Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 09 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
Quyết định 1014/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 09 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 1014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 08/05/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1014/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 08/05/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1014/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 08 tháng 5 năm 2024 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 870/TTr-STTTT ngày 06 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1014/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Xuất bản, in và phát hành |
|||
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre. |
Quy trình số 24 |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Quy trình số 25 |
|
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Quy trình số 26 |
|
4 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Quy trình số 27 |
|
5 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
Quy trình số 28 |
|
6 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Quy trình số 29 |
|
7 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Quy trình số 30 |
|
8 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Quy trình số 31 |
|
9 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Quy trình số 32 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1014/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý. |
Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
01 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
08 ngày |
Bước 3 |
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
02 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
02 ngày |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Công chức Một cửa |
01 ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý. |
Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
01 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
08 ngày |
Bước 3 |
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
02 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
02 ngày |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Công chức Một cửa |
01 ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử hên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tinh. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý. |
Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
1,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Công chức Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý. |
Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
1,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Công chức Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý. |
Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
01 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
04 ngày |
Bước 3 |
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
1,5 ngày |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Công chức Một cửa |
01 ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý. |
Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
01 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
08 ngày |
Bước 3 |
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
02 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
02 ngày |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Công chức Một cửa |
01 ngày |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý. |
Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
4,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Công chức Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý. |
Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
1,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Công chức Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý. |
Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
1,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Công chức Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây