33,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở TNMT |
02 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt Tờ trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn thư Sở để phát hành |
|
|
|
Văn thư Sở vào số, phát hành văn bản; chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 6 |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
05 ngày |
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt. |
|||
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
|||
Bước 7 |
Trung tâm PVHCC cập nhật vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. |
Công chức Bộ phận Một cửa |
Không tính thời gian |
Tổng |
|
|
45 ngày |
* Thẩm định hồ sơ nộp lại sau khi chỉnh sửa, bổ sung (24 ngày):
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện |
Thời hạn (ngày) |
Bước 1.2 |
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên khoáng sản để thực hiện thẩm định |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3.2 |
Thẩm định hồ sơ sau chỉnh sửa bổ sung: - Trường hợp đủ điều kiện: tham mưu văn bản trình cấp phép. - Trường hợp không đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân đề nghị, thông báo lý do trả lại. |
Chuyên viên Phòng TNKS |
14,5 ngày |
|
Tiếp tục thực hiện theo các bước từ Bước 4 đến Bước 7, trong đó thời gian tại các bước như trên, cụ thể: - Bước 4: 02 ngày; - Bước 5: 02 ngày; - Bước 6: 05 ngày; - Bước 7: Không tính thời gian. |
|
09 ngày |
Tổng |
|
|
24 ngày |
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1.1 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang (Trung tâm PVHCC tỉnh) có trách nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng TNKS để tổ chức thẩm định. |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
02 ngày |
Bước 3.1 |
- Gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị. - Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp đủ điều kiện: tham mưu văn bản trình cấp phép. + Trường hợp không đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lại hồ sơ gửi cho tổ chức/cá nhân, thông báo lý do. + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo: gửi cho tổ chức/cá nhân văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. + Trường hợp phải lập lại báo cáo: gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung đề án, báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng TNKS |
26,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở TNMT |
02 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt Tờ trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn thư Sở để phát hành Văn thư Sở vào số, phát hành văn bản; chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 6 |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
05 ngày |
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt. |
|||
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
|||
Bước 7 |
Trung tâm PVHCC cập nhật vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. |
Công chức Bộ phận Một cửa |
Không tính thời gian |
Tổng |
|
|
38 ngày |
* Thẩm định hồ sơ nộp lại sau khi chỉnh sửa, bổ sung (24 ngày):
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1.2 |
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên khoáng sản để thực hiện thẩm định |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3.2 |
Thẩm định hồ sơ sau chỉnh sửa bổ sung: - Trường hợp đủ điều kiện: tham mưu văn bản trình cấp phép. - Trường hợp không đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân đề nghị, thông báo lý do trả lại. |
Chuyên viên Phòng TNKS |
14,5 ngày |
|
Tiếp tục thực hiện theo các bước từ Bước 4 đến Bước 7, trong đó thời gian tại các bước như trên, cụ thể: - Bước 4: 02 ngày; - Bước 5: 02 ngày; - Bước 6: 05 ngày; - Bước 7: Không tính thời gian. |
|
09 ngày |
Tổng |
|
|
24 ngày |
3. Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1.1 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang (Trung tâm PVHCC tỉnh) có trách nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng TNKS để tổ chức thẩm định. |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
02 ngày |
Bước 3.1 |
- Gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị. - Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp đủ điều kiện: tham mưu văn bản trình cấp phép. + Trường hợp không đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lại hồ sơ gửi cho tổ chức/cá nhân, thông báo lý do. + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo: gửi cho tổ chức/cá nhân văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. + Trường hợp phải lập lại đề án: gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng TNKS |
33,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở TNMT |
02 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển văn thư Sở để phát hành |
|
|
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 6 |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
05 ngày |
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt. |
|||
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
|||
Bước 7 |
Trung tâm PVHCC cập nhật vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. |
Công chức Bộ phận Một cửa |
Không tính thời gian |
Tổng |
|
|
45 ngày |
* Thẩm định hồ sơ nộp lại sau khi chỉnh sửa, bổ sung (24 ngày):
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1.2 |
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên khoáng sản để thực hiện thẩm định |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3.2 |
Thẩm định hồ sơ sau chỉnh sửa bổ sung: - Trường hợp đủ điều kiện: tham mưu văn bản trình cấp phép. - Trường hợp không đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân đề nghị, thông báo lý do trả lại. |
Chuyên viên Phòng TNKS |
14,5 ngày |
|
Tiếp tục thực hiện theo các bước từ Bước 4 đến Bước 7, trong đó thời gian tại các bước như trên, cụ thể: - Bước 4: 02 ngày; - Bước 5: 02 ngày; - Bước 6: 05 ngày; - Bước 7: Không tính thời gian. |
|
09 ngày |
Tổng |
|
|
24 ngày |
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1.1 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang (Trung tâm PVHCC tỉnh) có trách nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng TNKS để tổ chức thẩm định. |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
02 ngày |
Bước 3.1 |
- Gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị. - Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp đủ điều kiện: tham mưu văn bản trình cấp phép. + Trường hợp không đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lại hồ sơ gửi cho tổ chức/cá nhân, thông báo lý do. + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo: gửi cho tổ chức/cá nhân văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. + Trường hợp phải lập lại báo cáo: gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng TNKS |
26,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở TNMT |
02 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt Tờ trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn thư Sở để phát hành |
|
|
Văn thư Sở vào số, phát hành văn bản; chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 6 |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
05 ngày |
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt. |
|||
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
|||
Bước 7 |
Trung tâm PVHCC cập nhật vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. |
Công chức Bộ phận Một cửa |
Không tính thời gian |
Tổng |
|
|
38 ngày |
* Thẩm định hồ sơ nộp lại sau khi chỉnh sửa, bổ sung (24 ngày):
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1.2 |
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên khoáng sản để thực hiện thẩm định |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3.2 |
Thẩm định hồ sơ sau chỉnh sửa bổ sung: - Trường hợp đủ điều kiện: tham mưu văn bản trình cấp phép. - Trường hợp không đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân đề nghị, thông báo lý do trả lại. |
Chuyên viên Phòng TNKS |
14,5 ngày |
|
Tiếp tục thực hiện theo các bước từ Bước 4 đến Bước 7, trong đó thời gian tại các bước như trên, cụ thể: - Bước 4: 02 ngày; - Bước 5: 02 ngày; - Bước 6: 05 ngày; - Bước 7: Không tính thời gian. |
|
09 ngày |
Tổng |
|
|
24 ngày |
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1.1 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang (Trung tâm PVHCC tỉnh) có trách nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng TNKS để tổ chức thẩm định. |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
02 ngày |
Bước 3.1 |
- Gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị (nếu có). - Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp đủ điều kiện: tham mưu văn bản trình cấp phép. + Trường hợp không đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lại hồ sơ gửi cho tổ chức/cá nhân, thông báo lý do. + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án: gửi cho tổ chức/cá nhân văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. + Trường hợp phải lập lại đề án: gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung đề án chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng TNKS |
33,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở TNMT |
02 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt Tờ trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn thư Sở để phát hành |
|
|
|
Văn thư Sở vào số, phát hành văn bản; chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 6 |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
05 ngày |
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt. |
|||
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
|||
Bước 7 |
Trung tâm PVHCC cập nhật vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. |
Công chức Bộ phận Một cửa |
Không tính thời gian |
Tổng |
|
|
45 ngày |
* Thẩm định hồ sơ nộp lại sau khi chỉnh sửa, bổ sung (24 ngày):
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1.2 |
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên khoáng sản để thực hiện thẩm định |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3.2 |
Thẩm định hồ sơ sau chỉnh sửa bổ sung: - Trường hợp đủ điều kiện: tham mưu văn bản trình cấp phép. - Trường hợp không đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân đề nghị, thông báo lý do trả lại. |
Chuyên viên Phòng TNKS |
14,5 ngày |
|
Tiếp tục thực hiện theo các bước từ bước 4 đến bước 7, trong đó thời gian tại các bước như trên, cụ thể: - Bước 4: 02 ngày; - Bước 5: 02 ngày; - Bước 6: 05 ngày; - Bước 7: Không tính thời gian. |
|
09 ngày |
Tổng |
|
|
24 ngày |
6. Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1.1 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang (Trung tâm PVHCC tỉnh) có trách nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng TNKS để tổ chức thẩm định. |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
02 ngày |
Bước 3.1 |
- Gửi thông báo nộp phí thẩm định cho tổ chức, cá nhân đề nghị (nếu có) - Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp đủ điều kiện: tham mưu văn bản trình cấp phép. + Trường hợp không đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lại hồ sơ gửi cho tổ chức/cá nhân, thông báo lý do. + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo: gửi cho tổ chức/cá nhân văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày. + Trường hợp phải lập lại báo cáo: gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung đề án, báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng TNKS |
26,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở TNMT |
02 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt Tờ trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn thư Sở để phát hành |
|
|
Văn thư Sở vào số, phát hành văn bản; chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 6 |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
05 ngày |
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt. |
|||
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
|||
Bước 7 |
Trung tâm PVHCC cập nhật vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. |
Công chức Bộ phận Một cửa |
Không tính thời gian |
Tổng |
|
|
38 ngày |
* Thẩm định hồ sơ nộp lại sau khi chỉnh sửa, bổ sung (24 ngày):
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện |
Thời hạn (ngày) |
Bước 1.2 |
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên khoáng sản để thực hiện thẩm định |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3.2 |
Thẩm định hồ sơ sau chỉnh sửa bổ sung: - Trường hợp đủ điều kiện: tham mưu văn bản trình cấp phép. - Trường hợp không đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lại hồ sơ cho tổ chức/cá nhân đề nghị, thông báo lý do trả lại. |
Chuyên viên Phòng TNKS |
14,5 ngày |
|
Tiếp tục thực hiện theo các bước từ Bước 4 đến Bước 7, trong đó thời gian tại các bước như trên, cụ thể: - Bước 4: 02 ngày; - Bước 5: 02 ngày; - Bước 6: 05 ngày; - Bước 7: Không tính thời gian. |
|
09 ngày |
Tổng |
|
|
24 ngày |
7. Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1.1 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang (Trung tâm PVHCC tỉnh) có trách nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng TNKS để tổ chức thẩm định. |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
1,5 ngày |
Bước 3.1 |
- Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp đủ điều kiện để chấp thuận: tham mưu văn bản trình chấp thuận. + Trường hợp không đủ điều kiện chấp thuận: tham mưu văn bản trả lại hồ sơ gửi cho tổ chức/cá nhân, thông báo lý do. + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ: gửi cho tổ chức/cá nhân văn bản thông báo nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 06 ngày làm việc. |
Chuyên viên Phòng TNKS |
16 ngày |
Bước 4 |
Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở TNMT |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt Tờ trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn thư Sở để phát hành |
|
|
Văn thư Sở vào số, phát hành văn bản; chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 6 |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
03 ngày |
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt. |
|||
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
|||
Bước 7 |
Trung tâm PVHCC cập nhật vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. |
Công chức Bộ phận Một cửa |
Không tính thời gian |
Tổng |
|
|
23 ngày |
* Thẩm định hồ sơ nộp lại sau khi chỉnh sửa, bổ sung (06 ngày làm việc):
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1.2 |
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên khoáng sản để thực hiện thẩm định |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3.2 |
Thẩm định hồ sơ sau chỉnh sửa bổ sung: + Trường hợp đủ điều kiện để chấp thuận: tham mưu văn bản trình chấp thuận. + Trường hợp không đủ điều kiện chấp thuận: tham mưu văn bản trả lại hồ sơ gửi cho tổ chức/cá nhân, thông báo lý do. |
Chuyên viên Phòng TNKS |
01 ngày làm việc |
|
Tiếp tục thực hiện theo các bước từ Bước 4 đến Bước 7, trong đó thời gian tại các bước cụ thể như sau: - Bước 4: 0,5 ngày làm việc; - Bước 5: 01 ngày làm việc; - Bước 6: 03 ngày làm việc; - Bước 7: Không tính thời gian. |
|
4,5 ngày làm việc |
Tổng |
|
|
06 ngày làm việc |
8. Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1.1 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang (Trung tâm PVHCC tỉnh) có trách nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng TNKS để tổ chức thẩm định. |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
1,5 ngày |
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp đủ điều kiện để cấp lại: tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp lại giấy phép + Trường hợp không đủ điều kiện để cấp lại giấy phép: tham mưu văn bản trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép và thông báo rõ lý do |
Chuyên viên Phòng TNKS |
10 ngày |
Bước 4 |
Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở TNMT |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt Tờ trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn thư Sở để phát hành |
|
|
Văn thư Sở vào số, phát hành văn bản; chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 6 |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
03 ngày |
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt. |
|||
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
|||
Bước 7 |
Trung tâm PVHCC cập nhật vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. |
Công chức Bộ phận Một cửa |
Không tính thời gian |
Tổng |
|
|
17 ngày |
9. Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1.1 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang (Trung tâm PVHCC tỉnh) có trách nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng TNKS để tổ chức thẩm định. |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
1,5 ngày |
Bước 3.1 |
- Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp đủ điều kiện để chấp thuận tạm dừng giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước: tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận; + Trường hợp không đủ điều kiện để chấp thuận: tham mưu văn bản trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo rõ lý do; + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ: tham mưu văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị tạm dừng hiệu lực giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc. |
Chuyên viên Phòng TNKS |
16 ngày |
Bước 4 |
Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở TNMT |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt Tờ trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn thư Sở để phát hành |
|
|
Văn thư Sở vào số, phát hành văn bản; chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 6 |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
03 ngày |
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt. |
|||
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
|||
Bước 7 |
Trung tâm PVHCC cập nhật vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. |
Công chức Bộ phận Một cửa |
Không tính thời gian |
Tổng |
|
|
23 ngày |
* Thẩm định hồ sơ nộp lại sau khi chỉnh sửa, bổ sung (06 ngày làm việc):
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1.2 |
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên khoáng sản để thực hiện thẩm định |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3.2 |
Thẩm định hồ sơ sau chỉnh sửa bổ sung: + Trường hợp đủ điều kiện để chấp thuận tạm dừng giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước: tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận; + Trường hợp không đủ điều kiện để chấp thuận: tham mưu văn bản trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo rõ lý do; |
Chuyên viên Phòng TNKS |
01 ngày làm việc |
|
Tiếp tục thực hiện theo các bước từ Bước 4 đến Bước 7, trong đó thời gian tại các bước cụ thể như sau: - Bước 4: 0,5 ngày làm việc; - Bước 5: 01 ngày làm việc; - Bước 6: 03 ngày làm việc; - Bước 7: Không tính thời gian. |
|
4,5 ngày làm việc |
Tổng |
|
|
06 ngày làm việc |
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1.1 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang (Trung tâm PVHCC tỉnh) có trách nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng TNKS để tổ chức thẩm định. |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
1,5 ngày |
Bước 3.1 |
- Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lại hồ sơ cho chủ giấy phép và thông báo rõ lý do; + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện: tham mưu văn bản thông báo cho chủ giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày. + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
Chuyên viên Phòng TNKS |
19 ngày |
Bước 4 |
Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở TNMT |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt Tờ trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn thư Sở để phát hành |
|
|
Văn thư Sở vào số, phát hành văn bản; chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 6 |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
03 ngày |
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt. |
|||
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
|||
Bước 7 |
Trung tâm PVHCC cập nhật vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. |
Công chức Bộ phận Một cửa |
Không tính thời gian |
Tổng |
|
|
26 ngày |
* Thẩm định hồ sơ nộp lại sau khi chỉnh sửa, bổ sung (15 ngày làm việc):
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1.2 |
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên khoáng sản để thực hiện thẩm định |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3.2 |
Thẩm định hồ sơ sau chỉnh sửa bổ sung: + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. + Trường hợp không đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lại hồ sơ gửi cho tổ chức/cá nhân, thông báo lý do. |
Chuyên viên Phòng TNKS |
9,5 ngày |
|
Tiếp tục thực hiện theo các bước từ Bước 4 đến Bước 7, trong đó thời gian tại các bước cụ thể như sau: - Bước 4: 01 ngày; - Bước 5: 01 ngày; - Bước 6: 03 ngày; - Bước 7: Không tính thời gian. |
|
05 ngày |
Tổng |
|
|
15 ngày |
11. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1.1 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang (Trung tâm PVHCC tỉnh) có trách nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng TNKS để tổ chức thẩm định. |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
1,5 ngày |
Bước 3.1 |
- Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lại hồ sơ cho chủ giấy phép và thông báo rõ lý do; + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện: tham mưu văn bản thông báo cho chủ giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày. + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
Chuyên viên Phòng TNKS |
19 ngày |
Bước 4 |
Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở TNMT |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt Tờ trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn thư Sở để phát hành |
|
|
Văn thư Sở vào số, phát hành văn bản; chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 6 |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
03 ngày |
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt. |
|||
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
|||
Bước 7 |
Trung tâm PVHCC cập nhật vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. |
Công chức Bộ phận Một cửa |
Không tính thời gian |
Tổng |
|
|
26 ngày |
* Thẩm định hồ sơ nộp lại sau khi chỉnh sửa, bổ sung (15 ngày làm việc):
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1.2 |
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên khoáng sản để thực hiện thẩm định |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3.2 |
Thẩm định hồ sơ sau chỉnh sửa bổ sung: + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. + Trường hợp không đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lại hồ sơ gửi cho tổ chức/cá nhân, thông báo lý do. |
Chuyên viên Phòng TNKS |
9,5 ngày |
|
Tiếp tục thực hiện theo các bước từ Bước 4 đến Bước 7, trong đó thời gian tại các bước cụ thể như sau: - Bước 4: 01 ngày; - Bước 5: 01 ngày; - Bước 6: 03 ngày; - Bước 7: Không tính thời gian. |
|
05 ngày |
Tổng |
|
|
15 ngày |
12. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
12.1. Trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1.1 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang (Trung tâm PVHCC tỉnh) có trách nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng TNKS để tổ chức thẩm định. |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
02 ngày |
Bước 3.1 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước được thực hiện đồng thời với việc kiểm tra, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước |
Chuyên viên Phòng TNKS |
33,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở TNMT |
02 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển văn thư Sở để phát hành |
|
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
|
|
Bước 6 |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
05 ngày |
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt. |
|||
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
|||
Bước 7 |
Trung tâm PVHCC cập nhật vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. |
Công chức Bộ phận Một cửa |
Không tính thời gian |
Tổng |
|
|
45 ngày |
12.2. Trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1.1 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang (Trung tâm PVHCC tỉnh) có trách nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng TNKS để tổ chức thẩm định. |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
02 ngày |
Bước 3.1 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước được thực hiện đồng thời với việc kiểm tra, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước |
Chuyên viên Phòng TNKS |
26,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở TNMT |
02 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt Tờ trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn thư Sở để phát hành |
|
|
Văn thư Sở vào số, phát hành văn bản; chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 6 |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
05 ngày |
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt. |
|||
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
|||
Bước 7 |
Trung tâm PVHCC cập nhật vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. |
Công chức Bộ phận Một cửa |
Không tính thời gian |
Tổng |
|
|
38 ngày |
13. Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1.1 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang (Trung tâm PVHCC tỉnh) có trách nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng TNKS để tổ chức thẩm định. |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
01 ngày |
Bước 3.1 |
Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: tham mưu văn bản trả lại hồ sơ cho chủ giấy phép và thông báo rõ lý do; + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện: tham mưu văn bản thông báo cho chủ giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng TNKS |
14,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở TNMT |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt Tờ trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn thư Sở để phát hành |
|
|
Văn thư Sở vào số, phát hành văn bản; chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
03 ngày |
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt. |
|||
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
|||
Bước 7 |
Trung tâm PVHCC cập nhật vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. |
Công chức Bộ phận Một cửa |
Không tính thời gian |
Tổng |
|
|
21 ngày |
14. Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1.1 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: thông báo cho tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng TNKS để tổ chức thẩm định. |
Công chức Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
02 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Tham mưu văn bản lấy ý kiến Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan; nếu cần thiết thì tiến hành tổ chức kiểm tra thực địa, trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, các cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản đến Sở Tài nguyên và Môi trường. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổng hợp ý kiến và gửi tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa để hoàn thiện. - Tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa có trách nhiệm tiếp thu, giải trình các ý kiến, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện phương án không tính vào thời gian thẩm định phương án. - Trường hợp đủ điều kiện: tham mưu văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt phương án cắm mốc; - Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt: tham mưu văn bản trả lại phương án cho tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa và thông báo bằng văn bản cho tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa biết và nêu rõ lý do. |
Chuyên viên Phòng TNKS |
37,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở TNMT |
02 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt Tờ trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn thư Sở để phát hành |
|
|
Văn thư Sở vào số, phát hành văn bản; chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
05 ngày |
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt. |
|||
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
|||
Bước 7 |
Trung tâm PVHCC cập nhật vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. |
Công chức Bộ phận Một cửa |
Không tính thời gian |
Tổng |
|
|
49 ngày |
15. Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của UBND cấp xã có trách nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp tờ khai chưa đầy đủ, hợp lệ: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thành tờ khai. + Trường hợp tờ khai đạt yêu cầu: tiếp nhận, chuyển tờ khai cho Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Công chức Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh có trách nhiệm: - Kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp tờ khai chưa đầy đủ, hợp lệ: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thành tờ khai. + Trường hợp tờ khai đạt yêu cầu: tiếp nhận, chuyển tờ khai cho Phòng TNKS để kiểm tra, tham mưu xác nhận. |
Công chức Bộ phận Một cửa của Sở TN&MT |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
01 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra nội dung thông tin, tham mưu xác nhận việc đăng ký |
Chuyên viên Phòng TNKS |
07 ngày |
Bước 5 |
Xem xét văn bản tham mưu xử lý của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
01 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở TNMT |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt Tờ trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn thư Sở để phát hành |
|
|
Văn thư Sở vào số, phát hành văn bản; chuyển Tờ trình và dự thảo Giấy xác nhận đến Văn phòng UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
03 ngày |
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt. |
|||
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
|||
Bước 8 |
Trung tâm PVHCC cập nhật vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. |
Công chức Bộ phận Một cửa |
Không tính thời gian |
Tổng |
|
|
14 ngày |
16. Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
16.1. Trường hợp công trình khai thác nước khác hồ chứa, đập dâng
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của UBND cấp xã có trách nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp tờ khai chưa đầy đủ, hợp lệ: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thành tờ khai. + Trường hợp tờ khai đạt yêu cầu: tiếp nhận, chuyển tờ khai cho Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Công chức Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh có trách nhiệm: - Kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp tờ khai chưa đầy đủ, hợp lệ: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thành tờ khai. + Trường hợp tờ khai đạt yêu cầu: tiếp nhận, chuyển tờ khai cho Phòng TNKS để kiểm tra, tham mưu xác nhận. |
Công chức Bộ phận Một cửa của Sở TN&MT |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
01 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra nội dung thông tin, tham mưu xác nhận việc đăng ký |
Chuyên viên Phòng TNKS |
07 ngày |
Bước 5 |
Xem xét văn bản tham mưu xử lý của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
01 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở TNMT |
01 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt Tờ trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn thư Sở để phát hành |
|
|
Văn thư Sở vào số, phát hành văn bản; chuyển Tờ trình và dự thảo Giấy xác nhận đến Văn phòng UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
03 ngày |
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt. |
|||
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
|||
Bước 8 |
Trung tâm PVHCC cập nhật vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. |
Công chức Bộ phận Một cửa |
Không tính thời gian |
Tổng |
|
|
14 ngày |
16.2. Trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bộ phận Một cửa) của UBND cấp xã có trách nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp tờ khai chưa đầy đủ, hợp lệ: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thành tờ khai. + Trường hợp tờ khai đạt yêu cầu: tiếp nhận, chuyển tờ khai cho Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Công chức Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp tờ khai chưa đầy đủ, hợp lệ: Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thành tờ khai. + Trường hợp tờ khai đạt yêu cầu: tiếp nhận, chuyển tờ khai cho Phòng TNKS để kiểm tra, tham mưu xác nhận. |
Công chức Bộ phận Một cửa của Sở TN&MT |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
01 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra nội dung thông tin, tham mưu xác nhận việc đăng ký |
Chuyên viên Phòng TNKS |
19 ngày |
Bước 5 |
Xem xét văn bản tham mưu xử lý của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
02 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở TNMT |
02 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt Tờ trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn thư Sở để phát hành |
|
|
Văn thư Sở vào số, phát hành văn bản; chuyển Tờ trình và dự thảo Giấy xác nhận đến Văn phòng UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
03 ngày |
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt. |
|||
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
|||
Bước 8 |
Trung tâm PVHCC cập nhật vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. |
Công chức Bộ phận Một cửa |
Không tính thời gian |
Tổng |
|
|
28 ngày |
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PVHCC tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, xem xét tính đầy đủ của tài liệu, nội dung thông tin cung cấp để tổ chức lấy ý kiến; hướng dẫn bổ sung các số liệu, báo cáo, thông tin về dự án (nếu cần thiết); chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên khoáng sản để tổ chức lấy ý kiến |
Công chức Bộ phận Một cửa của Sở TN&MT |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
02 ngày |
Bước 3 |
Thực hiện lấy ý kiến và tham mưu văn bản trả lời + Tham mưu tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, đối thoại trực tiếp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng. - Tham mưu dự thảo văn bản tổng hợp ý kiến trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ký duyệt |
Chuyên viên Phòng TNKS |
44,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét văn bản tham mưu xử lý của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng TNKS |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TN&MT xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở TNMT |
02 ngày |
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt Tờ trình trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp và chuyển Văn thư Sở để phát hành |
|
|
Văn thư Sở vào số, phát hành văn bản; chuyển Tờ trình và dự thảo Văn bản tổng hợp các ý kiến góp ý đến Văn phòng UBND tỉnh |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
05 ngày |
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt. |
|||
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh |
|||
Bước 7 |
Trung tâm PVHCC cập nhật vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. |
Công chức Bộ phận Một cửa |
Không tính thời gian |
Tổng |
|
|
56 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây