Quyết định 1539/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập và Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1539/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập và Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 1539/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 12/06/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1539/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 12/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1539/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 12 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế (Cơ quan thực hiện: Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, UBND các huyện, thị xã, thành phố);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1647/TTr-SLĐTBXH ngày 06 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Phần I. Danh mục quy trình)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ SỞ
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ PHÒNG LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1539 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1. |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
2.001959 |
Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế |
2. |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
2.002284 |
Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế |
3. |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
2.001960 |
Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế |
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
Bước 1 |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
Thông báo cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp về chính sách nội trú, thời gian nộp hồ sơ và hướng dẫn học sinh, sinh viên về hồ sơ. (30 ngày kể từ ngày khai giảng) |
|
Bước 2 |
Học sinh, sinh viên và cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
Cán bộ của cơ sở giáo dục nghề nghiệp tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định và chuyển cho Lãnh đạo phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
Lãnh đạo phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ đến cán bộ phụ trách được giao xử lý, thẩm định hồ sơ; trình dự thảo văn bản/kết quả về Thủ trưởng cơ sở GDNN |
12 giờ làm việc |
Bước 4 |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
Thủ trưởng cơ sở GDNN xem xét hồ sơ, phê duyệt văn bản theo thẩm quyền: - Văn bản trả lời về không đủ điều kiện giải quyết hồ sơ; - Kết quả nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
Chi trả học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
Bước 1 |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
Thông báo cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp về chính sách nội trú, thời gian nộp hồ sơ và hướng dẫn học sinh, sinh viên về hồ sơ. (30 ngày kể từ ngày khai giảng) |
|
Bước 2 |
Học sinh, sinh viên và cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
Cán bộ của cơ sở giáo dục nghề nghiệp tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định và chuyển cho Lãnh đạo phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
Lãnh đạo phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ đến cán bộ phụ trách được giao xử lý, thẩm định hồ sơ; trình dự thảo văn bản/kết quả về Thủ trưởng cơ sở GDNN |
12 giờ làm việc |
Bước 4 |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
Thủ trưởng cơ sở GDNN xem xét hồ sơ, phê duyệt văn bản theo thẩm quyền: - Văn bản trả lời về không đủ điều kiện giải quyết hồ sơ; - Kết quả nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
Chi trả học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
Bước 1 |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
Thông báo cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp về chính sách nội trú, thời gian nộp hồ sơ và hướng dẫn học sinh, sinh viên về hồ sơ. (30 ngày kể từ ngày khai giảng) |
|
Bước 1 |
Thủ trưởng Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
Xác nhận đơn đề nghị cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên (10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị) |
|
Tại Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện |
|
|
|
Bước 3 |
Học sinh, sinh viên và cán bộ tiếp nhận hồ sơ |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định và chuyển cho Lãnh đạo Phòng LĐ- TB&XH giải quyết hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện |
Thẩm định hồ sơ chính sách nội trú: Chuyên viên phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp huyện xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp huyện thẩm định hồ sơ dự thảo kết quả TTHC |
12 giờ làm việc |
Bước 5 |
Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng LĐ- TB&XH xem xét hồ sơ, phê duyệt văn bản theo thẩm quyền: - Văn bản trả lời về không đủ điều kiện giải quyết hồ sơ; - Kết quả nếu hồ sơ đủ điều kiện giải quyết. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện |
Chi trả học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ |
04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 giờ làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây