Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 1537/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 12/06/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1537/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 12/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1537/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 12 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1314/STP-VP ngày 04 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
- Phụ lục I: 09 quy trình nội bộ giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
- Phụ lục II: 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1537 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT |
Mã số TTHC |
Tên Quy trình |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 |
1.008925 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế |
2 |
1.008926 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
3 |
1.008927 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
|
4 |
1.008928 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
|
5 |
1.008930 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
6 |
1.008931 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
|
7 |
1.008933 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
8 |
1.008935 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
9 |
1.008937 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
1. Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại (Mã TTHC: 1.008925)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trù trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
- Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. |
42 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Xem xét kết quả xử lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
2. Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại (Mã TTHC: 1.008926)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trù trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
- Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. |
26 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Xem xét kết quả xử lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
3. Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại (Mã TTHC: 1.008927)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trù trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
- Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. |
66 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Xem xét kết quả xử lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
4. Cấp lại Thẻ Thừa phát lại (Mã TTHC: 1.008928)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trù trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
- Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. |
42 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Xem xét kết quả xử lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
5. Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại (Mã TTHC: 1.008930)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trù trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
- Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. |
66 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Xem xét kết quả xử lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
6. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại (Mã TTHC: 1.008931)
- Thời hạn giải quyết: + 03 ngày làm việc (Đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng)
+ 07 ngày làm việc (Đối với các trường hợp thay đổi khác )
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trù trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
Đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. |
10 giờ làm việc |
Đối với các trường hợp thay đổi khác - Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. |
42 giờ làm việc |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Xem xét kết quả xử lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng |
24 giờ làm việc |
Đối với các trường hợp thay đổi khác |
56 giờ làm việc |
7. Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại (Mã TTHC: 1.008933)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trù trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
- Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. |
42 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Xem xét kết quả xử lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
8. Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại (Mã TTHC: 1.008935)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trù trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
- Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. |
42 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Xem xét kết quả xử lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
9. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại (Mã TTHC: 1.008937)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trù trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
- Xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết. |
42 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Xem xét kết quả xử lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có), photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TƯ
PHÁP
(Kèm theo Quyết định số: 1537 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT |
Mã số TTHC |
Tên Quy trình |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 |
1.008922 |
Bổ nhiệm thừa phát lại |
Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế |
2 |
1.008923 |
Miễn nhiệm thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) |
|
3 |
1.008924 |
Bổ nhiệm lại thừa phát lại |
|
4 |
1.008928 |
Thành lập Văn phòng thừa phát lại |
|
5 |
1.008932 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng thừa phát lại |
|
6 |
1.008934 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng thừa phát lại |
|
7 |
1.008936 |
Chuyển nhượng Văn phòng thừa phát lại |
1. Bổ nhiệm thừa phát lại (Mã TTHC: 1.008922)
- Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ): 40 ngày, trong đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị bổ nhiệm thừa phát lại
+ Thời gian giải quyết tại Bộ Tư pháp: 30 ngày
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trù trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
- Xử lý hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ. - Dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp xem xét bổ nhiệm thừa phát lại. |
62 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Xem xét dự thảo văn bản. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt dự thảo văn bản kèm hồ sơ gửi Bộ Tư pháp đề nghị bổ nhiệm thừa phát lại |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ Tư pháp |
Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét quyết định cấp bổ nhiệm thừa phát lại |
240 giờ làm việc (Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương) |
Bước 7 |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
- Vào số văn bản, photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
320 giờ |
2. Miễn nhiệm thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) (Mã TTHC: 1.008923)
- Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ): 25 ngày, trong đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị miễn nhiệm thừa phát lại
+ Thời gian giải quyết tại Bộ Tư pháp: 15 ngày
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trù trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
- Xử lý hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ. - Dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp xem xét miễn nhiệm thừa phát lại. |
66 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Xem xét dự thảo văn bản. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt dự thảo văn bản kèm hồ sơ gửi Bộ Tư pháp đề nghị miễn nhiệm thừa phát lại |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ Tư pháp |
Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét quyết định miễn nhiệm thừa phát lại |
120 giờ làm việc (Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương) |
Bước 7 |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
- Vào số văn bản, photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
200 giờ làm việc |
3. Bổ nhiệm lại thừa phát lại (Mã TTHC: 1.008924)
- Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ): 40 ngày, trong đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị bổ nhiệm lại thừa phát lại
+ Thời gian giải quyết tại Bộ Tư pháp: 30 ngày
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trù trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
- Xử lý hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ. - Dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp xem xét bổ nhiệm lại thừa phát lại. |
62 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Xem xét dự thảo văn bản. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt dự thảo văn bản kèm hồ sơ gửi Bộ Tư pháp đề nghị bổ nhiệm công chứng viên |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ Tư pháp |
Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét quyết định cấp bổ nhiệm lại thừa phát lại |
240 giờ làm việc (Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương) |
Bước 7 |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
- Vào số văn bản, photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
320 giờ làm việc |
4. Thành lập Văn phòng thừa phát lại (Mã TTHC: 1.008929)
- Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ): 40 ngày, trong đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng thừa phát lại
+ Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh: 20 ngày
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trù trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
- Xử lý hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ. - Dự thảo văn bản đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định phê duyệt cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
144 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Xem xét dự thảo văn bản. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt dự thảo văn bản kèm hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định phê duyệt cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định phê duyệt cho phép thành lập Văn phòng thừa phát lại |
160 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
- Vào số văn bản, photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
320 giờ làm việc |
5. Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng thừa phát lại (Mã TTHC: 1.008932)
- Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ): 30 ngày, trong đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng thừa phát lại
+ Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh: 15 ngày
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trù trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
- Xử lý hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ. - Dự thảo văn bản đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh xem xét cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng thừa phát lại |
106 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Xem xét dự thảo văn bản. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt dự thảo văn bản kèm hồ sơ gửi Chủ tịch UBND tỉnh xem xét cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng thừa phát lại |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng thừa phát lại |
120 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
- Vào số văn bản, photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
240 giờ làm việc |
6. Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng thừa phát lại (Mã TTHC: 1.008934)
- Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ): 30 ngày, trong đó: + Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp nhất, sáp nhập Văn phòng thừa phát lại; + Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh: 15 ngày
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trù trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
- Xử lý hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ. - Dự thảo văn bản đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng thừa phát lại |
106 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Xem xét dự thảo văn bản. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt dự thảo văn bản kèm hồ sơ gửi Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng thừa phát lại |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng thừa phát lại |
120 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
- Vào số văn bản, photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
240 giờ làm việc |
7. Chuyển nhượng Văn phòng thừa phát lại (Mã TTHC: 1.008936)
- Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ): 30 ngày, trong đó: + Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp nhất, sáp nhập Văn phòng thừa phát lại; + Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh: 15 ngày
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trù trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp |
- Xử lý hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ. - Dự thảo văn bản đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng thừa phát lại |
106 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp |
Xem xét dự thảo văn bản. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
Phê duyệt dự thảo văn bản kèm hồ sơ gửi Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng thừa phát lại, sáp nhập Văn phòng thừa phát lại |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng thừa phát lại |
120 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp |
- Vào số văn bản, photo. - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
240 giờ làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây