Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 990/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 30/05/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 990/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 30/05/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 990/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 30 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1467/TTr-SGTVT ngày 20/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Giám đốc Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng mới, sửa đổi hoặc bãi bỏ quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác và kịp thời hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa được phê duyệt tại Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Quy trình số 03 phần I, Phụ lục kèm theo).
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 990/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/ Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải (GTVT) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (PV HCC) |
0,125 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công kiểm tra tính đầy đủ về thành phần và hợp lệ về nội dung của hồ sơ; tham mưu xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
0,125 ngày |
Bước 3 |
Xác định tính hợp lệ của hồ sơ. Báo cáo kết quả, đề xuất Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông giải pháp giải quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ thể: - Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ về nội dung: Tham mưu Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông báo cáo, trình Lãnh đạo Sở GTVT ban hành văn bản thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ đã hợp lệ về nội dung: Tham mưu Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông báo cáo, trình Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. (Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC). |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
0,25 ngày |
Trường hợp 1 |
Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ về nội dung |
|
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả xác định tính hợp lệ về nội dung của hồ sơ TTHC và nội dung đề xuất. - Báo cáo, trình Lãnh đạo Sở GTVT ban hành văn bản thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. (Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC). |
Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
0,125 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt văn bản thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
Lãnh đạo Sở GTVT |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm PV HCC |
Cán bộ làm công tác Văn thư, lưu trữ Sở GTVT |
0,125 ngày |
Bước 7 |
- Nhận văn bản của Sở GTVT. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm PV HCC |
|
Trường hợp 2 |
Kết quả xác định hồ sơ đã hợp lệ về nội dung |
|
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ TTHC và nội dung đề xuất. - Báo cáo, trình Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, phê duyệt văn bản lấy ý kiến của Chi cục đường thủy nội địa khu vực theo quy định. (Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC). |
Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
0,75 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt văn bản lấy ý kiến của Chi cục đường thủy nội địa khu vực. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển văn bản đến Chi cục đường thủy nội địa khu vực. |
Cán bộ làm công tác Văn thư, lưu trữ Sở |
0,25 ngày |
|
Xem xét, ban hành văn bản tham gia ý kiến theo đề nghị của Sở GTVT |
CHI CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA KHU VỰC |
2,0 ngày |
Bước 7 |
Nhận văn bản tham gia ý kiến của Chi cục đường thủy nội địa khu vực; vào sổ, chuyển văn bản đến phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông. |
Cán bộ làm công tác Văn thư, lưu trữ Sở |
0,125 ngày |
Bước 8 |
Nhận văn bản tham gia ý kiến của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực. Phân công xem xét ý kiến tham gia của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực, tham mưu kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
0,25 ngày |
Bước 9 |
Trên cơ sở ý kiến tham gia của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực, kết quả thẩm định hồ sơ TTHC, tham mưu Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông báo cáo, trình Lãnh đạo Sở GTVT quyết định giải quyết TTHC theo quy định. (Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Văn bản tham gia ý kiến của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực, Dự thảo kết quả giải quyết TTHC). |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
0,75 ngày |
Bước 10 |
- Duyệt nội dung đề xuất. - Báo cáo, trình Lãnh đạo Sở GTVT xem xét, quyết định giải quyết TTHC theo quy định. (Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Văn bản tham gia ý kiến của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực, Dự thảo kết quả giải quyết TTHC). |
Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
0,25 ngày |
Bước 11 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC* |
Lãnh đạo Sở GTVT |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm PV HCC |
Cán bộ làm công tác Văn thư, lưu trữ Sở |
0,125 ngày |
Bước 13 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm PV HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC không bao gồm thời gian thực hiện các hoạt động thuộc trách nhiệm của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực) |
TH1: 1,0 ngày TH2: 4,0 ngày |
* Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản không chấp thuận (nêu rõ lý do).
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
DM: Danh mục.
TTHC: Thủ tục hành chính.
QTNB: Quy trình nội bộ.
TT |
LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Quyết định công bố DM TTHC |
Số ngày thực hiện theo Quyết định công bố DM TTHC |
Số ngày thực hiện theo QTNB |
I |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|
|
|
1 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 |
4,0 ngày |
TH1: 1,0 ngày TH2: 4,0 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây