Nghị quyết 49/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Nghị quyết 49/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 49/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Lê Quốc Chỉnh |
Ngày ban hành: | 14/06/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 49/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Lê Quốc Chỉnh |
Ngày ban hành: | 14/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/NQ-HĐND |
Nam Định, ngày 14 tháng 6 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Xét Tờ trình số 45/TTr-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định với tổng số 07 công trình, dự án và 02 địa điểm tái định cư phân tán phục vụ cho việc giải phóng mặt bằng các dự án với tổng diện tích 20,66 ha, gồm: 18,37 ha đất nông nghiệp (trong đó: 17,64 ha đất trồng lúa); 2,29 ha đất phi nông nghiệp.
2. Chuyển tiếp danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 đối với 03 công trình, dự án tại huyện Mỹ Lộc với tổng diện tích 0,91 ha, gồm: 0,91 ha đất trồng lúa.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
- Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, đảm bảo tính thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát cụ thể các công trình, dự án đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có liên quan trong Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 14 tháng 6 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 14 tháng 6 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG
NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
|
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Nhu cầu diện tích cần sử dụng |
Dự kiến thực hiện bồi thường, GPMB (tỷ đồng) |
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) |
Căn cứ thực hiện dự án |
Ghi chú |
||||||||
Tổng số |
Đất nông nghiệp |
Đất phi NN |
Đất CSD |
NS TW |
NS tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Vốn XHH, nguồn vốn khác |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||
Đất trồng lúa |
|||||||||||||||
I |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG |
20,66 |
18,37 |
17,64 |
2,29 |
|
27,96 |
|
27,96 |
7,80 |
|
|
|
|
|
1 |
Đất ở nông thôn |
|
12,73 |
11,88 |
11,55 |
0,85 |
|
17,76 |
|
17,76 |
7,80 |
|
|
|
|
- |
Huyện Nam Trực |
|
0,85 |
0,85 |
0,85 |
|
|
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tái định cư phân tán cho các hộ GPMB dự án đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển |
xã Nam Thanh |
0,85 |
0,85 |
0,85 |
|
|
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
Thu hồi đất giao đất tái định cư phân tán cho các hộ GPMB dự án đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực |
- |
Huyện Vụ Bản |
|
6,50 |
6,10 |
6,10 |
0,40 |
|
15,76 |
|
15,76 |
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư tập trung Cầu Đìa, Đống Trúc - Liên Phú, xã Hiển Khánh, huyện Vụ Bản |
xã Hiển Khánh |
5,00 |
4,6 |
4,6 |
0,40 |
|
12,90 |
|
12,90 |
|
|
|
TB số 187/TB-UBND ngày 08/8/2023 của UBND tỉnh Nam Định |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản |
|
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư tập trung xóm Pheo, xã Kim Thái, huyện Vụ Bản |
xã Kim Thái |
1,50 |
1,5 |
1,5 |
|
|
2,86 |
|
2,86 |
|
|
|
TB số 40/TB-UBND ngày 29/01/2024 của UBND tỉnh Nam Định |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản |
- |
Huyện Trực Ninh |
|
2,40 |
2,20 |
2,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng khu dân cư tập trung xã Trực Nội, huyện Trực Ninh |
xã Trực Nội |
2,40 |
2,2 |
2,2 |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 02/12/2021 với diện tích 2,20 ha, nay đề nghị điều chỉnh diện tích thành 2,40 ha theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09/04/2024 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Xây dựng khu dân cư tập trung xã Trực Nội, huyện Trực Ninh |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh |
- |
Huyện Mỹ Lộc |
|
0,13 |
0,13 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tái định cư phân tán cho các hộ GPMB cụm công nghiệp Mỹ Thuận |
xã Mỹ Thuận |
0,13 |
0,13 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo số 626-TB/TU ngày 22/9/2022 của Tỉnh ủy Nam Định về chủ trương nghiên cứu, khảo sát cụm CN Mỹ Thuận, huyện Mỹ Lộc; Văn bản số 777/UBND-VP5 ngày 29/9/2022 của UBND tỉnh Nam Định về việc nghiên cứu, khảo sát cụm CN Mỹ Thuận, huyện Mỹ Lộc |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc |
- |
Huyện Giao Thủy |
|
2,85 |
2,60 |
2,35 |
0,25 |
|
|
|
|
7,80 |
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng khu dân cư tập trung xã Giao Hương |
xã Giao Hương |
2,85 |
2,6 |
2,35 |
0,25 |
|
|
|
|
7,80 |
|
|
TB số 310/TB-UBND ngày 29/11/2023 của UBND tỉnh về lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giao Thủy |
2 |
Đất giao thông |
|
7,93 |
6,49 |
6,09 |
1,44 |
- |
10,20 |
- |
10,20 |
- |
- |
- |
|
|
- |
Huyện Nam Trực |
|
0,11 |
0,08 |
0,08 |
0,03 |
- |
0,20 |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
|
|
|
Xây dựng đường phía Bắc khu vực doanh trại (cổng phụ C2) thuộc dự án xây dựng doanh trại trung đoàn 8 |
xã Bình Minh |
0,11 |
0,08 |
0,08 |
0,03 |
|
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
QĐ 3704/QĐ-BQP ngày 10/8/2023 và hồ sơ kèm theo |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực |
- |
Huyện Nghĩa Hưng |
|
7,80 |
6,40 |
6,00 |
1,40 |
- |
10,00 |
- |
10,00 |
- |
- |
- |
|
|
|
Xây dựng cầu vượt sông Đáy nối tỉnh Ninh Bình và tỉnh Nam Định thuộc tuyến Đường bộ cao tốc Ninh Bình - Nam Định - Thái Bình - Hải Phòng |
xã: Nghĩa Thái, Nghĩa Châu, Nghĩa Trung |
7,80 |
6,40 |
6,00 |
1,40 |
|
10,00 |
|
10,00 |
|
|
|
Phù hợp với quy hoạch đất giao thông của huyện Nghĩa Hưng đã được UBND tỉnh Nam Định phê duyệt tại Quyết định 1107/QĐ-UBND ngày 25/5/2021; số 492/QĐ-UBND ngày 09/3/2022; số 1463/QĐ-UBND ngày 26/7/2023; 392/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng |
- |
Huyện Mỹ Lộc |
|
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
Mở rộng đường từ HTX Khánh Đại đến đình Đại Thắng (đoạn từ UBND xã đến chùa Đại Thắng) |
xã Mỹ Thuận |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
TB số 02/TB-TTHĐND ngày 18/4/2024 của HĐND xã Mỹ Thuận về việc đồng ý lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư. |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc |
II |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐỀ NGHỊ CHUYỂN TIẾP |
0,91 |
0,91 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất công trình năng lượng |
|
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chân cột diện thuộc dự án xây dựng khu xử lý rác thải tại xã Mỹ Thành, huyện Mỹ Lộc |
xã Mỹ Phúc |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Xây dựng khu xử lý rác thải tại xã Mỹ Thành, huyện Mỹ Lộc của Công ty cổ phần năng lượng Greenity Nam Định (Đã được thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17/7/2021) |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc |
xã Mỹ Hưng |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
xã Mỹ Thành |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
Đất thủy lợi |
|
0,61 |
0,61 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ống dẫn nước dự án xây dựng khu xử lý rác thải tại xã Mỹ Thành, huyện Mỹ Lộc |
xã Mỹ Thành |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Xây dựng khu xử lý rác thải tại xã Mỹ Thành, huyện Mỹ Lộc của Công ty cổ phần năng lượng Greenity Nam Định (Đã được thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17/7/2021) |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc |
|
Dự án xây dựng nhà quản lý cống 3-2 tại xã Mỹ Hà |
xã Mỹ Hà |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 357/QĐ-TL-BVCT ngày 7/9/2023 của Cục thủy lợi thuộc Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình xây dựng nhà quản lý cống 3-2 (Đã được thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17/7/2021) |
Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc |
|
Tổng |
|
21,57 |
19,28 |
18,54 |
2,29 |
|
27,96 |
|
27,96 |
7,80 |
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây