Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 1451/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Bùi Ngọc Ảnh |
Ngày ban hành: | 14/06/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1451/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Bùi Ngọc Ảnh |
Ngày ban hành: | 14/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1451/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 14 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh về ban hành Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý;
Căn cứ Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 257/TTr-STNMT ngày 13/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là 07 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lập danh sách công chức tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TUQ. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 14/6/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Nam)
Mã số TTHC: 1.005189.000.00.00.H47. Tên TTHC: Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ HCC |
4 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 14 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP). Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, thì hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ một lần, đầy đủ, chính xác. |
|
Bước 2 |
Điều phối |
Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ |
4 giờ làm việc |
Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
Phòng Nước, KTTV, BHĐ |
64,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ không hợp lệ dự thảo văn bản trả hồ sơ, giải thích lý do. - Hồ sơ hợp lệ, tổ chức thẩm định hồ sơ. Có thể lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định). + Tổng hợp ý kiến, soạn Tờ trình và dự thảo Giấy phép nhận chìm ở biển. + Trình Lãnh đạo Phòng, chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử. |
Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 |
Ký duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở thống nhất ký Tờ trình, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử. |
|
Bước 6 |
Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
Vào số văn bản, chuyển văn bản đến VP UBND tỉnh. |
|
Bước 7 |
Ký phê duyệt, trả kết quả |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
- Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra và trình ký. - Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở TN&MT. |
|
Bước 8 |
Nhận và chuyển kết quả cho TTPV HCC |
Văn thư Sở; Phòng Nước, KTTV, BHĐ |
01 ngày làm việc |
Công chức nhận kết quả tại Văn phòng UBND tỉnh. Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ HCC |
04 giờ làm việc |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
77 ngày làm việc |
|
Mã số TTHC: 2.000472.000.00.00.H47. Tên TTHC: Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ HCC |
4 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 14 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP). Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, thì hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ một lần, đầy đủ, chính xác. |
|
Bước 2 |
Điều phối |
Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ |
4 giờ làm việc |
Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
Phòng Nước, KTTV, BHĐ |
49,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ không hợp lệ dự thảo văn bản trả hồ sơ, giải thích lý do. - Hồ sơ hợp lệ, tổ chức thẩm định hồ sơ. Có thể lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định). + Tổng hợp ý kiến, soạn Tờ trình và Giấy phép nhận chìm ở biển. + Trình Lãnh đạo Phòng, chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử. |
Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 |
Ký duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở thống nhất ký Tờ trình, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử. |
|
Bước 6 |
Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
Vào số văn bản, chuyển văn bản đến VP UBND tỉnh. |
|
Bước 7 |
Ký phê duyệt, trả kết quả |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
- Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra và trình ký. - Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở TN&MT. |
|
Bước 8 |
Nhận và chuyển kết quả cho TTPV HCC |
Văn thư Sở; Phòng Nước, KTTV, BHĐ |
01 ngày làm việc |
Công chức nhận kết quả tại Văn phòng UBND tỉnh. Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ HCC |
04 giờ làm việc |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
62 ngày làm việc |
|
Mã số TTHC: 1.000969.000.00.00.H47. Tên TTHC: Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ HCC |
4 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 14 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP). Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, thì hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ một lần, đầy đủ, chính xác. |
|
Bước 2 |
Điều phối |
Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ |
4 giờ làm việc |
Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
Phòng Nước, KTTV, BHĐ |
31,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ không hợp lệ dự thảo văn bản trả hồ sơ, giải thích lý do. - Hồ sơ hợp lệ, tổ chức thẩm định hồ sơ. Có thể lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định). + Tổng hợp ý kiến, soạn Tờ trình và Giấy phép nhận chìm ở biển. + Trình Lãnh đạo Phòng, chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử. |
Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 |
Ký duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở thống nhất ký Tờ trình, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử. |
|
Bước 6 |
Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
Vào số văn bản, chuyển văn bản đến VP UBND tỉnh. |
|
Bước 7 |
Ký phê duyệt, trả kết quả |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
- Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra và trình ký. - Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở TN&MT. |
|
Bước 8 |
Nhận và chuyển kết quả cho TTPV HCC |
Văn thư Sở; Phòng Nước, KTTV, BHĐ |
01 ngày làm việc |
Công chức nhận kết quả tại Văn phòng UBND tỉnh. Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ HCC |
04 giờ làm việc |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
44 ngày làm việc |
|
Mã số TTHC: 1.000942.000.00.00.H47. Tên TTHC: Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ HCC |
4 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 14 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP). Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, thì hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ một lần, đầy đủ, chính xác. |
|
Bước 2 |
Điều phối |
Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ |
4 giờ làm việc |
Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
Phòng Nước, KTTV, BHĐ |
49,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ không hợp lệ dự thảo văn bản trả hồ sơ, giải thích lý do. - Hồ sơ hợp lệ, tổ chức thẩm định hồ sơ. Có thể lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định). + Tổng hợp ý kiến, soạn Tờ trình và Quyết định cho phép trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển. + Trình Lãnh đạo Phòng, chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử. |
Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 |
Ký duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở thống nhất ký Tờ trình, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử. |
|
Bước 6 |
Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
Vào số văn bản, chuyển văn bản đến VP UBND tỉnh. |
|
Bước 7 |
Ký phê duyệt, trả kết quả |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
- Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra và trình ký. - Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở TN&MT. |
|
Bước 8 |
Nhận và chuyển kết quả cho TTPV HCC |
Văn thư Sở; Phòng Nước, KTTV, BHĐ |
01 ngày làm việc |
Công chức nhận kết quả tại Văn phòng UBND tỉnh. Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ HCC |
04 giờ làm việc |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
62 ngày làm việc |
|
Mã số TTHC: 2.000444.000.00.00.H47. Tên TTHC: Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ HCC |
4 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 14 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP). Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, thì hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ một lần, đầy đủ, chính xác. |
|
Bước 2 |
Điều phối |
Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ |
4 giờ làm việc |
Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
Phòng Nước, KTTV, BHĐ |
19,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ không hợp lệ dự thảo văn bản trả hồ sơ, giải thích lý do. - Hồ sơ hợp lệ, tổ chức thẩm định hồ sơ. Có thể lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định). + Tổng hợp ý kiến, soạn Tờ trình và Giấy phép nhận chìm ở biển. + Trình Lãnh đạo Phòng, chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử. |
Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 |
Ký duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở thống nhất ký Tờ trình, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử. |
|
Bước 6 |
Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
Vào số văn bản, chuyển văn bản đến VP UBND tỉnh. |
|
Bước 7 |
Ký phê duyệt, trả kết quả |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
- Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra và trình ký. - Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở TN&MT. |
|
Bước 8 |
Nhận và chuyển kết quả cho TTPV HCC |
Văn thư Sở; Phòng Nước, KTTV, BHĐ |
01 ngày làm việc |
Công chức nhận kết quả tại Văn phòng UBND tỉnh. Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ HCC |
04 giờ làm việc |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
32 ngày làm việc |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Mã số TTHC: 1.005181.000.00.00.H47.
Tên TTHC: Khai thác và sử dụng CSDL tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ HCC |
4 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. Chuyển hồ sơ trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. |
|
Bước 2 |
Điều phối |
Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ |
4 giờ làm việc |
Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
Phòng Nước, KTTV, BHĐ |
28 ngày làm việc |
- Trường hợp thông tin yêu cầu chưa đầy đủ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung; - Trường hợp lên quan đến bí mật nhà nước hoặc từ chối cung cấp thông tin: gửi thông báo, nêu rõ lý do. - Trường hợp cung cấp thông tin: + Yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định (nếu có); + Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng. |
Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 |
Ký duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt Tờ trình và chuyển cho Văn thư |
|
Bước 6 |
Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
Vào số văn bản, chuyển văn bản đến VP UBND tỉnh. |
|
Bước 7 |
Ký phê duyệt, trả kết quả |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày làm việc |
- Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra và trình ký. - Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở TN&MT. |
|
Bước 8 |
Nhận và chuyển kết quả cho TTPV HCC |
Văn thư Sở; Phòng Nước, KTTV, BHĐ |
01 ngày làm việc |
Công chức nhận kết quả tại Văn phòng UBND tỉnh. Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ HCC |
04 giờ làm việc |
Chuyển kết quả trực tuyến cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
38 ngày làm việc |
|
Mã số TTHC: 1.000705.000.00.00.H47.
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ HCC |
4 giờ làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung. Trường hợp hồ sơ Chuyển hồ sơ trực tuyến/trực tiếp cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. |
|
Bước 2 |
Điều phối |
Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ |
4 giờ làm việc |
Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc. |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
Phòng Nước, KTTV, BHĐ |
28 ngày làm việc |
- Trường hợp thông tin yêu cầu chưa đầy đủ, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung. - Trường hợp không thuộc trách nhiệm cung cấp hoặc từ chối cung cấp thông tin gửi thông báo, nêu rõ lý do. - Trường hợp cung cấp thông tin: + Yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định (nếu có); + Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình lãnh đạo Phòng. |
Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 |
Ký duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt Tờ trình và chuyển cho Văn thư |
|
Bước 6 |
Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ |
Văn thư Sở |
04 giờ làm việc |
Vào số văn bản, chuyển văn bản đến VP UBND tỉnh. |
|
Bước 7 |
Ký phê duyệt, trả kết quả |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày làm việc |
- Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra và trình ký. - Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở TN&MT |
|
Bước 8 |
Nhận và chuyển kết quả cho TTPV HCC |
Văn thư Sở; Phòng Nước, KTTV, BHĐ |
01 ngày làm việc |
Công chức nhận kết quả tại Văn phòng UBND tỉnh. Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ HCC |
04 giờ làm việc |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
38 ngày làm việc |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây