Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng
Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 728/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Trịnh Trường Huy |
Ngày ban hành: | 14/06/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 728/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Trịnh Trường Huy |
Ngày ban hành: | 14/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 728/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 14 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 846/TTr-STTTT ngày 06 tháng 06 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo)
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 728/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1] (09 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) |
Đã công bố tại Quyết định |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (09 TTHC) |
|
|||||||
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (1.003868) |
Quyết định số 1625/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính, báo chí, xuất bản, in và phát hành, phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyền của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng |
10 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ- CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản. |
- Sửa đổi, bổ sung: Thay đổi mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý TTHC. - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC từ 15 ngày xuống 10 ngày. |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (2.001594) |
Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 13/05/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng |
12 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
- Sửa đổi, bổ sung: Thay đổi mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý TTHC. - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC từ 15 ngày xuống 12 ngày. |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (2.001584) |
Quyết định số 1625/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
- Sửa đổi, bổ sung: Thay đổi mẫu tờ khai; Thành phần hồ sơ; Căn cứ pháp lý TTHC. - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc. |
4 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (1.003729) |
Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 13/05/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
- Sửa đổi, bổ sung: Thay đổi mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý TTHC. |
5 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (2.001564) |
Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 13/05/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
07 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
- Sửa đổi, bổ sung: Thay đổi mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý TTHC. - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC từ 10 ngày xuống 07 ngày. |
6 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (1.003725) |
Quyết định số 1625/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
10 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
50.000 đồng/hồ sơ (Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính) |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
- Sửa đổi, bổ sung: Thay đổi mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý TTHC. - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC từ 15 ngày xuống 10 ngày. |
7 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (1.003483) |
Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 13/05/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
- Sửa đổi, bổ sung: Thay đổi mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý TTHC. - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC từ 10 ngày xuống 07 ngày làm việc. |
8 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (1.003114) |
Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, in và phát hành; phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
- Sửa đổi, bổ sung: Thay đổi mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý TTHC. - Đã cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc. |
9 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (1.008201) |
Quyết định số 114/QĐ- UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Không |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
- Sửa đổi, bổ sung: Thay đổi mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý TTHC. - Cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC từ 07 ngày làm việc xuống 05 ngày làm việc. |
Tổng số danh mục TTHC công bố |
09 |
TTHC |
Trong đó: |
|
|
TTHC cấp tỉnh: |
09 |
TTHC |
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
09 |
TTHC |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
09 |
TTHC |
Cắt giảm thời hạn giải quyết: (07 TTHC đã cắt giảm tại các Quyết định trước; 01 TTHC cắt giảm mới) |
08 |
TTHC |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 728/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN (01 TTHC)
1. Quy trình giải quyết TTHC: Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh - Mã TTHC: 1.003868
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên phòng QLTTBCXB |
07 ngày |
Bước 4 |
Xem xét thông qua dự thảo Giấy phép |
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB |
01 ngày |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Thông tin và Truyền thông tại TTPVHC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |
1. Quy trình giải quyết TTHC: Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm - Mã TTHC: 2.001594
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên phòng QLTTBCXB |
09 ngày |
Bước 4 |
Xem xét thông qua dự thảo Giấy phép |
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB |
01 ngày |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Thông tin và Truyền thông tại TTPVHC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
12 ngày |
2. Quy trình giải quyết nhóm TTHC:
- Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm - Mã TTHC: 2.001584
- Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm - Mã TTHC: 1.003729
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo cấp lại/ cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên phòng QLTTBCXB |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét thông qua dự thảo Giấy phép |
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Thông tin và Truyền thông tại TTPVHC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
3. Quy trình giải quyết TTHC: Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài - Mã TTHC: 2.001564
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên phòng QLTTBCXB |
04 ngày |
Bước 4 |
Xem xét thông qua dự thảo Giấy phép |
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB |
01 ngày |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Thông tin và Truyền thông tại TTPVHC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày |
III. LĨNH VỰC PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM (04 TTHC)
1. Quy trình giải quyết TTHC: Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh - Mã TTHC: 1.003725
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên phòng QLTTBCXB |
07 ngày |
Bước 4 |
Xem xét thông qua dự thảo Giấy phép |
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB |
01 ngày |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Thông tin và Truyền thông tại TTPVHC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |
2. Quy trình giải quyết TTHC: Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm - Mã TTHC: 1.003483
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên phòng QLTTBCXB |
04 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét thông qua dự thảo Giấy phép |
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Thông tin và Truyền thông tại TTPVHC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
3. Quy trình giải quyết nhóm TTHC:
- Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm - Mã TTHC: 1.003114
- Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm - Mã TTHC: 1.008201
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý giải quyết |
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo cấp/cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên phòng QLTTBCXB |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét thông qua dự thảo Giấy phép |
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC |
Bộ phận Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Thông tin và Truyền thông tại TTPVHC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây