Nghị quyết 151/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 - Nguồn ngân sách Nhà nước do tỉnh Tây Ninh ban hành
Nghị quyết 151/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 - Nguồn ngân sách Nhà nước do tỉnh Tây Ninh ban hành
Số hiệu: | 151/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh | Người ký: | Nguyễn Thành Tâm |
Ngày ban hành: | 28/05/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 151/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký: | Nguyễn Thành Tâm |
Ngày ban hành: | 28/05/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 151/NQ-HĐND |
Tây Ninh, ngày 28 tháng 5 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/QH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu, nhiệm vụ của 03 Chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tây Ninh 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 55/2023/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 43/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;
Căn cứ Nghị quyết số 71/2024/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 43/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; bãi bỏ điểm c khoản 1 Điều 5 Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 1482/TTr-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn ngân sách nhà nước; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 như sau:
“1. Số vốn đầu tư trung hạn nguồn ngân sách cấp tỉnh 15.388,923 tỷ đồng được phân bổ cho các ngành, lĩnh vực và các huyện, thị xã, thành phố như sau:
a) Phân bổ vốn cho các dự án cấp tỉnh quản lý 9.921,208 tỷ đồng, trong đó:
- Phân bổ chi tiết nguồn vốn ngân sách cấp tỉnh 8.929,657 tỷ đồng (chuẩn bị đầu tư 100 tỷ đồng; Thanh toán khối lượng đã và đang thực hiện 349,4 tỷ đồng; Thực hiện dự án 8.480,257 tỷ đồng).
- Dự phòng 991,551 tỷ đồng.
b) Phân bổ mức vốn hỗ trợ mục tiêu cho từng huyện, thị xã, thành phố 5.467,715 tỷ đồng.
2. Điều chỉnh giảm (-)/tăng (+) và bổ sung nguồn vốn ngân sách cấp tỉnh, bao gồm danh mục, mức vốn bố trí cho từng dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách cấp tỉnh đã hoàn chỉnh các thủ tục đầu tư; cập nhật thông tin điều chỉnh dự án và điều chỉnh nội bộ kế hoạch vốn hỗ trợ mục tiêu cho huyện, thị xã, thành phố thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(Đính kèm Phụ lục II, phụ lục III và các biểu chi tiết từng ngành, lĩnh vực kèm theo kèm theo Nghị quyết này)”
“Điều chỉnh giảm (-)/tăng (+) nội bộ Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng Nông thôn mới theo Phụ lục IV đính kèm”.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết đúng quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh tuyên truyền và tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa X, Kỳ họp thứ 12 thông qua và có hiệu lực từ ngày 28 tháng 5 năm 2024.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 - NGUỒN
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
NGÀNH, LĨNH VỰC |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021-2025 |
Ghi chú |
||
TRƯỚC KHI ĐIỀU CHỈNH |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG (+)/ GIẢM (-) |
SAU KHI ĐIỀU CHỈNH |
|||
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG - NGUỒN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
15.388.923 |
- |
15.388.923 |
|
A |
TỈNH QUẢN LÝ |
9.921.208 |
- |
9.921.208 |
|
I |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
100.000 |
- |
100.000 |
|
II |
THANH TOÁN KL ĐÃ VÀ ĐANG THỰC HIỆN |
349.400 |
- |
349.400 |
|
III |
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
8.324.067 |
156.190 |
8.480.257 |
|
1 |
Quốc phòng |
315.200 |
-28.000 |
287.200 |
|
2 |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
147.000 |
23.400 |
170.400 |
|
3 |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
200.500 |
1.000 |
201.500 |
|
4 |
Khoa học, công nghệ |
- |
- |
- |
|
5 |
Y tế, dân số và gia đình |
108.200 |
- |
108.200 |
|
6 |
Văn hóa, thông tin |
223.870 |
11.900 |
235.770 |
|
7 |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
20.000 |
- |
20.000 |
|
8 |
Thể dục, thể thao |
- |
- |
- |
|
9 |
Bảo vệ môi trường |
743.000 |
137.290 |
880.290 |
|
10 |
Các hoạt động kinh tế |
- |
- |
- |
|
10.a |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
730.800 |
- |
730.800 |
|
10.c |
Giao thông |
3.832.000 |
- |
3.832.000 |
|
10.d |
Khu công nghiệp và khu kinh tế |
62.000 |
- |
62.000 |
|
10.e |
Cấp nước, thoát nước |
301.400 |
- |
301.400 |
|
10.h |
Du lịch |
- |
- |
- |
|
10.l |
Công nghệ thông tin |
215.000 |
11.000 |
226.000 |
|
10.m |
Quy hoạch |
48.000 |
- |
48.000 |
|
10.n |
Công trình công cộng tại các đô thị |
390.000 |
- |
390.000 |
|
10.o |
Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
863.697 |
- |
863.697 |
|
11 |
Hoạt động của các CQ QLNN, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức CT và các tổ chức CT-XH |
95.000 |
-400 |
94.600 |
|
12 |
Xã hội |
28.400 |
- |
28.400 |
|
13 |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
- |
- |
- |
|
IV |
DỰ PHÒNG |
1.147.741 |
-156.190 |
991.551 |
|
B |
HUYỆN QUẢN LÝ |
5.467.715 |
- |
5.467.715 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05
NĂM 2021-2025
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định chủ trương đầu tư / QĐ đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 trước khi điều chỉnh |
Điều chỉnh giảm (-) /tăng (+) |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||
Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành |
Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NS tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách tỉnh |
||||||||||
A |
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
220.212 |
50.212 |
198.000 |
28.000 |
-28.000 |
- |
- |
|
I |
Phân bổ theo nhiệm vụ, chương trình |
|
|
|
|
|
|
220.212 |
50.212 |
198.000 |
28.000 |
-28.000 |
- |
- |
|
I.2 |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 05 năm 2021- 2025 |
|
|
|
|
|
|
220.212 |
50.212 |
198.000 |
28.000 |
-28.000 |
- |
- |
|
2 |
Xây dựng cửa khẩu chính Phước Tân |
BQL DA ĐTXD tỉnh |
Châu Thành |
XD trạm kiểm soát liên hợp, nhà ở các lực lượng liên ngành; trạm kiểm soát biên phòng; quốc môn; đường trục chính, bãi xe, kho |
2022-2025 |
1107/QĐ-UBND ngày 23/5/2021 |
|
220.212 |
50.212 |
198.000 |
28.000 |
-28.000 |
- |
- |
Công trình phải điều chỉnh Quy hoạch nên không triển khai kịp trong giai đoạn 2021-2025 đề nghị giảm hết kế hoạch TH phân bổ |
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định chủ trương đầu tư / QĐ đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 trước điều chỉnh |
Điều chỉnh giảm (-) /tăng (+) |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||
Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành |
Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NS tĩnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách tỉnh |
||||||||||
A |
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
38.582 |
38.582 |
2.600 |
2.600 |
23.400 |
26.000 |
26.000 |
|
II |
Phân bổ theo định mức ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
38.582 |
38.582 |
2.600 |
2.600 |
23.400 |
26.000 |
26.000 |
- |
II.2 |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 05 năm 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
38.582 |
38.582 |
2.600 |
2.600 |
23.400 |
26.000 |
26.000 |
|
11 |
Mở rộng trụ sở làm việc Công an huyện Châu Thành |
Công an tỉnh |
Thị trấn Châu Thành |
Cải tạo, nâng cấp bổ sung 01 số hạng mục |
2025-2027 |
2739/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 |
|
38.582 |
38.582 |
2.600 |
2.600 |
23.400 |
26.000 |
26.000 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định chủ trương đầu tư / QĐ đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 trước khi điều chỉnh |
Điều chỉnh giảm (-) /tăng (+) |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||
Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành |
Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NS tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách tỉnh |
||||||||||
A |
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
16.823 |
16.823 |
15.000 |
15.000 |
1.000 |
16.000 |
16.000 |
|
II |
Phân bổ theo định mức ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
16.823 |
16.823 |
15.000 |
15.000 |
1.000 |
16.000 |
16.000 |
|
II.2 |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 05 năm 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
16.823 |
16.823 |
15.000 |
15.000 |
1.000 |
16.000 |
16.000 |
|
16 |
Trường THPT Nguyễn Huệ |
BQLDA ĐTXD tỉnh |
Lợi Thuận - Bến Cầu |
Xây mới và cải tạo, sửa chữa một số hạng mục |
2023-2024 |
2188/QĐ- UBND 28/10/2022 |
23/QĐ- SKHĐT 22/02/2023 |
16.823 |
16.823 |
15.000 |
15.000 |
1.000 |
16.000 |
16.000 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05
NĂM 2021-2025
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THÔNG TIN
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định chủ trương đầu tư / QĐ đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 trước khi điều chỉnh |
Điều chỉnh giảm (-) /tăng (+) |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||
Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành |
Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NS tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách tỉnh |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
A |
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
91.053 |
90.308 |
59.000 |
59.000 |
11.900 |
70.900 |
70.900 |
|
II |
Phân bổ theo định mức ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
91.053 |
90.308 |
59.000 |
59.000 |
11.900 |
70.900 |
70.900 |
|
II.2 |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 05 năm 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
91.053 |
90.308 |
59.000 |
59.000 |
11.900 |
70.900 |
70.900 |
|
8 |
Tu bổ, tôn tạo DTLS Chiến thắng Tua Hai - GĐ2 |
BQLDA ĐTXD tỉnh |
X. Đồng Khởi |
Mở rộng |
2022-2024 |
2032/QĐ- UBND ngày 26/8/2021 |
100/QĐ- SKHĐT 24/6/2022 |
12.638 |
12.638 |
12.000 |
12.000 |
-3.900 |
8.100 |
8.100 |
|
11 |
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao (giai đoạn 2) |
BQLDA ĐTXD tỉnh |
xã Thái Bình - huyện Châu Thành |
Xây dựng hồ bơi, cải tạo khu ký túc xá, khu căn tin, sân vận động,... bổ sung thiết bị phục vụ tập luyện và sinh hoạt của vận động viên |
2023-2026 |
89/NQ- HĐND 20/7/2023 |
|
69.870 |
69.870 |
47.000 |
47.000 |
8.000 |
55.000 |
55.000 |
|
16 |
Căn cứ Rừng Nhum |
Ban QLDA ĐTXD huyện Bến Cầu |
huyện Bến Cầu |
Phục dựng các công trình, mua sắm, lắp đặt các trang thiết bị |
2024-2025 |
2287/QĐ- UBND 14/11/2022 |
23/QĐ- SKHĐT 05/2/2024 |
8.545 |
7.800 |
|
|
7.800 |
7.800 |
7.800 |
Bổ sung dự án mới |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSĐP GIAI ĐOẠN 05
NĂM 2021-2025
LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định chủ trương đầu tư / QĐ đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 trước khi điều chỉnh |
Điều chỉnh giảm (-) /tăng (+) |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||
Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành |
Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NS tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách tỉnh |
||||||||||
A |
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
853.814 |
591.939 |
557.154 |
295.000 |
137.290 |
692.154 |
432.290 |
|
I |
Phân bổ theo nhiệm vụ, chương trình |
|
|
|
|
|
|
355.565 |
93.690 |
327.154 |
65.000 |
2.290 |
327.154 |
67.290 |
|
I.1 |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm 2016- 2020 sang giai đoạn 05 năm 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
355.565 |
93.690 |
327.154 |
65.000 |
2.290 |
327.154 |
67.290 |
|
2 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh |
UBND thành phố Tây Ninh |
thành phố Tây Ninh |
5.000 m3/ngđ |
2018-2023 |
1634/QĐ-TTg ngày 26/10/2017 |
835/QĐ-UBND 12/4/2017; 1100/QĐ-UBND 17/5/2018; 413/QĐ-UBND 08/02/2018; 2372/QĐ-UBND 25/9/2018; 2741/QĐ-UBND 12/11/2018 |
355.565 |
93.690 |
327.154 |
65.000 |
2.290 |
327.154 |
67.290 |
DA sử dụng vốn ODA |
II |
Phân bổ theo định mức ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
498.249 |
498.249 |
230.000 |
230.000 |
135.000 |
365.000 |
365.000 |
|
II.2 |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 05 năm 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
498.249 |
498.249 |
230.000 |
230.000 |
135.000 |
365.000 |
365.000 |
|
1 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải đô thị Hòa Thành - giai đoạn 1 |
BQL DA ĐTXD tỉnh |
Hòa Thành |
đầu tư các đường ống thu gom nước thải |
2020-2022 |
47/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
1249/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 |
148.251 |
148.251 |
130.000 |
130.000 |
5.000 |
135.000 |
135.000 |
|
5 |
Hệ thống xử lý nước thải đô thị Hòa Thành - giai đoạn 2 |
BQL DA ĐTXD tỉnh |
Hòa Thành |
6.000m3/ngày đêm |
2023-2026 |
58/NQ-HĐND 20/7/2022 |
|
349.998 |
349.998 |
100.000 |
100.000 |
130.000 |
230.000 |
230.000 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định chủ trương đầu tư / QĐ đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 trước khi điều chỉnh |
Điều chỉnh giảm (-) /tăng (+) |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||
Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành |
Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NS tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách tỉnh |
||||||||||
A |
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
5.132.594 |
3.019.219 |
3.723.000 |
1.653.000 |
- |
3.723.000 |
1.653.000 |
|
I |
Phân bổ theo nhiệm vụ, chương trình |
|
|
|
|
|
|
5.132.594 |
3.019.219 |
3.723.000 |
1.653.000 |
- |
3.723.000 |
1.653.000 |
|
I.2 |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 05 năm 2021- 2025 |
|
|
|
|
|
|
5.132.594 |
3.019.219 |
3.723.000 |
1.653.000 |
- |
3.723.000 |
1.653.000 |
|
2 |
Đường liên tuyến kết nối vùng N8-787B-789 |
Ban QLDA ĐTXD ngành giao thông |
TX Trảng Bàng, DMC |
48,113 Km BTN |
2021-2026 |
43/NQ-HĐND 10/12/2019; 18/NQ-HĐND 28/5/2021 |
1492/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 |
3.416.238 |
2.216.238 |
2.600.000 |
1.400.000 |
-115.000 |
2.485.000 |
1.285.000 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT.795 |
Ban QLDA ĐTXD ngành giao thông |
Tân Biên, Tân Châu |
L= 45,8km BTN; Đoạn trong đô thị thảm BTN bù phụ; đoạn ngoài đô thị bmd=11m, bnđ=12m; đoạn làm mới bmđ=7m, bnđ=9m |
2021-2024 |
2996/QĐ-UBND ngày 09/12/2020; 1431/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 (đc) |
1036/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 |
608.974 |
108.974 |
548.000 |
48.000 |
15.000 |
563.000 |
63.000 |
Vốn NSTW 2021-2025 là 500 tỷ |
4 |
Đường ĐT.794 đoạn từ ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn (giai đoạn 2) |
Ban QLDA ĐTXD ngành giao thông |
Tân Châu |
16 Km BTXM |
2021-2024 |
17/NQ-HĐND ngày 11/7/2019; 802/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 (đc); 1372/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 (đc) |
2688/QĐ-UBND ngày 03/11/2020; 857/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 (đc); 1433/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 (đc) |
499.942 |
129.942 |
440.000 |
70.000 |
30.000 |
470.000 |
100.000 |
Vốn NSTW 2021-2025 là 370 tỷ |
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bời Lời (đoạn từ ngã ba Lâm Vồ đến ngã tư Đại Đồng) |
Ban QLDA ĐTXD ngành giao thông |
TPTN |
5,102km |
2024-2027 |
139/NQ-HĐND 22/3/2024 |
|
433.753 |
390.378 |
|
|
200.000 |
200.000 |
200.000 |
Bổ sung dự án mới |
6 |
Nâng cấp đường kết nối với cửa khẩu quốc tế Tân Nam (đoạn từ Đồn biên phòng cửa khẩu quốc tế Tân Nam đến ngã ba giao ĐT.788 và ĐT.783) |
Ban QLDA ĐTXD ngành giao thông |
huyện Tân Biên |
Chiều dài tuyến khoảng 11 km |
2024-2025 |
94/NQ-HĐND 20/7/2023 |
|
173.687 |
173.687 |
135.000 |
135.000 |
-130.000 |
5.000 |
5.000 |
Dự án sử dụng nguồn vốn NSTW |
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định chủ trương đầu tư / QĐ đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 trước khi điều chỉnh |
Điều chỉnh giảm (-) /tăng (+) |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||
Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành |
Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NS tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách tỉnh |
||||||||||
A |
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
42.000 |
39.800 |
17.000 |
17.000 |
11.000 |
28.000 |
28.000 |
|
II |
Phân bổ theo định mức ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
42.000 |
39.800 |
17.000 |
17.000 |
11.000 |
28.000 |
28.000 |
|
II.2 |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 05 năm 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
42.000 |
39.800 |
17.000 |
17.000 |
11.000 |
28.000 |
28.000 |
|
12 |
Xây dựng kho dữ liệu dùng chung tập trung của tỉnh (data Warehouse) |
Sở TT&TT |
Trên địa bàn tỉnh |
Xây dựng kho dữ liệu dùng chung tập trung của tỉnh (data Warehouse) là yếu tố cơ bản, đóng vai trò then chốt trong việc tập hợp, xử lý dữ liệu thô từ các cơ quan, đơn vị, các lĩnh vực, ngành trong tỉnh |
2022-2024 |
3176/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
|
20.000 |
20.000 |
17.000 |
17.000 |
-8.000 |
9.000 |
9.000 |
Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn do dự kiến điều chỉnh điều chỉnh giảm TMĐT |
Xây dựng hệ thống Truyền thanh cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông |
Sở TT&TT |
Trên địa bàn tỉnh |
Ứng dụng công nghệ thông tin để hiện đại hóa hệ thống thông tin cơ sở |
2024-2026 |
523/QĐ-UBND 15/3/2024 |
|
22.000 |
19.800 |
|
|
19.000 |
19.000 |
19.000 |
Bổ sung dự án mới |
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định chủ trương đầu tư / QĐ đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 trước khi điều chỉnh |
Điều chỉnh giảm (-) /tăng (+) |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||
Số QĐ CTĐT, ngày, tháng, năm ban hành |
Số QĐ đầu tư, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NS tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách tỉnh |
||||||||||
A |
THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
11.329 |
10.319 |
8.500 |
8.500 |
-400 |
8.100 |
8.100 |
|
II |
Phân bổ theo định mức ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
11.329 |
10.319 |
8.500 |
8.500 |
-400 |
8.100 |
8.100 |
|
II.2 |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 05 năm 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
11.329 |
10.319 |
8.500 |
8.500 |
-400 |
8.100 |
8.100 |
|
|
Cải tạo, sửa chữa các trụ sở cơ quan QLNN |
|
|
|
|
|
|
11.329 |
10.319 |
8.500 |
8.500 |
-400 |
8.100 |
8.100 |
|
13 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Văn phòng Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Tây Ninh |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Phường 2 TP.TN |
Xây dựng khối nhà VP làm việc 1 trệt, 1 lầu, DT sàn 214m2; mua sắm trang thiết bị |
2023-2025 |
1980/QĐ-UBND ngày 21/8/2021; 2414/QĐ-UBND 20/11/2023 (đc) |
|
1.840 |
1.840 |
1.700 |
1.700 |
- |
1.700 |
1.700 |
Cập nhật lại quyết định điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
20 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở Văn phòng Đoàn BĐBQH và HĐND tỉnh Tây Ninh |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
TPTN |
Cải tạo, sửa chữa |
2023-2024 |
747/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 |
|
3.611 |
3.250 |
3.000 |
3.000 |
-1.000 |
2.000 |
2.000 |
|
21 |
Cải tạo, sửa chữa Văn phòng UBND tỉnh và Trụ sở Ban tiếp Công dân tỉnh |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
TPTN |
Cải tạo, sửa chữa Văn phòng UBND tỉnh và Trụ sở Ban tiếp Công dân tỉnh |
2023-2025 |
710/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 |
|
4.254 |
3.829 |
3.800 |
3.800 |
-800 |
3.000 |
3.000 |
|
22 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Ban Thi đua - Khen thưởng |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
TPTN |
Cải tạo, sửa chữa |
2024-2025 |
24/QĐ-SKHĐT 05/02/2024 |
|
1.624 |
1.400 |
|
|
1.400 |
1.400 |
1.400 |
Bổ sung dự án mới |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - HUYỆN QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
LĨNH VỰC |
KẾ HOẠCH VỐN GIAI ĐOẠN 2021-2025 |
GHI CHÚ |
||||||
TỔNG NGUỒN TRƯỚC KHI ĐIỀU CHỈNH |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG (+)/ GIẢM (-) |
TỔNG NGUỒN SAU KHI ĐIỀU CHỈNH |
|||||||
TỔNG |
Dự án chuyển tiếp |
Dự án KC mới |
TỔNG |
Dự án chuyển tiếp |
Dự án KC mới |
||||
B |
HUYỆN QUẢN LÝ |
5.467.715 |
190.490 |
5.277.225 |
- |
5.467.715 |
190.490 |
5.277.225 |
|
1 |
Xây dựng nông thôn mới (Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh) |
2.502.000 |
- |
2.502.000 |
- |
2.502.000 |
- |
2.502.000 |
|
1.1 |
Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới (bao gồm trường chuẩn QG) |
1.690.000 |
- |
1.690.000 |
-110.865 |
1.579.135 |
- |
1.579.135 |
|
1.2 |
Huyện NTM |
97.100 |
- |
97.100 |
124.449 |
221.549 |
- |
221.549 |
|
1.3 |
Hỗ trợ XD NTM nâng cao |
540.000 |
- |
540.000 |
-179.111 |
360.889 |
- |
360.889 |
|
1.4 |
Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu |
171.000 |
- |
171.000 |
-122.460 |
48.540 |
- |
48.540 |
|
1.5 |
Hỗ trợ xã đạt chuẩn nâng cao chất lượng tiêu chí |
|
|
|
291.887 |
291.887 |
- |
291.887 |
|
1.6 |
Mỗi xã một sản phẩm |
3.900 |
- |
3.900 |
-3.900 |
- |
- |
- |
Chương trình sử dụng nguồn vốn sự nghiệp nên đề nghị giảm hết kế hoạch vốn |
2 |
Phát triển thành phố, thị xã |
1.260.000 |
61.900 |
1.198.100 |
|
1.260.000 |
61.900 |
1.198.100 |
|
3 |
Hỗ trợ khác |
1.371.000 |
128.590 |
1.242.410 |
|
1.371.000 |
128.590 |
1.242.410 |
|
4 |
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng phục vụ liên kết và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2019-2025 |
28.000 |
|
28.000 |
|
28.000 |
|
28.000 |
|
5 |
Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025 |
96.715 |
|
96.715 |
|
96.715 |
|
96.715 |
|
6 |
Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025 |
210.000 |
|
210.000 |
|
210.000 |
|
210.000 |
|
|
Cụ thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thành phố Tây Ninh |
482.105 |
|
482.105 |
1.486 |
483.591 |
|
483.591 |
|
1 |
Xây dựng nông thôn mới |
44.250 |
- |
44.250 |
1.486 |
45.736 |
- |
45.736 |
|
1.1 |
Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới. |
- |
|
- |
|
- |
|
- |
|
1.2 |
Huyện NTM |
- |
|
- |
|
- |
|
- |
|
1.3 |
Hỗ trợ XD NTM nâng cao |
30.000 |
|
30.000 |
|
30.000 |
|
30.000 |
|
1.4 |
Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu |
14.250 |
|
14.250 |
-8.460 |
5.790 |
|
5.790 |
|
1.5 |
Hỗ trợ xã nâng cao chất lượng tiêu chí |
|
|
|
9.946 |
9.946 |
|
9.946 |
|
2 |
Phát triển thành phố, thị xã |
280.000 |
|
280.000 |
|
280.000 |
|
280.000 |
|
3 |
Hỗ trợ khác |
150.000 |
|
150.000 |
|
150.000 |
|
150.000 |
|
4 |
Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025 |
4.755 |
|
4.755 |
|
4.755 |
|
4.755 |
|
5 |
Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025 |
3.100 |
|
3.100 |
|
3.100 |
|
3.100 |
|
II |
Thị xã Hòa Thành |
447.235 |
29.900 |
417.335 |
-14.250 |
432.985 |
29.900 |
403.085 |
|
1 |
Xây dựng nông thôn mới |
73.500 |
- |
73.500 |
-14.250 |
59.250 |
- |
59.250 |
|
1.1 |
Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới. |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
|
1.2 |
Huyện NTM |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
|
1.3 |
Hỗ trợ XD NTM nâng cao |
45.000 |
- |
45.000 |
|
45.000 |
- |
45.000 |
|
1.4 |
Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu |
28.500 |
- |
28.500 |
-14.250 |
14.250 |
- |
14.250 |
|
1.5 |
Hỗ trợ xã nâng cao chất lượng tiêu chí |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phát triển thành phố, thị xã |
200.000 |
25.900 |
174.100 |
|
200.000 |
25.900 |
174.100 |
|
3 |
Hỗ trợ khác |
150.000 |
4.000 |
146.000 |
|
150.000 |
4.000 |
146.000 |
|
4 |
Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025 |
6.345 |
|
6.345 |
|
6.345 |
|
6.345 |
|
5 |
Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025 |
17.390 |
|
17.390 |
|
17.390 |
|
17.390 |
|
III |
Huyện Châu Thành |
813.945 |
2.400 |
811.545 |
-9.195 |
804.750 |
2.400 |
802.350 |
|
1 |
Xây dựng nông thôn mới |
544.250 |
- |
544.250 |
-9.195 |
535.055 |
- |
535.055 |
|
1.1 |
Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới |
455.000 |
|
455.000 |
-38.271 |
416.729 |
|
416.729 |
|
1.2 |
Huyện NTM |
15.000 |
|
15.000 |
-15.000 |
- |
|
- |
|
1.3 |
Hỗ trợ XD NTM nâng cao |
60.000 |
|
60.000 |
-15.000 |
45.000 |
|
45.000 |
|
1.4 |
Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu |
14.250 |
|
14.250 |
|
14.250 |
|
14.250 |
|
1.5 |
Hỗ trợ xã nâng cao chất lượng tiêu chí |
|
|
|
59.076 |
59.076 |
|
59.076 |
|
2 |
Phát triển thành phố, thị xã |
80.000 |
|
80.000 |
|
80.000 |
|
80.000 |
|
3 |
Hỗ trợ khác |
157.000 |
2.400 |
154.600 |
|
157.000 |
2.400 |
154.600 |
|
4 |
Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025 |
22.195 |
|
22.195 |
|
22.195 |
|
22.195 |
|
5 |
Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025 |
10.500 |
|
10.500 |
|
10.500 |
|
10.500 |
|
IV |
Huyện Dương Minh Châu |
709.105 |
- |
709.105 |
-77.347 |
631.758 |
- |
631.758 |
|
1 |
Xây dựng nông thôn mới |
429.250 |
- |
429.250 |
-77.347 |
351.903 |
- |
351.903 |
|
1.1 |
Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới. |
325.000 |
|
325.000 |
-42.481 |
282.519 |
|
282.519 |
|
1.2 |
Huyện NTM |
15.000 |
|
15.000 |
-15.000 |
- |
|
- |
|
1.3 |
Hỗ trợ XD NTM nâng cao |
75.000 |
|
75.000 |
-45.000 |
30.000 |
|
30.000 |
|
1.4 |
Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu |
14.250 |
|
14.250 |
-14.250 |
- |
|
- |
|
1.5 |
Hỗ trợ xã nâng cao chất lượng tiêu chí |
|
|
|
39.384 |
39.384 |
|
39.384 |
|
2 |
Phát triển thành phố, thị xã |
70.000 |
|
70.000 |
|
70.000 |
|
70.000 |
|
3 |
Hỗ trợ khác |
157.000 |
|
157.000 |
|
157.000 |
|
157.000 |
|
4 |
Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025 |
15.855 |
|
15.855 |
|
15.855 |
|
15.855 |
|
5 |
Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025 |
37.000 |
|
37.000 |
|
37.000 |
|
37.000 |
|
V |
Thị xã Trảng Bàng |
700.755 |
66.690 |
634.065 |
-38.862 |
661.893 |
66.690 |
595.203 |
|
1 |
Xây dựng nông thôn mới |
225.600 |
- |
225.600 |
-38.862 |
186.738 |
- |
186.738 |
|
1.1 |
Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới. |
130.000 |
|
130.000 |
|
130.000 |
|
130.000 |
|
1.2 |
Huyện NTM |
7.100 |
|
7.100 |
-54 |
7.046 |
|
7.046 |
|
1.3 |
Hỗ trợ XD NTM nâng cao |
60.000 |
|
60.000 |
-30.000 |
30.000 |
|
30.000 |
|
1.4 |
Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu |
28.500 |
|
28.500 |
-28.500 |
- |
|
- |
|
1.5 |
Hỗ trợ xã nâng cao chất lượng tiêu chí |
|
|
|
19.692 |
19.692 |
|
19.692 |
|
2 |
Phát triển thành phố, thị xã |
250.000 |
36.000 |
214.000 |
|
250.000 |
36.000 |
214.000 |
|
3 |
Hỗ trợ khác |
150.000 |
30.690 |
119.310 |
|
150.000 |
30.690 |
119.310 |
|
4 |
Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025 |
4.755 |
|
4.755 |
|
4.755 |
|
4.755 |
|
5 |
Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025 |
70.400 |
|
70.400 |
|
70.400 |
|
70.400 |
|
VI |
Huyện Gò Dầu |
579.345 |
- |
579.345 |
34.258 |
613.603 |
- |
613.603 |
|
1 |
Xây dựng nông thôn mới |
219.250 |
- |
219.250 |
34.258 |
253.508 |
- |
253.508 |
|
1.1 |
Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới. |
130.000 |
|
130.000 |
|
130.000 |
|
130.000 |
|
1.2 |
Huyện NTM |
15.000 |
|
15.000 |
-1.322 |
13.678 |
|
13.678 |
|
1.3 |
Hỗ trợ XD NTM nâng cao |
60.000 |
|
60.000 |
-13.650 |
46.350 |
|
46.350 |
|
1.4 |
Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu |
14.250 |
|
14.250 |
|
14.250 |
|
14.250 |
|
1.5 |
Hỗ trợ xã nâng cao chất lượng tiêu chí |
|
|
|
49.230 |
49.230 |
|
49.230 |
|
2 |
Phát triển thành phố, thị xã |
160.000 |
- |
160.000 |
|
160.000 |
- |
160.000 |
|
3 |
Hỗ trợ khác |
150.000 |
|
150.000 |
|
150.000 |
|
150.000 |
|
4 |
Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025 |
12.685 |
|
12.685 |
|
12.685 |
|
12.685 |
|
5 |
Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025 |
37.410 |
|
37.410 |
|
37.410 |
|
37.410 |
|
VII |
Huyện Bến Cầu |
489.525 |
- |
489.525 |
178.088 |
667.613 |
- |
667.613 |
|
1 |
Xây dựng nông thôn mới |
233.500 |
- |
233.500 |
178.088 |
411.588 |
- |
411.588 |
|
1.1 |
Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới. |
130.000 |
|
130.000 |
-28 |
129.972 |
|
129.972 |
|
1.2 |
Huyện NTM |
15.000 |
|
15.000 |
185.825 |
200.825 |
|
200.825 |
|
1.3 |
Hỗ trợ XD NTM nâng cao |
60.000 |
|
60.000 |
-15.000 |
45.000 |
|
45.000 |
|
1.4 |
Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu |
28.500 |
|
28.500 |
-28.500 |
- |
|
- |
|
1.5 |
Hỗ trợ xã nâng cao chất lượng tiêu chí |
|
|
|
35.791 |
35.791 |
|
35.791 |
|
2 |
Phát triển thành phố, thị xã |
80.000 |
|
80.000 |
|
80.000 |
|
80.000 |
|
3 |
Hỗ trợ khác |
157.000 |
|
157.000 |
|
157.000 |
|
157.000 |
|
4 |
Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025 |
7.925 |
|
7.925 |
|
7.925 |
|
7.925 |
|
5 |
Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025 |
11.100 |
|
11.100 |
|
11.100 |
|
11.100 |
|
VIII |
Huyện Tân Biên |
519.265 |
41.000 |
478.265 |
-4.873 |
514.392 |
41.000 |
473.392 |
|
1 |
Xây dựng nông thôn mới |
284.250 |
- |
284.250 |
-4.873 |
279.377 |
- |
279.377 |
|
1.1 |
Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới. |
195.000 |
|
195.000 |
-7 |
194.993 |
|
194.993 |
|
1.2 |
Huyện NTM |
15.000 |
|
15.000 |
-15.000 |
- |
|
- |
|
1.3 |
Hỗ trợ XD NTM nâng cao |
60.000 |
|
60.000 |
-15.000 |
45.000 |
|
45.000 |
|
1.4 |
Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu |
14.250 |
|
14.250 |
-14.250 |
- |
|
- |
|
1.5 |
Hỗ trợ xã nâng cao chất lượng tiêu chí |
|
|
|
39.384 |
39.384 |
|
39.384 |
|
2 |
Phát triển thành phố, thị xã |
70.000 |
|
70.000 |
|
70.000 |
|
70.000 |
|
3 |
Hỗ trợ khác |
150.000 |
41.000 |
109.000 |
|
150.000 |
41.000 |
109.000 |
|
4 |
Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025 |
9.515 |
|
9.515 |
|
9.515 |
|
9.515 |
|
5 |
Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025 |
5.500 |
|
5.500 |
|
5.500 |
|
5.500 |
|
IX |
Huyện Tân Châu |
694.535 |
50.500 |
644.035 |
-65.405 |
629.130 |
50.500 |
578.630 |
|
1 |
Xây dựng nông thôn mới |
444.250 |
- |
444.250 |
-65.405 |
378.845 |
- |
378.845 |
|
1.1 |
Vốn xã điểm xây dựng nông thôn mới. |
325.000 |
|
325.000 |
-30.078 |
294.922 |
|
294.922 |
|
1.2 |
Huyện NTM |
15.000 |
|
15.000 |
-15.000 |
- |
|
- |
|
1.3 |
Hỗ trợ XD NTM nâng cao |
90.000 |
|
90.000 |
-45.461 |
44.539 |
|
44.539 |
|
1.4 |
Hỗ trợ XD NTM kiểu mẫu |
14.250 |
|
14.250 |
-14.250 |
- |
|
- |
|
1.5 |
Hỗ trợ xã nâng cao chất lượng tiêu chí |
|
|
|
39.384 |
39.384 |
|
39.384 |
|
2 |
Phát triển thành phố, thị xã |
70.000 |
|
70.000 |
|
70.000 |
|
70.000 |
|
3 |
Hỗ trợ khác |
150.000 |
50.500 |
99.500 |
|
150.000 |
50.500 |
99.500 |
|
4 |
Hỗ trợ Đề án xây dựng trụ sở làm việc, trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2021-2025 |
12.685 |
|
12.685 |
|
12.685 |
|
12.685 |
|
5 |
Hỗ trợ dự án Đảm bảo cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục tiểu học và trung học cơ sở giai đoạn 2023-2025 |
17.600 |
|
17.600 |
|
17.600 |
|
17.600 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG
THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đvt: Triệu đồng.
Stt |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 trước khi điều chỉnh |
Điều chỉnh |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh |
|
Giảm (-) |
Tăng (+) |
||||
|
Tổng cộng |
444.080 |
-66.121 |
66.121 |
444.080 |
1 |
Thành phố Tây Ninh |
5.790 |
-5.790 |
|
0 |
2 |
Thị xã Hòa Thành |
8.610 |
-8.610 |
|
0 |
3 |
Huyện Châu Thành |
98.850 |
|
29.886 |
128.736 |
4 |
Huyện Dương Minh Châu |
81.350 |
|
16.080 |
97.430 |
5 |
Thị xã Trảng Bàng |
35.235 |
-11.615 |
|
23.620 |
6 |
Huyện Gò Dầu |
35.235 |
-10.080 |
|
25.155 |
7 |
Huyện Bến Cầu |
35.235 |
-5.876 |
|
29.359 |
8 |
Huyện Tân biên |
50.545 |
-24.150 |
|
26.395 |
9 |
Huyện Tân Châu |
93.230 |
|
20.155 |
113.385 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây