Quyết định 520/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân Tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 520/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân Tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 520/QĐ-UBND-HC | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Phạm Thiện Nghĩa |
Ngày ban hành: | 24/06/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 520/QĐ-UBND-HC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Phạm Thiện Nghĩa |
Ngày ban hành: | 24/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 520/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 24 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân Tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:
1. Cấp tỉnh: 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung.
2. Cấp huyện: 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 16 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 08 thủ tục, cấp huyện: 08 thủ tục) thuộc lĩnh vực hoạt động xây dựng tại Quyết định số 997/QĐ-UBND-HC ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc lĩnh vực xây dựng (cấp phép xây dựng, thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở) thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân Tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Trưởng ban Quản lý Khu kinh tế Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
* THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (08 thủ tục)
1. Lĩnh vực thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng và thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở tại cơ quan chuyên môn về xây dựng cấp tỉnh([1])
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||
1 |
1.009972 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh. |
- Dự án nhóm B (25 ngày) - Dự án nhóm C (15 ngày) |
Trung tâm Hành chính công |
Mức thu phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính |
- Luật Xây dựng năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Ủy ban nhân dẩn tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định phân công, phân cấp và uỷ quyền trong việc thực hiện một số nhiệm vụ quản lý dự án đầu tư trên địa bàn Tỉnh. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
2 |
1.009973 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) |
- Đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I (40 ngày). - Đối với công trình cấp II, cấp III (30 ngày). - Đối với công trình còn lại (20 ngày) |
Trung tâm Hành chính công |
Mức thu phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Ủy ban nhân dẩn tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định phân công, phân cấp và uỷ quyền trong việc thực hiện một số nhiệm vụ quản lý dự án đầu tư trên địa bàn Tỉnh. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
2. Lĩnh vực cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế Tỉnh([2])
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên văn bản căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||
3 |
1.009974 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và các công trình khác có tên loại theo phân cấp của UBND Tỉnh. |
15 ngày (13 ngày đối với công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng) |
Trung tâm Hành chính công |
100.000 đồng/GPXD |
- Luật Quảng cáo năm 2012. - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa bàn Tỉnh. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
4 |
1.009975 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và các công trình khác có tên loại theo phân cấp của UBND Tỉnh. |
15 ngày (13 ngày đối với công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng) |
Trung tâm Hành chính công |
100.000 đồng/GPXD |
- Luật Quảng cáo năm 2012. - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa bàn Tỉnh. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
5 |
1.009976 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và các công trình khác có tên loại theo phân cấp của UBND Tỉnh. |
15 ngày (13 ngày đối với công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng) |
Trung tâm Hành chính công |
100.000 đồng/GPXD |
- Luật Quảng cáo năm 2012. - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa bàn Tỉnh. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
6 |
1.009977 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và các công trình khác có tên loại theo phân cấp của UBND Tỉnh. |
15 ngày (13 ngày đối với công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng) |
Trung tâm Hành chính công Tháp |
30.000 đồng/GPXD |
- Luật Quảng cáo năm 2012. - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa bàn Tỉnh. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
7 |
1.009978 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và các công trình khác có tên loại theo phân cấp của UBND Tỉnh. |
05 ngày |
Trung tâm Hành chính công |
10.000 đồng/GPXD |
- Luật Quảng cáo năm 2012. - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa bàn Tỉnh. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
8 |
1.009979 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và các công trình khác có tên loại theo phân cấp của UBND Tỉnh. |
05 ngày |
Trung tâm Hành chính công |
60.000 đồng/GPXD |
- Luật Quảng cáo năm 2012. - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa bàn Tỉnh. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Lĩnh vực thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng và thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở tại cơ quan chuyên môn về xây dựng cấp huyện([3])
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Văn bản căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||
1 |
1.009972 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng cấp huyện |
- Dự án nhóm B (25 ngày) - Dự án nhóm C (15 ngày) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức thu phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính |
- Luật Xây dựng năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Ủy ban nhân dẩn tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định phân công, phân cấp và uỷ quyền trong việc thực hiện một số nhiệm vụ quản lý dự án đầu tư trên địa bàn Tỉnh. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
2 |
1.009973 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở tại cơ quan chuyên môn về xây dựng cấp huyện |
- Đối với công trình cấp III (30 ngày). - Đối với công trình còn lại (20 ngày). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Mức thu phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính |
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Ủy ban nhân dẩn tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định phân công, phân cấp và uỷ quyền trong việc thực hiện một số nhiệm vụ quản lý dự án đầu tư trên địa bàn Tỉnh. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
2. Lĩnh vực cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện([4])
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
|||||||
1 |
1.009994 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án); các công trình khác có tên loại theo phân cấp của UBND Tỉnh và nhà ở riêng lẻ. |
- Đối với công trình: 15 ngày. - Đối với nhà ở riêng lẻ: 10 ngày. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- Đối với công trình: 100.000 đồng/GPXD - Đối với nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/GPXD
|
- Luật Quảng cáo năm 2012. - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa bàn Tỉnh. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
2 |
1.009995 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án); các công trình khác có tên loại theo phân cấp của UBND Tỉnh và nhà ở riêng lẻ. |
- Đối với công trình: 15 ngày - Đối với nhà ở riêng lẻ: 10 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- Đối với công trình: 100.000 đồng/GPXD. - Đối với nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/GPXD. |
- Luật Quảng cáo năm 2012. - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa bàn Tỉnh. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
3 |
1.009996 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án); các công trình khác có tên loại theo phân cấp của UBND Tỉnh và nhà ở riêng lẻ. |
- Đối với công trình: 15 ngày - Đối với nhà ở riêng lẻ: 10 ngày. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- Đối với công trình: 100.000 đồng/GPXD - Đối với nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/GPXD.
|
- Luật Quảng cáo năm 2012. - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa bàn Tỉnh. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
4 |
1.009997 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án); các công trình khác có tên loại theo phân cấp của UBND Tỉnh và nhà ở riêng lẻ. |
- Đối với công trình: 15 ngày. - Đối với nhà ở riêng lẻ: 10 ngày. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện |
30.000 đồng/GPXD.
|
- Luật Quảng cáo năm 2012. - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa bàn Tỉnh. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
5 |
1.009998 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án); các công trình khác có tên loại theo phân cấp của UBND Tỉnh và nhà ở riêng lẻ. |
05 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện |
10.000 đồng/GPXD.
|
- Luật Quảng cáo năm 2012. - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa bàn Tỉnh. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
6 |
1.009999 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án); các công trình khác có tên loại theo phân cấp của UBND Tỉnh và nhà ở riêng lẻ. |
05 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- Đối với công trình: 60.000 đồng/GPXD. - Đối với nhà ở riêng lẻ: 30.000 đồng/GPXD.
|
- Luật Quảng cáo năm 2012. - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh Đồng Tháp quy định về cấp phép xây dựng trên địa bàn Tỉnh. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ BCCI. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
([1]) Theo phân công đối với các cơ quan chuyên môn về xây dựng cấp tỉnh tại Khoản 1, Điều 2 Quy định phân công, phân cấp và uỷ quyền trong thực hiện một số nhiệm vụ quản lý dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp được ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.
([2]) Theo phân cấp tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 8 Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp được ban hành kèm theo Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.
([3]) Theo phân công đối với các cơ quan chuyên môn về xây dựng cấp huyện tại Khoản 2, Điều 2 Quy định phân công, phân cấp và uỷ quyền trong thực hiện một số nhiệm vụ quản lý dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp được ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây