612924

Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2024 phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đến năm 2030, Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh 2021-2025 do tỉnh Nam Định ban hành

612924
LawNet .vn

Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2024 phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đến năm 2030, Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh 2021-2025 do tỉnh Nam Định ban hành

Số hiệu: 1031/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Trần Anh Dũng
Ngày ban hành: 14/05/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1031/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
Người ký: Trần Anh Dũng
Ngày ban hành: 14/05/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1031/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 14 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH 2021-2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 29 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ các nghị định của Chính phủ số: 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; 148/2020/NĐ-CP ngày 18/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;

Căn cứ Quyết định số 1729/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1732/TTr-STNMT ngày 06/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đến năm 2030, Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh 2021-2025 cho các huyện, thành phố Nam Định.

(chi tiết tại Phụ lục I đến Phụ lục X kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm toàn diện trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về phương án phân bổ đất đai cho 10 huyện, thành phố Nam Định, đảm bảo tuân thủ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đã được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 và Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024.

- Hướng dẫn, đôn đốc UBND các huyện, thành phố Nam Định khẩn trương hoàn thành việc lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đến năm 2030 trình Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tình thẩm định; trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định, đảm bảo tuân thủ chỉ tiêu sử dụng đất, đồng bộ, thống nhất với quy hoạch tỉnh, kế hoạch sử dụng đất 5 năm cấp tỉnh 2021-2025.

- Có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra kết quả thực hiện, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất giữa các địa phương chưa sử dụng, sử dụng chưa hiệu quả để kịp thời điều chỉnh cho các địa phương khác có cơ hội thu hút đầu tư, khai thác sử dụng tài nguyên đất hiệu quả, bền vững.

2. UBND các huyện, thành phố Nam Định

- Căn cứ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phân bổ tại Điều 1 Quyết định này khẩn trương hoàn thành việc lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đến năm 2030 trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định.

- Tập trung nguồn lực thực hiện tốt các chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 và đến năm 2030 đã được UBND tỉnh phân bổ. Chịu trách nhiệm về việc tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương mình.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

 

PHỤ LỤC I

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH 2021-2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Ghi Chú

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.295

763

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

819

406

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

817

406

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

127

70

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.341

3.878

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

26

18

 

2.2

Đất an ninh

CAN

31

31

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

312

312

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

63

63

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

74

123

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

184

235

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

1.238

1.456

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

695

731

 

-

Đất thủy lợi

DTL

171

204

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12

34

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

31

34

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

135

233

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

11

16

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6

6

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2

2

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21

21

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

55

62

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

62

62

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

24

31

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

215

428

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

881

907

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21

26

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7

9

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6

0

 

 

PHỤ LỤC II

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH 2021-2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MỸ LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Ghi Chú

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.585

4.181

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.857

2.621

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.820

2.621

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

463

295

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

0

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

0

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

-

0

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

0

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.860

3.268

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1

1

 

2.2

Đất an ninh

CAN

8

8

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

280

280

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

98

98

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

54

105

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

66

110

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

1.406

1.617

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

638

739

 

-

Đất thủy lợi

DTL

501

538

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5

28

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11

13

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

33

62

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

5

8

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

42

42

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1

1

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

26

27

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

116

126

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

25

25

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

474

582

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

95

133

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11

12

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4

 

 

 

PHỤ LỤC III

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH 2021-2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VỤ BẢN
(Kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Ghi Chú

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.348

9.693

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.208

7.717

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.167

7.717

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

458

365

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

42

42

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.882

5.581

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13

13

 

2.2

Đất an ninh

CAN

20

20

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

200

301

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

205

344

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

29

65

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

175

178

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

2.865

3.175

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.375

1.574

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1.056

1.076

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1

25

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12

15

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

81

106

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

10

16

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

13

17

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1

1

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

58

58

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

227

246

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8

9

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19

26

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

929

1.043

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

53

57

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18

19

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1

1

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

50

7

 

 

PHỤ LỤC IV

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH 2021-2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN Ý YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Ghi Chú

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.517

16.010

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13.238

12.537

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

12.149

11.864

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

902

854

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

26

26

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.978

8.547

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

14

14

 

2.2

Đất an ninh

CAN

18

18

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

314

314

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

306

441

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

25

75

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

159

185

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

4.427

4.721

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.296

2.407

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1.504

1.554

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1

23

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14

21

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

98

144

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

17

30

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

12

12

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2

2

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1

1

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

83

86

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

357

370

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1

8

 

-

Đất bãi thai, xử lý chất thải

DRA

32

44

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.638

1.775

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

87

125

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23

26

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3

4

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

117

55

 

 

PHỤ LỤC V

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH 2021-2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGHĨA HƯNG
(Kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Ghi Chú

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.944

16.295

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.415

8.897

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.380

8.897

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.096

905

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.458

2.908

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.814

9.097

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

47

45

 

2.2

Đất an ninh

CAN

13

13

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

619

602

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

96

311

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

29

90

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

641

641

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

4.209

4.448

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.583

1.670

 

-

Đất thủy lợi

DTL

2.082

2.113

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4

35

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12

17

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

78

121

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

24

46

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

40

40

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2

2

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1

1

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

84

84

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

248

255

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

44

55

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.205

1.286

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

146

159

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20

21

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2

5

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.130

497

 

 

PHỤ LỤC VI

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH 2021-2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NAM TRỰC
(Kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Ghi Chú

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.884

10.363

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.825

7.393

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.596

7.266

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

592

486

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.443

6.026

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

66

106

 

2.2

Đất an ninh

CAN

15

15

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

102

157

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

240

348

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

21

65

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

109

144

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

2.943

3.124

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.271

1.313

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1.204

1.245

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2

28

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14

15

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

81

116

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4

10

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

11

11

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1

1

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

4

4

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

66

66

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

241

250

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

31

51

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.075

1.190

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

81

113

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19

19

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0

2

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

62

 

 

 

PHỤ LỤC VII

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH 2021-2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRỰC NINH
(Kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Ghi Chú

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.254

8.703

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.056

6.620

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.018

6.620

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

774

556

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.086

5.692

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4

4

 

2.2

Đất an ninh

CAN

11

11

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

181

335

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

17

53

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

145

181

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

2.793

3.106

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.204

1.386

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1.174

1.225

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2

27

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13

20

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

77

102

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

17

20

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

20

20

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1

1

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

73

73

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

181

195

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

24

30

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.001

1.098

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

219

243

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11

15

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0

1

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

56

 

 

 

PHỤ LỤC VIII

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH 2021-2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Ghi Chú

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.037

6.592

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.255

5.018

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.252

5.018

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

629

483

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.524

5.017

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1

1

 

2.2

Đất an ninh

CAN

13

13

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

100

200

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

169

234

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

17

57

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

136

167

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

2.366

2.510

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.081

1.131

 

-

Đất thủy lợi

DTL

836

866

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5

28

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

19

25

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

73

94

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

12

16

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

9

9

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1

1

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1

1

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

91

94

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

195

205

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1

1

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

25

29

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.022

1.154

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

60

71

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22

21

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3

6

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

49

 

 

 

PHỤ LỤC IX

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH 2021-2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN GIAO THỦY
(Kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Ghi Chú

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.891

14.748

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.809

6.106

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.794

6.106

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.423

1.007

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

727

727

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.081

1.081

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.269

8.718

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

22

22

 

2.2

Đất an ninh

CAN

20

20

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

300

380

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

199

679

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

100

169

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

95

123

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

4.118

4.633

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.485

1.641

 

-

Đất thủy lợi

DTL

2.261

2.347

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7

38

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13

29

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

86

119

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4

152

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4

4

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1

1

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

84

107

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

127

145

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

40

41

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.218

1.349

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

303

480

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

30

30

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1

1

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

642

336

 

 

PHỤ LỤC X

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH 2021-2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HẢI HẬU
(Kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Ghi Chú

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.147

14.443

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.927

8.428

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.927

8.428

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.751

1.490

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

178

370

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.606

8.310

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

44

45

 

2.2

Đất an ninh

CAN

15

15

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

115

155

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

56

97

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

212

247

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

4.766

5.146

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.952

2.039

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1.981

2.034

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4

38

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

25

49

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

98

129

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

8

12

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

254

366

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2

2

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

120

143

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

267

272

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

41

50

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.628

1.709

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

172

370

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25

34

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2

5

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

61

61

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác