Quyết định 1366/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dự án quy hoạch xây dựng, dự án quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Cần Thơ
Quyết định 1366/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dự án quy hoạch xây dựng, dự án quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Cần Thơ
Số hiệu: | 1366/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Dương Tấn Hiển |
Ngày ban hành: | 18/06/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1366/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ |
Người ký: | Dương Tấn Hiển |
Ngày ban hành: | 18/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1366/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 18 tháng 6 năm 2024 |
BAN HÀNH DANH MỤC DỰ ÁN QUY HOẠCH XÂY DỰNG, DỰ ÁN QUY HOẠCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1729/TTr-SXD ngày 13 tháng 6 năm 2024 về việc ban hành Danh mục dự án quy hoạch xây dựng, dự án quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
QUYẾT ĐỊNH:
2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp và hướng dẫn Sở, ban ngành, đơn vị liên quan tổ chức lập, thẩm định, trình cấp thẩm quyền phê duyệt quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị (cấp thành phố) theo quy định pháp luật. Đồng thời, tiếp tục rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố bổ sung Danh mục dự án quy hoạch xây dựng, dự án quy hoạch đô thị để tổ chức lập quy hoạch phù hợp theo quy định.
3. Giao Ủy ban nhân dân quận, huyện thực hiện các nội dung, như sau:
a) Tổ chức rà soát, lập và ban hành Danh mục dự án quy hoạch xây dựng, dự án quy hoạch đô thị trên địa bàn quận, huyện, lập kế hoạch bố trí kinh phí phục vụ công tác lập quy hoạch theo đúng quy định. Trường hợp, thực hiện các nhiệm vụ do thành phố giao thì đăng ký bổ sung kinh phí để thực hiện nhiệm vụ.
b) Chủ trì tổ chức lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng theo quy định của pháp luật hiện hành.
c) Định kỳ, gửi báo cáo theo quy định về chế độ báo cáo thống kê ngành Xây dựng về Sở Xây dựng, làm cơ sở tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố báo cáo Bộ Xây dựng. Trường hợp có khó khăn, vướng mắc, báo cáo Sở Xây dựng tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét quyết định.
4. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Xây dựng và đơn vị liên quan, tham mưu đề xuất mưu Ủy ban nhân dân thành phố bố trí kế hoạch vốn thực hiện công tác lập quy hoạch nêu trên, đảm bảo phù hợp theo quy định pháp luật hiện hành.
5. Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ lập quy hoạch tại Phụ lục 1, 2 và 3 kèm theo Quyết định này, tổ chức lập quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Cần Thơ. Trên cơ sở, rà soát, đánh giá sự phù hợp với mục tiêu, định hướng phát triển của thành phố và tình hình thực tiễn, đảm bảo sử dụng tiết kiệm kinh phí, đạt hiệu quả và quy định pháp luật hiện hành.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC DỰ ÁN QUY HOẠCH XÂY DỰNG, DỰ ÁN QUY HOẠCH ĐÔ
THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Quyết định số: 1366/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Stt |
Tên dự án quy hoạch |
Phạm vi, diện tích (ha) |
Năm phê duyệt lần đầu/điều chỉnh |
Kế hoạch rà soát/điều chỉnh[1] |
Trách nhiệm tổ chức lập/rà soát[2] |
Thẩm quyền phê duyệt[3] |
Nguồn vốn |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
I |
Danh mục đồ án quy hoạch chung, quy hoạch phân khu trên địa bàn thành phố (06 đồ án điều chỉnh tổng thể QHC; 01 đồ án điều chỉnh cục bộ QHC; 06 đồ án chuyên ngành HTKT và 06 đồ án QHPK) |
|||||||
1. |
Đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung thành phố Cần Thơ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
- Phạm vi: toàn bộ địa giới hành chính thành phố Cần Thơ. - Diện tích: khoảng 144.040(ha) |
2013 |
Đã có chủ trương điều chỉnh tổng thể năm 2020, dự kiến phê duyệt Đồ án điều chỉnh tổng thể năm 2024 - 2025 |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Thủ tướng Chính phủ |
Ngân sách nhà nước |
|
2. |
Đồ án điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung thành phố Cần Thơ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
- Phạm vi: thuộc địa giới hành chính thành phố Cần Thơ - Diện tích: giới hạn trong phạm vi ranh giới khu vực cần điều chỉnh |
2024 - 2025 |
Thường xuyên |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ủy ban nhân dân thành phố (theo Quyết định số 15/2022/QĐ-TTg ngày 27 tháng 5 năm 2022) |
Ngân sách nhà nước |
|
3. |
Đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ |
- Phạm vi: thuộc phạm vi ranh giới hành chính thị trấn Cờ Đỏ - Diện tích: 831,76(ha) |
2020 |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
4. |
Đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ |
- Phạm vi: thuộc phạm vi ranh giới hành chính thị trấn Phong Điền - Diện tích: 813,59(ha) |
2004 |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
5. |
Đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ |
- Phạm vi: thuộc phạm vi ranh giới hành chính thị trấn Thới Lai - Diện tích: 972,13(ha) |
2004 |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
6. |
Đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
- Phạm vi: thuộc phạm vi ranh giới hành chính thị trấn Vĩnh Thạnh - Diện tích: 651,89(ha) |
2008 |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
7. |
Đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung thị trấn Thạnh An, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
- Phạm vi: thuộc phạm vi ranh giới hành chính thị trấn Vĩnh Thạnh - Diện tích: 1.879(ha) |
2009 |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
8. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000 quận Ninh Kiều đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
- Phạm vi: thuộc địa giới hành chính quận - Diện tích: khoảng 2.923(ha) |
2020 |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
9. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000 quận Cái Răng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
- Phạm vi: toàn bộ địa giới hành chính quận - Diện tích: khoảng 6.680(ha) |
2020 |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Cái Răng |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
10. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000 quận Bình Thủy đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
- Phạm vi: toàn bộ địa giới hành chính quận - Diện tích: khoảng 7.113(ha) |
2021 |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
11. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000 quận Thốt Nốt đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
- Phạm vi: toàn bộ địa giới hành chính quận - Diện tích: khoảng 12.163(ha) |
2020 |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
12. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Ô Môn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 (GĐ 1) |
- Phạm vi: khu vực lập quy hoạch liên quan ranh giới hành chính 02 phường gồm: phường Phước Thới và phường Trường Lạc - Diện tích: khoảng 1.619(ha) |
2023 |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Ô Môn |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
13. |
Đồ án Quy hoạch cao độ nền và thoát nước mặt đô thị |
- Phạm vi: toàn bộ địa giới hành chính thành phố Cần Thơ. - Diện tích: khoảng 144.040(ha) |
2018 |
2024 - 2025 hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Sở Xây dựng |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
14. |
Đồ án Quy hoạch cấp nước đô thị |
- Phạm vi: toàn bộ địa giới hành chính thành phố Cần Thơ - Diện tích: khoảng 144.040(ha) |
2015 |
2024 - 2025 hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Sở Xây dựng |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
15. |
Đồ án Quy hoạch thoát nước thải đô thị |
- Phạm vi: toàn bộ địa giới hành chính thành phố Cần Thơ - Diện tích: khoảng 144.040(ha) |
2016 |
2024 - 2025 hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Sở Xây dựng |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
16. |
Đồ án Quy hoạch xử lý chất thải rắn đô thị |
- Phạm vi: toàn bộ địa giới hành chính thành phố Cần Thơ - Diện tích: khoảng 144.040(ha) |
2015 |
2024 - 2025 hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Sở Xây dựng |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
17. |
Đồ án Quy hoạch nghĩa trang đô thị và cơ sở hỏa táng đô thị |
- Phạm vi: toàn bộ địa giới hành chính thành phố Cần Thơ - Diện tích: khoảng 144.040(ha) |
2017 |
2024 - 2025 hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Sở Xây dựng |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
18. |
Đồ án Quy hoạch chiếu sáng đô thị |
- Phạm vi: toàn bộ địa giới hành chính thành phố Cần Thơ - Diện tích: khoảng 144.040(ha) |
2018 |
2024 - 2025 hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Sở Xây dựng |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
19. |
Đồ án Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Vĩnh Thạnh (Giai đoạn 1), thành phố Cần Thơ |
- Phạm vi: thuộc xã Vĩnh Trinh, xã Vĩnh Bình, huyện Vĩnh Thạnh - Diện tích: khoảng 293,7(ha) |
2023 |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
II |
Danh mục đồ án quy hoạch chi tiết trên địa bàn thành phố (03 đồ án) |
|||||||
1. |
Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Trung tâm Văn hóa Tây Đô, thành phố Cần Thơ |
- Phạm vi: thuộc phường Hưng Phú, quận Cái Răng - Diện tích: khoảng 69,4(ha). |
2023 |
Định kỳ 03 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Sở Xây dựng |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
2. |
Đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp Thốt Nốt |
- Phạm vi: thuộc phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt - Diện tích: khoảng 23(ha) |
2024 - 2025 |
Định kỳ 03 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ |
Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt |
Ngân sách nhà nước |
|
3. |
Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ đường Cái Sơn Hàng Bàng đến đường tỉnh 923) |
- Phạm vi: toàn bộ diện tích khu đất - Diện tích: khoảng 139,21 (ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 03 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú:
- Tại cột (2): tên dự án quy hoạch là theo đồ án đã được phê duyệt.
- Tại cột (3): phạm vi, quy mô diện tích sẽ được tính toán, lựa chọn và xác định cụ thể trong quá trình tổ chức lập quy hoạch, phù hợp mục tiêu điều chỉnh, phù hợp với thực tiễn, thẩm định và phê duyệt theo quy định.
DANH MỤC DỰ ÁN QUY HOẠCH XÂY DỰNG, DỰ ÁN QUY HOẠCH ĐÔ
THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ DỰ KIẾN TỔ CHỨC LẬP VÀ PHÊ DUYỆT MỚI
(Kèm theo Quyết định số: 1366/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
Stt |
Tên dự án quy hoạch |
Phạm vi, diện tích (ha) |
Năm phê duyệt lần đầu |
Kế hoạch rà soát/điều chỉnh[4] |
Trách nhiệm tổ chức lập/rà soát[5] |
Thẩm quyền phê duyệt[6] |
Nguồn vốn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1. |
Đồ án Quy hoạch chuyên ngành giao thông đô thị |
- Phạm vi: toàn bộ địa giới hành chính thành phố Cần Thơ - Diện tích: khoảng 144.040(ha) |
2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Sở Giao thông vận tải |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
2. |
Đồ án Quy hoạch thông tin liên lạc |
- Phạm vi: toàn bộ địa giới hành chính thành phố Cần Thơ - Diện tích: khoảng 144.040(ha) |
2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
3. |
Đồ án Quy hoạch chung Thị xã Phong Điền, thành phố Cần Thơ |
- Phạm vi: toàn bộ địa giới hành chính Thị xã Phong Điền - Diện tích: khoảng 13.025(ha) |
Dự kiến sau khi thành lập Thị xã Phong Điền |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân Thị xã Phong Điền |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
4. |
Đồ án Quy hoạch chung đô thị mới Trung An, huyện Cờ Đỏ thành phố Cần Thơ |
- Phạm vi: toàn bộ địa giới hành chính xã Trung An - Diện tích: khoảng 1.263 (ha) |
Dự kiến theo Quy hoạch thành phố Cần Thơ được duyệt |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
5. |
Đồ án Quy hoạch chung xây dựng các Khu công nghiệp (KCN) Vĩnh Thạnh, KCN Vĩnh Thạnh 2, KCN Vĩnh Thạnh 3, KCN Vĩnh Thạnh 4, KCN Vĩnh Thạnh 5. |
- Phạm vi: trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh, quận Thốt Nốt. - Diện tích: khoảng 5.459,45(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
6. |
Đồ án Quy hoạch chung xây dựng Khu công nghiệp Cờ Đỏ - Thới Lai |
- Phạm vi: trên địa bàn huyện Cờ Đỏ, huyện Thới Lai - Diện tích: khoảng 1,070(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
7. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Ô Môn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 (Giai đoạn 2) |
- Phạm vi: khu vực lập quy hoạch liên quan ranh giới hành chính 02 phường gồm: phường Phước Thới và phường Trường Lạc - Diện tích: khoảng 11.574(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Ô Môn |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
8. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị hai bên trục đại lộ Đông Tây, thành phố Cần Thơ |
- Phạm vi: phường Châu Văn Liêm, phường Trường Lạc thuộc quận Ô Môn; phường Thới An Đông, phường Long Tuyền, phường Long Hòa thuộc quận Bình Thủy và xã Giai Xuân huyện Phong Điền - Diện tích: khoảng 4.500(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Sở Xây dựng |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
9. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Trung tâm liên kết sản xuất, chế biến và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp vùng Đồng bằng sông Cửu Long (khu 1 và khu 2) |
- Phạm vi: trên địa bàn quận Bình Thủy, huyện Cờ Đỏ - Diện tích: khoảng 250(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Sở Xây dựng |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
10. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp công nghệ cao quận Ô Môn |
- Phạm vi: trên địa bàn quận Ô Môn - Diện tích: khoảng 250(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Sở Xây dựng |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
11. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 KCN Vĩnh Thạnh (giai đoạn 2) |
- Phạm vi: thuộc huyện Vĩnh Thạnh - Diện tích: khoảng 606,30(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Sở Xây dựng |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
12. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 KCN Vĩnh Thạnh 2 |
- Phạm vi: trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh - Diện tích: khoảng 519(ha) |
2024-2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
13. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 KCN Vĩnh Thạnh 3 |
- Phạm vi: trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh - Diện tích: khoảng 675,45(ha) |
2024-2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
14. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 KCN Vĩnh Thạnh 4 |
- Phạm vi: trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh - Diện tích: khoảng 815(ha) |
2024-2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
15. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 KCN Vĩnh Thạnh 5 |
- Phạm vi: trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh - Diện tích: khoảng 2.550(ha) |
2024- 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
16. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 KCN Cờ Đỏ - Thới Lai |
- Phạm vi: trên địa bàn huyện Cờ Đỏ, huyện Thới Lai - Diện tích: khoảng 1.070(ha) |
2024-2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
17. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới, cảng, logistic |
- Phạm vi: thuộc quận Thốt Nốt - Diện tích: khoảng 405,33 (ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
18. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới Ô Môn |
- Phạm vi: thuộc quận Ô Môn. - Diện tích: khoảng 260 (ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Ô Môn |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
19. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới đường Võ Văn Kiệt, quận Bình Thủy |
- Phạm vi: thuộc quận Bình Thủy - Diện tích: khoảng 980(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
20. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Ninh Kiều |
- Phạm vi: Phân khu 1 (phường Cái Khế) quận Ninh Kiều - Diện tích: khoảng 642,10(ha). |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
21. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Ninh Kiều |
- Phạm vi: Phân khu 4 (phường An Bình) quận Ninh Kiều. - Diện tích: khoảng 446,56(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
22. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Cái Răng |
- Phạm vi: thuộc phân khu 5, 6, 7 và 11, quận Cái Răng - Diện tích: khoảng 1.217,69 (ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Cái Răng |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
23. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Cái Răng |
- Phạm vi: thuộc phân khu 1, phân khu 2, quận Cái Răng - Diện tích: khoảng 523,83(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Cái Răng |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
24. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Cái Răng |
- Phạm vi: thuộc phân khu 4, 9, 10 thuộc quận Cái Răng - Diện tích: khoảng: 864,67(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Cái Răng |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
25. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới phường Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới An |
- Phạm vi: thuộc phường Châu Văn Liêm và phường Phước Thới, quận Ô Môn - Diện tích: khoảng 1.394,29(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Ô Môn |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
26. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới xã Đông Thuận, huyện Thới Lai |
- Phạm vi: thuộc huyện Thới Lai - Diện tích: khoảng 300(ha) |
Dự kiến sau khi Quy hoạch chung thành phố được điều chỉnh |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
27. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới, thương mại, dịch vụ thể thao và vui chơi giải trí |
- Phạm vi: thuộc huyện Thới Lai - Diện tích: khoảng 574,22 (ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
28. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới phường Phước Thới |
- Phạm vi: thuộc huyện Thới Lai - Diện tích: khoảng 100 (ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Ô Môn |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
29. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới, thương mại, dịch vụ thể thao và vui chơi giải trí |
- Phạm vi: thuộc quận Ô Môn - Diện tích: khoảng 500 (ha) |
Dự kiến sau khi Quy hoạch chung thành phố được điều chỉnh |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Ô Môn |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
30. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu chức năng hỗn hợp gắn với sân bay quốc tế Cần Thơ |
- Phạm vi: thuộc quận Bình Thủy - Diện tích: khoảng 424,82 (ha) |
Dự kiến sau khi Quy hoạch chung thành phố được điều chỉnh |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
31. |
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới Thốt Nốt |
- Phạm vi: thuộc Phường Thốt Nốt và phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt - Diện tích: khoảng 70(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
32 |
Các đồ án quy hoạch phân khu (dự kiến lập) tại các khu vực trên địa bàn quận, huyện (tỷ lệ 1/2000 theo quy định) |
- Phạm vi: trên địa bàn quận, huyện - Diện tích: theo nhu cầu thực tiễn của địa phương |
Theo yêu cầu thực tiễn của địa phương và đảm bảo đủ các điều kiện, căn cứ lập quy hoạch |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận, huyện |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
* Ghi chú:
- Tại cột (2): tên dự án quy hoạch là dự kiến sơ bộ, theo đó sẽ cập nhật cụ thể để phù hợp thực tiễn trong quá trình tổ chức lập quy hoạch, thẩm định và phê duyệt theo quy định.
- Tại cột (3): phạm vi, quy mô diện tích sẽ được tính toán, lựa chọn và xác định cụ thể trong quá trình tổ chức lập quy hoạch, phù hợp với thực tiễn, thẩm định và phê duyệt theo quy định.
- Các dự án quy hoạch được tổ chức thực hiện đảm bảo tuân thủ trình tự, thủ tục, các quy định của pháp luật về đầu tư, đất đai, xây dựng và các quy định pháp luật chuyên ngành có liên quan hiện hành.
- Việc lập quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị phải tuân thủ các nội dung quy định của Luật Xây dựng, Luật Quy hoạch đô thị, Quy chuẩn xây dựng và các quy định khác có liên quan nhằm đảm bảo cung cấp đầy đủ, đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội (như vấn đề nhà ở xã hội, nhà ở công nhân, nhà ở phục vụ tái định cư... và các dịch vụ kèm theo đảm bảo cho mục tiêu phát triển kinh tế xã hội của thành phố nói chung cũng như khu vực lập quy hoạch nói riêng).
- Đối với các đồ án thuộc lĩnh vực ngành khác thì thực hiện theo quy định của ngành có liên quan, trong trường hợp có cập nhật điều chỉnh bổ sung thì các sở ngành chủ động đề xuất tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, chỉ đạo.
DANH MỤC DỰ ÁN QUY HOẠCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
DỰ KIẾN TỔ CHỨC LẬP VÀ PHÊ DUYỆT MỚI ĐỂ TỔ CHỨC LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
(Bao gồm: những dự án trọng điểm, dự án ưu tiên đầu tư (trong đó có những
lĩnh vực khác ngoài ngành xây dựng và quy hoạch đô thị; những dự án phục vụ
công tác đấu giá, đấu thầu thực hiện dự án)
Thẩm quyền phê duyệt theo quy định pháp luật hiện hành (bao gồm: cấp tỉnh, cấp
huyện)
(Kèm theo Quyết định số: 1366/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân thành phố Cần Thơ)
Stt |
Tên dự án quy hoạch |
Phạm vi, diện tích (ha) |
Năm phê duyệt lần đầu/điều chỉnh |
Kế hoạch rà soát/điều chính[7] |
Trách nhiệm tổ chức lập/rà soát[8] |
Thẩm quyền phê duyệt[9] |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I. |
||||||||
1. |
Đồ án Quy hoạch chung xây dựng các Khu công nghiệp (KCN) Vĩnh Thạnh, KCN Vĩnh Thạnh 2, KCN Vĩnh Thạnh 3, KCN Vĩnh Thạnh 4, KCN Vĩnh Thạnh 5. |
- Phạm vi: trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh, quận Thốt Nốt. - Diện tích: khoảng 5.459,45(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
2. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 KCN Vĩnh Thạnh (giai đoạn 2) |
- Phạm vi: thuộc huyện Vĩnh Thạnh - Diện tích: khoảng 606,30(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Sở Xây dựng |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
Thời gian bắt đầu lập quy hoạch: 2024 |
3. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 KCN Vĩnh Thạnh 2, KCN Vĩnh Thạnh 3, KCN Vĩnh Thạnh 4, KCN Vĩnh Thạnh 5. |
- Phạm vi: thuộc huyện Vĩnh Thạnh, quận Thốt Nốt. - Diện tích: khoảng 5.459,45(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
Thời gian bắt đầu lập quy hoạch: sau khi Quy hoạch chung xây dựng khu công nghiệp được duyệt/Quy hoạch chung thành phố được duyệt điều chỉnh |
4. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Trung tâm liên kết sản xuất, chế biến và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp vùng Đồng bằng sông Cửu Long (Khu 1, huyện Cờ Đỏ) |
- Phạm vi: thuộc huyện Cờ Đỏ - Diện tích: khoảng 200,00(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Sở Xây dựng |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
Thời gian bắt đầu: sau khi Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm |
5. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Trung tâm liên kết sản xuất, chế biến và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp vùng Đồng bằng sông Cửu Long (Khu 2, quận Bình Thủy) |
- Phạm vi: thuộc quận Bình Thủy - Diện tích: khoảng 50,00(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Sở Xây dựng |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
Thời gian bắt đầu: sau khi Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm |
6. |
Đồ án Quy hoạch chung xây dựng Khu công nghiệp Cờ Đỏ - Thới Lai |
- Phạm vi: trên địa bàn huyện Cờ Đỏ, huyện Thới Lai. - Diện tích: khoảng 1.070(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
Thời gian bắt đầu lập quy hoạch: 2024. * Điều kiện cần để làm cơ sở lập quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 theo pháp luật về xây dựng khu công nghiệp |
7. |
Đồ án Quy hoạch phân khu chức năng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Cờ Đỏ - Thới Lai |
- Phạm vi: trên địa bàn huyện Cờ Đỏ, huyện Thới Lai - Diện tích: khoảng 1.070(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
Thời gian bắt đầu lập quy hoạch: Sau khi Quy hoạch chung xây dựng khu công nghiệp được duyệt/Quy hoạch chung thành phố được duyệt điều chỉnh |
8. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp công nghệ cao quận Ô Môn |
- Phạm vi: trên địa bàn quận Ô Môn - Diện tích: khoảng 250(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
Thời gian bắt đầu lập: 2024 |
9. |
Đồ án Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp Thới Lai |
- Phạm vi: thuộc huyện Thới Lai - Diện tích: khoảng 75,00(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai |
Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai |
Ngân sách nhà nước |
Việc lập quy hoạch xây dựng, lựa chọn nhà đầu tư theo quy định pháp luật đối với cụm công nghiệp hiện hành |
10. |
Đồ án Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp Cờ Đỏ |
- Phạm vi: thuộc huyện Cờ Đỏ - Diện tích: khoảng 75,00(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ |
Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ |
Ngân sách nhà nước |
Việc lập quy hoạch xây dựng, lựa chọn nhà đầu tư theo quy định pháp luật đối với cụm công nghiệp hiện hành |
11. |
Đồ án Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp Vĩnh Thạnh |
- Phạm vi: thuộc huyện Vĩnh Thạnh - Diện tích: khoảng 75,00(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh |
Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh |
Ngân sách nhà nước |
Việc lập quy hoạch xây dựng, lựa chọn nhà đầu tư theo quy định pháp luật đối với cụm công nghiệp hiện hành |
1. |
Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Trung tâm logistics hàng không gắn với Cảng hàng không quốc tế Cần Thơ |
- Phạm vi: thuộc quận Bình Thủy - Diện tích: khoảng 100(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Sở Công Thương |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
2. |
Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Trung tâm Thương mại dịch vụ và Chợ đầu mối nông, thủy sản Đồng bằng Sông Cửu Long |
- Phạm vi: thuộc quận Cái Răng và huyện Phong Điền - Diện tích: khoảng 33,6(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Sở Công Thương |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
3. |
Đồ án quy hoạch chi tiết Chợ và Trung tâm thương mại dịch vụ Hưng Thạnh |
- Phạm vi: thuộc quận Cái Răng - Diện tích: khoảng 4,8(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 03 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Sở Công Thương |
Ủy ban nhân dân quận Cái Răng |
Ngân sách nhà nước |
|
1. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới, cảng, logistic |
- Phạm vi: thuộc quận Thốt Nốt - Diện tích: khoảng 405,33 (ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
2. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới Ô Môn |
- Phạm vi: thuộc quận Ô Môn - Diện tích: khoảng 260(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Ô Môn |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
3. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới đường Võ Văn Kiệt, quận Bình Thủy |
- Phạm vi: thuộc quận Bình Thủy - Diện tích: khoảng 980(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
Thời gian bắt đầu lập: 2024 |
4. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Ninh Kiều (phân khu 1) |
- Phạm vi: Phân khu 1 (phường Cái Khế) quận Ninh Kiều - Diện tích: khoảng 642,10(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
5. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Ninh Kiều (phân khu 2) |
- Phạm vi: Phân khu 2 quận Ninh Kiều - Diện tích: Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều xác định trong bước lập quy hoạch |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
6. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Ninh Kiều (phân khu 3) |
- Phạm vi: Phân khu 3 quận Ninh Kiều - Diện tích: Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều xác định trong bước lập quy hoạch |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
7. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Ninh Kiều (phân khu 4) |
- Phạm vi: Phân khu 4 (phường An Bình) quận Ninh Kiều - Diện tích: khoảng 446,56(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
8. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Cái Răng |
- Phạm vi: thuộc phân khu 5, 6, 7 và 11, quận Cái Răng - Diện tích: khoảng 1.217,69 (ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Cái Răng |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân Sách nhà nước |
|
9. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Cái Răng |
- Phạm vi: thuộc phân khu 1, phân khu 2, quận Cái Răng - Diện tích: khoảng 523,83(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Cái Răng |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
10. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Cái Răng |
- Phạm vi: thuộc phân khu 4, 9, 10 thuộc quận Cái Răng - Diện tích: khoảng: 864,67(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Cái Răng |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
11. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới phường Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới An |
- Phạm vi: thuộc phường Châu Văn Liêm và phường Phước Thới, phường Thới An, quận Ô Môn - Diện tích: khoảng 1.394,29(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Ô Môn |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
12. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới xã Đông Thuận, huyện Thới Lai |
- Phạm vi: thuộc huyện Thới Lai - Diện tích: khoảng 300(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
Thời gian bắt đầu: sau khi đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thành phố được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt |
13. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới, thương mại, dịch vụ thể thao và vui chơi giải trí |
- Phạm vi: thuộc huyện Thới Lai - Diện tích: khoảng 574,22 (ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
Thời gian bắt đầu: sau khi đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thành phố được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt |
14. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới phường Phước Thới |
- Phạm vi: thuộc quận Ô Môn - Diện tích: khoảng 100 (ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Ô Môn |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
Thời gian bắt đầu lập: 2024 |
15. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới, thương mại, dịch vụ thể thao và vui chơi giải trí |
- Phạm vi: thuộc quận Ô Môn - Diện tích: khoảng 500 (ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Ô Môn |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
Thời gian bắt đầu: sau khi đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thành phố được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt |
16. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu chức năng hỗn hợp gắn với sân bay quốc tế Cần Thơ |
- Phạm vi: thuộc quận Bình Thủy - Diện tích: khoảng 424,82 (ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
Thời gian bắt đầu: sau khi đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thành phố được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt |
17. |
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 phân khu TN-02 |
- Phạm vi; thuộc quận Thốt Nốt - Diện tích: khoảng 655,80 (ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
18. |
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 phân khu TN-03 |
- Phạm vi: thuộc quận Thốt Nốt - Diện tích: khoảng 410,60 (ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
19. |
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 phân khu TN-05 |
- Phạm vi: thuộc quận Thốt Nốt - Diện tích: khoảng 2.150,35 (ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
20. |
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu vực phường An Thới, Bình Thủy, Long Hòa, Trà An thuộc quận Bình Thủy |
- Phạm vi: thuộc quận Bình Thủy - Diện tích: khoảng 635,00 (ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
21. |
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị - Tái định cư số 03 |
- Phạm vi: thuộc phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn - Diện tích: khoảng 50,00 (ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Ô Môn |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
Thời gian bắt đầu: sau khi Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thành phố được phê duyệt |
22. |
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị - Tái định cư số 14 |
- Phạm vi: thuộc phường Phước Thới, quận Ô Môn - Diện tích: khoảng 264,00 (ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận Ô Môn |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
Thời gian bắt đầu: sau khi Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thành phố được phê duyệt |
23. |
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị - Tái định cư số 11 |
- Phạm vi: thuộc xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền - Diện tích: khoảng 296,00 (ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
Thời gian bắt đầu: sau khi Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thành phố được phê duyệt |
24. |
Các đồ án quy hoạch phân khu các khu đô thị - tái định cư khác trên địa bàn quận, huyện (tỷ lệ 1/2000 theo quy định) |
- Phạm vi: trên địa bàn quận, huyện - Diện tích: theo nhu cầu thực tiễn của địa phương |
Theo yêu cầu thực tiễn của địa phương và đảm bảo đủ các điều kiện, căn cứ lập quy hoạch |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân quận, huyện |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
1. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu công viên nghĩa trang |
- Phạm vi: thuộc huyện Thới Lai - Diện tích: khoảng 266,36 (ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
Thời gian bắt đầu: sau khi Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thành phố được phê duyệt |
2. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Bến cảng Ô Môn |
- Phạm vi: quận Ô Môn - Diện tích: khoảng 32(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Sở Giao thông vận tải |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
3. |
Đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Bến xe khách phía Tây thành phố Cần Thơ |
- Phạm vi: quận Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh - Diện tích: khoảng 10(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 05 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Sở Giao thông vận tải |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
DANH MỤC QUY HOẠCH CHI TIẾT PHỤC VỤ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT (16 đồ án) |
||||||||
1. |
Đồ án quy hoạch chi tiết Khu đất 15,6ha nằm trong Trung tâm logistics hạng II gắn với cảng Cái Cui |
- Phạm vi: thuộc quận Cái Răng - Diện tích: khoảng 15,6(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 03 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Sở Công Thương |
Ủy ban nhân dân quận Cái Răng |
Ngân sách nhà nước |
|
2. |
Đồ án quy hoạch chi tiết khu đất Bãi Công trường 5 |
- Phạm vi: toàn bộ diện tích khu đất - Diện tích: khoảng 13,87(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 03 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố |
Ủy ban nhân dân quận Cái Răng |
Ngân sách nhà nước |
|
3. |
Đồ án quy hoạch chi tiết khu đất Bãi Công trường 6 |
- Phạm vi: toàn bộ diện tích khu đất và diện tích tiếp giáp đường dẫn Cần Thơ - Diện tích: khoảng 7,89(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 03 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố |
Ủy ban nhân dân quận Cái Răng |
Ngân sách nhà nước |
|
4. |
Đồ án quy hoạch chi tiết khu đất Bãi bồi sông Hậu |
- Phạm vi: toàn bộ diện tích khu đất - Diện tích: khoảng 17,00(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 03 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố |
Ủy ban nhân dân quận Cái Răng |
Ngân sách nhà nước |
|
5. |
Đồ án quy hoạch chi tiết khu đất tại Quốc lộ 1A |
- Phạm vi: toàn bộ diện tích khu đất. - Diện tích: khoảng 3,04(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 03 năm Hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố |
Ủy ban nhân dân quận Cái Răng |
Ngân sách nhà nước |
|
6. |
Đồ án quy hoạch chi tiết khu đất cho xăng dầu Tây Nam Bộ |
- Phạm vi: toàn bộ diện tích khu đất. - Diện tích: khoảng 3,22(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 03 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố |
Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều |
Ngân sách nhà nước |
|
7. |
Đồ án quy hoạch chi tiết khu xử lý chất thải rắn Ô Môn |
- Phạm vi: toàn bộ diện tích khu đất. - Diện tích: khoảng 47,67(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 03 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố |
Ủy ban nhân dân quận Ô Môn |
Ngân sách nhà nước |
|
8. |
Đồ án quy hoạch chi tiết khu Trung tâm triển lãm Quốc tế Cần Thơ |
- Phạm vi: toàn bộ diện tích khu đất. - Diện tích: khoảng 5,26(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 03 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố |
Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều |
Ngân sách nhà nước |
|
9. |
Đồ án Quy hoạch chi tiết khu đất nhà khách Thành ủy |
- Phạm vi: toàn bộ diện tích khu đất chợ - Diện tích: khoảng 11,42(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 03 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố |
Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền |
Ngân sách nhà nước |
|
10. |
Đồ án Quy hoạch chi tiết khu đất Tổng Công ty lương thực Miền Nam Thuê |
- Phạm vi: toàn bộ diện tích khu đất - Diện tích: khoảng 11,54(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 03 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố |
Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt |
Ngân sách nhà nước |
|
11. |
Đồ án Quy hoạch chi tiết khu đất Bến tàu khách tổng hợp Cần Thơ |
- Phạm vi: toàn bộ diện tích khu đất - Diện tích: khoảng 3,19(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 03 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố |
Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều |
Ngân sách nhà nước |
|
12. |
Đồ án Quy hoạch chi tiết khu đất do ông Lê Văn Phùng tự nguyện giao trả cho Nhà nước quản lý |
- Phạm vi: toàn bộ diện tích khu đất - Diện tích: khoảng 1,04(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 03 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố |
Ủy ban nhân dân quận Ô Môn |
Ngân sách nhà nước |
|
13. |
Đồ án Quy hoạch chi tiết khu đất 1,7ha tại khu vực 5, phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn |
- Phạm vi: toàn bộ diện tích khu đất, - Diện tích: khoảng 1,70(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 03 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố |
Ủy ban nhân dân quận Ô Môn |
Ngân sách nhà nước |
|
14. |
Đồ án Quy hoạch chi tiết khu đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Vacvina thuê |
- Phạm vi: toàn bộ diện tích khu đất - Diện tích: khoảng 0,45(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 03 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố |
Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều |
Ngân sách nhà nước |
|
15. |
Đồ án Quy hoạch chi tiết khu đất Vườn Bạch đàn 2 (phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt) |
- Phạm vi: toàn bộ diện tích khu đất - Diện tích: khoảng 2,41 (ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 03 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố |
Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt |
Ngân sách nhà nước |
|
16. |
Đồ án Quy hoạch chi tiết khu đất Cảng thủy nội địa hành khách (tại vị trí cuối đường Mai Chí Thọ, Khu đô thị 586, quận Cái Răng) |
- Phạm vi: quận Cái Răng - Diện tích: khoảng 3 (ha). |
|
Định kỳ 03 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố |
Ủy ban nhân dân quận Cái Răng |
Ngân sách nhà nước |
Lập quy hoạch khi đủ điều kiện |
DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT MỜI GỌI ĐẦU TƯ NHÀ Ở XÃ HỘI (07 đồ án) |
||||||||
1. |
Đồ án Quy hoạch chi tiết khu nhà ở xã hội khu đất Công ty Cổ phần Xây dựng thành phố Cần Thơ thuê |
- Phạm vi: toàn bộ diện tích khu đất - Diện tích: khoảng 0,29(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 03 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố |
Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều |
Ngân sách nhà nước |
|
2. |
Đồ án Quy hoạch chi tiết khu nhà ở xã hội khu đất Công ty Cổ phần Xây dựng Cấp thoát nước số 15 thuê |
- Phạm vi: toàn bộ diện tích khu đất - Diện tích: khoảng 0,73(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 03 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố |
Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy |
Ngân sách nhà nước |
|
3. |
Đồ án Quy hoạch chi tiết khu nhà ở xã hội khu đất ao (Hội nông dân thành phố) |
- Phạm vi: toàn bộ diện tích khu đất - Diện tích: khoảng 1,85(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 03 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố |
Ủy ban nhân dân quận Ô Môn |
Ngân sách nhà nước |
|
4. |
Đồ án Quy hoạch chi tiết khu nhà ở xã hội khu đất Quốc phòng do Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố quản lý chuyển mục đích sang đất dân dụng tại thị trấn Thới Lai |
- Phạm vi: toàn bộ diện tích khu đất - Diện tích: khoảng 0,70(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 03 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố |
Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai |
Ngân sách nhà nước |
|
5. |
Đồ án quy hoạch chi tiết khu nhà ở xã hội khu đất quốc phòng do Sư đoàn không quân 370 quản lý |
- Phạm vi: toàn bộ diện tích khu đất - Diện tích: khoảng 3,18(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 03 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố |
Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy |
Ngân sách nhà nước |
|
6. |
Đồ án quy hoạch chi tiết khu nhà ở xã hội khu đất Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm xuất khẩu Cần Thơ |
- Phạm vi: toàn bộ diện tích khu đất - Diện tích: khoảng 0,59(ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 03 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố |
Ủy ban nhân dân quận Ô Môn |
Ngân sách nhà nước |
|
7. |
Đồ án quy hoạch chi tiết khu nhà ở xã hội khu đất khu vực 3, phường An Khánh |
- Phạm vi: toàn bộ diện tích khu đất. - Diện tích: khoảng 0,21 (ha) |
2024 - 2025 (dự kiến) |
Định kỳ 03 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố |
Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều |
Ngân sách nhà nước |
|
DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT MỜI GỌI ĐẦU TƯ CÁC BÃI ĐỖ XE CÔNG CỘNG (04 đồ án) |
||||||||
1. |
Đồ án Quy hoạch chi tiết Bãi đỗ xe công cộng trên địa bàn quận Ninh Kiều (tiếp giáp phía bên phải cuối đường Nguyễn Văn Cừ nối dài thuộc địa bàn Cồn Khương, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều) |
- Phạm vi: quận Ninh Kiều - Diện tích: khoảng 5 (ha) |
2024-2025 (dự kiến) |
Định kỳ 03 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Sở Giao thông vận tải |
Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều |
Ngân sách nhà nước |
|
2. |
Đồ án Quy hoạch chi tiết Bãi đỗ xe công cộng trên địa bàn quận Ninh Kiều (tiếp giáp phía bên phải đường Nguyễn Văn Cừ nối dài và tiếp giáp phía bên phải đường Trần Hoàng Na nối dài, phường An Bình, quận Ninh Kiều) |
- Phạm vi: quận Ninh Kiều - Diện tích: khoảng 5 (ha) |
2024-2025 (dự kiến) |
Định kỳ 03 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Sở Giao thông vận tải |
Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều |
Ngân sách nhà nước |
|
3. |
Đồ án Quy hoạch chi tiết Bãi đỗ xe công cộng trên địa bàn quận Bình Thủy (tiếp giáp phía bên trái đường Võ Văn Kiệt (theo hướng đi đến cảng hàng không Cần Thơ) và tiếp giáp phía bên trái trục đường Hẻm 91 (theo hướng đi huyện Phong Điền) thuộc địa bàn phường Long Hòa, quận Bình Thủy) |
- Phạm vi: quận Bình Thủy - Diện tích: khoảng 5 (ha) |
2024-2025 (dự kiến) |
Định kỳ 03 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Sở Giao thông vận tải |
Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy |
Ngân sách nhà nước |
|
4. |
Đồ án Quy hoạch chi tiết các bãi đỗ xe công cộng khác trên địa bàn thành phố (theo Quy hoạch thành phố Cần Thơ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1519/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2023) |
- Phạm vi: quận Cái Răng, quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy, quận Ô Môn, quận Thốt Nốt, huyện Phong Điền, huyện Thới Lai, huyện Cờ Đỏ, huyện Vĩnh Thạnh - Diện tích: mỗi bãi đỗ xe khoảng 5 (ha) |
2024-2025 (dự kiến) |
Định kỳ 03 năm, hoặc có điều kiện, căn cứ điều chỉnh quy hoạch theo luật định |
Sở Giao thông vận tải |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Ngân sách nhà nước |
|
* Ghi chú:
- Tại cột (2): tên dự án quy hoạch là dự kiến sơ bộ, theo đó sẽ cập nhật cụ thể để phù hợp thực tiễn trong quá trình tổ chức lập quy hoạch, thẩm định và phê duyệt theo quy định.
- Tại cột (3): phạm vi, quy mô diện tích sẽ được tính toán, lựa chọn và xác định cụ thể trong quá trình tổ chức lập quy hoạch, phù hợp với thực tiễn, thẩm định và phê duyệt theo quy định.
- Các dự án quy hoạch được tổ chức thực hiện đảm bảo tuân thủ trình tự, thủ tục, các quy định của pháp luật về đầu tư, đất đai, xây dựng và các quy định pháp luật chuyên ngành có liên quan hiện hành.
[1] Theo rà soát quy hoạch đô thị tại Điều 46 Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009; Theo rà soát quy hoạch xây dựng tại Điều 15 Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014.
[2] Theo trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch đô thị quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 19 Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009; theo trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện tại Điều 22 Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014 được sửa đổi bổ sung tại khoản 6 Điều 28 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018; theo trách nhiệm lập quy hoạch khu chức năng tại Điều 24 Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014 được sửa đổi bổ sung tại khoản 7 Điều 28 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018.
[3] Theo Điều 44 Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009 được sửa đổi bổ sung tại khoản 7 Điều 29 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018; Theo Điều 34 Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014 được sửa đổi bổ sung tại khoản 9 Điều 28 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018.
[4] Theo rà soát quy hoạch đô thị tại Điều 46 Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009; Theo rà soát quy hoạch xây dựng tại Điều 15 Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014.
[5] Theo trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch đô thị quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 19 Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009; theo trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện tại Điều 22 Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014 được sửa đổi bổ sung tại khoản 6 Điều 28 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018; theo trách nhiệm lập quy hoạch khu chức năng tại Điều 24 Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014 được sửa đổi bổ sung tại khoản 7 Điều 28 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018.
[6] Theo Điều 44 Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009 được sửa đổi bổ sung tại khoản 7 Điều 29 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018; Theo Điều 34 Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014 được sửa đổi bổ sung tại khoản 9 Điều 28 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018.
[7] Theo rà soát quy hoạch đô thị tại Điều 46 Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009; Theo rà soát quy hoạch xây dựng tại Điều 15 Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014.
[8] Theo trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch đô thị quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 19 Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009; theo trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện tại Điều 22 Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014 được sửa đổi bổ sung tại khoản 6 Điều 28 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018; theo trách nhiệm lập quy hoạch khu chức năng tại Điều 24 Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014 được sửa đổi bổ sung tại khoản 7 Điều 28 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018.
[9] Theo Điều 44 Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009 được sửa đổi bổ sung tại khoản 7 Điều 29 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018; Theo Điều 34 Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014 được sửa đổi bổ sung tại khoản 9 Điều 28 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây