Quyết định 1203/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 1203/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 1203/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Huỳnh Thị Diễm Ngọc |
Ngày ban hành: | 10/06/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1203/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký: | Huỳnh Thị Diễm Ngọc |
Ngày ban hành: | 10/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1203/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 10 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/20217/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 1050/TTr-SVHTTDL ngày 30 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
(Kèm theo danh mục).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
a) Căn cứ danh mục được ban hành kèm theo tại Điều 1 Quyết định này, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình để kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án tái cấu trúc và công bố để cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình theo hướng dẫn từ Điều 14 đến Điều 20 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
b) Thường xuyên theo dõi các quy định, hướng dẫn của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch để kịp thời tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật, điều chỉnh danh mục được ban hành tại Điều 1 Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông đảm bảo Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kết nối, tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia thông suốt, ổn định phục vụ kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
Ghi chú |
A |
Thủ tục hành chính áp dụng tại cấp tỉnh |
|||
I |
Lĩnh vực Di sản văn hóa |
|||
1 |
1.003838.000.00.00.H51 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
II |
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và triển lãm |
|||
1 |
1.001833.000.00.00.H51 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
2 |
1.001778.000.00.00.H51 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
3 |
1.001809.000.00.00.H51 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
4 |
1.001755.000.00.00.H51 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
|
|
5 |
1.001738.000.00.00.H51 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
|
|
6 |
1.001704.000.00.00.H51 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
7 |
1.001671.000.00.00.H51 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
|
|
8 |
1.001229.000.00.00.H51 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
9 |
1.001211.000.00.00.H51 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
|
10 |
1.001191.000.00.00.H51 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
|
11 |
1.001182.000.00.00.H51 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
|
12 |
1.001147.000.00.00.H51 |
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
|
13 |
2.001496.000.00.00.H51 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
III |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
|||
1 |
1.009399.000.00.00.H51 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
Quyết định số 849/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
2 |
1.009403.000.00.00.H51 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
|
|
IV |
Lĩnh vực Văn hóa |
|||
1 |
1.003676.000.00.00.H51 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
2 |
1.003654.000.00.00.H51 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
|
|
V |
Lĩnh vực Quảng cáo |
|||
1 |
1.004645.000.00.00.H51 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
2 |
1.004650.000.00.00.H51 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
3 |
1.004639.000.00.00.H51 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
4 |
1.004666.000.00.00.H51 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
VI |
Lĩnh vực Thư viện |
|||
1 |
1.008896.000.00.00.H51 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
2 |
1.008897.000.00.00.H51 |
Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
VII |
Lĩnh vực Thể thao |
|||
1 |
1.003441.000.00.00.H51 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
2 |
1.000983.000.00.00.H51 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
|
3 |
1.002022.000.00.00.H51 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
4 |
1.002013.000.00.00.H51 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
|
|
5 |
1.001872.000.00.00.H51 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
VIII |
Lĩnh vực Du lịch |
|||
1 |
2.001628.000.00.00.H51 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
2 |
2.001616.000.00.00.H51 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
|
3 |
2.001622.000.00.00.H51 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
|
4 |
2.001611.000.00.00.H51 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
5 |
2.001589.000.00.00.H51 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
|
|
6 |
1.003742.000.00.00.H51 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
|
|
7 |
1.001837.000.00.00.H51 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
|
8 |
1.004605.000.00.00.H51 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức Cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
|
9 |
1.003717.000.00.00.H51 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
|
10 |
1.003240.000.00.00.H51 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
|
|
11 |
1.003275.000.00.00.H51 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
|
|
12 |
1.005161.000.00.00.H51 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
|
13 |
1.003002.000.00.00.H51 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
|
14 |
1.001440.000.00.00.H51 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
15 |
1.004628.000.00.00.H51 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
|
16 |
1.004623.000.00.00.H51 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
|
17 |
1.001432.000.00.00.H51 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
|
18 |
1.004614.000.00.00.H51 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
|
B |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||
I |
Lĩnh vực Văn hóa |
|||
1 |
1.003645.000.00.00.H51 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
2 |
1.003635.000.00.00.H51 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
|
II |
Lĩnh vực Thư viện |
|||
1 |
1.008899.000.00.00.H51 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
2 |
1.008900.000.00.00.H51 |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây