Quyết định 2877/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ của các thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ cần được số hóa do Thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 2877/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ của các thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ cần được số hóa do Thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 2877/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 03/06/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2877/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 03/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2877/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 03 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ CẦN ĐƯỢC SỐ HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 1645/TTr-SNV ngày 14 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục các thành phần hồ sơ của 151 thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ cần được số hóa.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC THÀNH
PHẦN HỒ SƠ CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ CẦN
SỐ HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2877/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm
2024 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cấp TTHC |
Thành phần hồ sơ cần số hóa |
Cung cấp trên Cổng DVCTP |
1. |
Thi tuyển công chức |
Công chức, viên chức |
Thành phố |
Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu tại Nghị định 138/2020/NĐ-CP |
Trực tuyến |
2. |
Xét tuyển công chức |
Công chức, viên chức |
Thành phố |
1. Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu ban hành kèm theo Nghị định số 140/2017/NĐ-CP ngày 05/12/2017 2. Hồ sơ minh chứng việc tốt nghiệp xuất sắc và nhà khoa học trẻ (theo quy định tại Khoản 3 Điều 9 Nghị định số 140/2017/NĐ-CP ngày 05/12/2017) |
Trực tuyến |
3. |
Tiếp nhận vào làm công chức |
Công chức, viên chức |
Thành phố |
1. Bản sao các văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển. 2. Bản tự nhận xét, đánh giá của người được đề nghị tiếp nhận. Trường hợp là người đứng đầu thì có xác nhận của người đứng đầu cơ quan, tổ chức cấp trên của cơ quan, tổ chức, đơn vị. 3. Đối với trường hợp tiếp nhận để bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo quản lý thì phải có hồ sơ về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, thông báo bổ nhiệm của cấp có thẩm quyền,... |
Trực tuyến |
4. |
Thi nâng ngạch công chức |
Công chức, viên chức |
Thành phố |
1. Văn bản của cơ quan, đơn vị báo cáo cơ cấu ngạch công chức đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, nhu cầu, chỉ tiêu nâng ngạch, cử công chức đủ điều kiện thi nâng ngạch công chức 2. Hồ sơ cá nhân của công chức đủ điều kiện dự thi 3. Bản nhận xét, đánh giá của người đứng đầu cơ quan, tổ chức sử dụng công chức về các tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự thi theo quy định 4. Các văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của ngạch dự thi |
Trực tuyến |
5. |
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
Công chức, viên chức |
Thành phố |
1. Văn bản của cơ quan, đơn vị báo cáo cơ cấu, nhu cầu, chỉ tiêu thăng hạng, cử viên chức đủ điều kiện thi thăng hạng 2. Bản nhận xét, đánh giá của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức hoặc của người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền 3. Các văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của chức danh nghề nghiệp dự thi hoặc xét thăng hạng. |
Trực tuyến |
6. |
Thi tuyển viên chức |
Công chức, viên chức |
Thành phố |
Phiếu đăng ký dự tuyển theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020. |
Trực tuyến |
7. |
Xét tuyển viên chức |
Công chức, viên chức |
Thành phố |
Phiếu đăng ký dự tuyển kèm theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP. |
Trực tuyến |
8. |
Tiếp nhận vào làm viên chức |
Công chức, viên chức |
Thành phố |
1. Đơn đăng ký tiếp nhận vào viên chức. 2. Bản sao các văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của vị trí dự tuyển. 3. Bản tự nhận xét, đánh giá của người được đề nghị tiếp nhận về phẩm chất chính trị, đạo đức, trình độ và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ, quá trình công tác có xác nhận của người đứng đầu |
Trực tuyến |
9. |
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
Tổ chức hành chính |
Thành phố |
1. Văn bản đề nghị thẩm định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập theo quy định 2. Tờ trình thành lập tổ chức hành chính 3 . Đề án thành lập tổ chức hành chính 4. Dự thảo Quyết định của UBND Thành phố thành lập tổ chức hành chính 5. Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan liên quan về việc thành lập tổ chức hành chính 6. Báo cáo của cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập về việc tiếp thu, giải trình ý kiến của các cơ quan liên quan. |
Trực tuyến |
10. |
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
Tổ chức hành chính |
Thành phố |
1. Văn bản đề nghị thẩm định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị tổ chức lại theo quy định. 2. Tờ trình tổ chức lại tổ chức hành chính 3. Đề án tổ chức lại tổ chức hành chính 4. Dự thảo Quyết định của UBND Thành phố tổ chức lại tổ chức hành chính 5. Các văn bản của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả. |
Trực tuyến |
11. |
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
Tổ chức hành chính |
Thành phố |
1. Văn bản đề nghị thẩm định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị giải thể theo quy định. 2. Tờ trình giải thể tổ chức hành chính 3. Đề án giải thể tổ chức hành chính 4. Dự thảo Quyết định của UBND Thành phố giải thể tổ chức hành chính 5. Các văn bản của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác khác có liên quan (nếu có). |
Trực tuyến |
12. |
Thẩm định đề án vị trí việc làm |
Tổ chức hành chính |
Thành phố |
1. Văn bản đề nghị phê duyệt vị trí việc làm được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị. 2. Dự thảo đề án vị trí việc làm 3. Các văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan, tổ chức, quy trình quản lý chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định của pháp luật chuyên ngành. |
Trực tuyến |
13. |
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm |
Tổ chức hành chính |
Thành phố |
1. Văn bản đề nghị điều chỉnh vị trí việc làm được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị 2. Dự thảo đề án điều chỉnh vị trí việc làm 3. Các văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan, tổ chức, quy trình quản lý chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định của pháp luật chuyên ngành. |
Trực tuyến |
14. |
Thẩm định thành lập mới đơn vị sự nghiệp công lập |
Sự nghiệp công lập |
Thành phố |
1. Văn bản đề nghị thẩm định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định. 2. Tờ trình thành lập đơn vị sự nghiệp công lập 3. Đề án thành lập đơn vị sự nghiệp công lập 4. Dự thảo Quyết định của UBND Thành phố thành lập đơn vị sự nghiệp công lập; Dự thảo văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập hoặc quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập và các tài liệu khác có liên quan 5. Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan liên quan về việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập 7. Báo cáo của cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập về việc tiếp thu, giải trình ý kiến của các cơ quan liên quan. |
Trực tuyến |
15. |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
Sự nghiệp công lập |
Thành phố |
1. Văn bản đề nghị thẩm định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định. 2. Tờ trình tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập 3. Đề án tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập 4. Dự thảo Quyết định của UBND Thành phố tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập 5. Dự thảo văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập hoặc quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập và các tài liệu khác có liên quan (giấy tờ đất đai, kinh phí, nguồn nhân lực) |
Trực tuyến |
16. |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Sự nghiệp công lập |
Thành phố |
1. Văn bản đề nghị thẩm định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị giải thể theo quy định. 2. Tờ trình giải thể đơn vị sự nghiệp công lập 3. Đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập 4. Dự thảo Quyết định của UBND Thành phố giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Trực tuyến |
17. |
Thẩm định đề án vị trí việc làm của đơn vị sự nghiệp công lập |
Sự nghiệp công lập |
Thành phố |
1. Văn bản đề nghị thẩm định Đề án vị trí việc làm 2. Dự thảo Đề án vị trí việc làm 3. Bản sao các văn bản của cơ quan có thẩm quyền quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập |
Trực tuyến |
18. |
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm của đơn vị sự nghiệp công lập |
Sự nghiệp công lập |
Thành phố |
1. Văn bản đề nghị điều chỉnh vị trí việc làm được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị 2. Dự thảo Đề án điều chỉnh vị trí việc làm 3. Bản sao các văn bản của cơ quan có thẩm quyền quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập 4. Các văn bản khác có liên quan đến việc xây dựng Đề án điều chỉnh vị trí việc làm |
Trực tuyến |
19. |
Thẩm định số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập |
Sự nghiệp công lập |
Thành phố |
1. Văn bản đề nghị thẩm định số lượng người làm việc 2. Kế hoạch số lượng người làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập, kèm theo văn bản làm cơ sở xác định số lượng người làm việc 3. Bản sao các văn bản của cơ quan có thẩm quyền quyết định hoặc phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập của đơn vị hoặc của bộ, ngành, địa phương của năm trước liền kề với năm kế hoạch. |
Trực tuyến |
20. |
Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập |
Sự nghiệp công lập |
Thành phố |
1. Văn bản đề nghị điều chỉnh số lượng người làm việc 2. Đề án điều chỉnh số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập. 3. Các tài liệu liên quan đến điều chỉnh số lượng người làm việc quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 106/2020/NĐ-CP. 4. Quyết định của cơ quan có thẩm quyền về thành lập, tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
Trực tuyến |
21. |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
Chính quyền địa phương |
Thành phố |
* Đối với đơn vị hành chính cấp xã có tổ chức Hội đồng nhân dân: 1. Tờ trình của Ủy ban nhân dân cấp xã; 2. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp xã; 3. Báo cáo thuyết minh đánh giá các tiêu chuẩn phân loại đơn vị hành chính; Bảng thống kê số liệu tiêu chuẩn 4. Bản đồ xác định vị trí đơn vị hành chính được phân loại; 5. Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền quyết định hoặc xác nhận về tiêu chuẩn của yếu tố đặc thù. * Đối với đơn vị hành chính cấp xã không tổ chức Hội đồng nhân dân: 1. Tờ trình của Ủy ban nhân dân cấp xã: 2. Báo cáo thuyết minh đánh giá các tiêu chuẩn phân loại đơn vị hành chính; Bảng thống kê số liệu tiêu chuẩn; 4. Bản đồ xác định vị trí đơn vị hành chính được phân loại; 5. Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền quyết định hoặc xác nhận về tiêu chuẩn của yếu tố đặc thù. |
Trực tuyến |
22. |
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
Chính quyền địa phương |
Thành phố |
1. Tờ trình của UBND huyện/thị xã về việc thành lập thôn mới, tổ dân phố mới, kèm theo các tài liệu sau: 2. Tờ trình của UBND xã/thị trấn đề nghị thành lập thôn mới, tổ dân phố mới. 3. Đề án thành lập thôn mới, tổ dân phố mới. 4. Nghị quyết của HĐND xã/thị trấn về thành lập thôn mới, tổ dân phố mới. 5. Biên bản lấy ý kiến cử tri về thành lập thôn mới, tổ dân phố mới. |
Trực tuyến |
23. |
Công nhận ban vận động thành lập hội cấp tỉnh |
Tổ chức phi chính phủ |
Thành phố |
1. Đơn đề nghị công nhận ban vận động thành lập hội (theo mẫu). 2. Danh sách và trích ngang của những người dự kiến trong ban vận động thành lập hội: họ, tên. ngày, tháng, năm sinh, trú quán, trình độ văn hóa. trình độ chuyên môn. |
Trực tuyến |
24. |
Thành lập hội cấp tỉnh |
Tổ chức phi chính phủ |
Thành phố |
1. Đơn đề nghị thành lập hội (theo mẫu). 2. Quyết định công nhận Ban Vận động kèm theo Danh sách những người trong ban vận động thành lập hội được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận. 3. Văn bản xác nhận nơi dự kiến đặt trụ sở hội. |
Trực tuyến |
25. |
Phê duyệt điều lệ hội cấp tỉnh |
Tổ chức phi chính phủ |
Thành phố |
1. Công văn báo cáo kết quả đại hội (theo mẫu). 2. Điều lệ hoặc Điều lệ hội (sửa đổi và bổ sung) và biên bản đại hội thông qua Điều lệ hội. 3. Biên bản bầu ban lãnh đạo, ban kiểm tra (có danh sách trích ngang kèm theo). Công văn báo cáo thay đổi chức danh lãnh đạo Hội (nếu có) |
Trực tuyến |
26. |
Chia, tách, sáp nhập Hội cấp tỉnh |
Tổ chức phi chính phủ |
Thành phố |
1. Đơn đề nghị chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội. 2. Nghị quyết đại hội của hội về việc chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội. 3. Dự thảo điều lệ hội mới do chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội. 4. Văn bản xác nhận nơi dự kiến đặt trụ sở của Hội hình thành mới do chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội. |
Trực tuyến |
27. |
Đổi tên hội cấp tỉnh |
Tổ chức phi chính phủ |
Thành phố |
1. Đơn đề nghị đổi tên hội 2. Nghị quyết đại hội của hội về việc đổi tên hội. 3. Trường hợp đồng thời có sự thay đổi về ban lãnh đạo hội thì gửi kèm biên bản bầu ban lãnh đạo (kèm danh sách) Đối với nhân sự là người đứng đầu hội phải có: |
Trực tuyến |
28. |
Thủ tục hội tự giải thể cấp tỉnh |
Tổ chức phi chính phủ |
Thành phố |
1. Đơn đề nghị giải thể hội. 2. Nghị quyết đại hội của hội về nội dung hội tự giải thể. 3. Bản kê tài sản, tài chính. 4. Dự kiến phương thức xử lý tài sản, tài chính và thời hạn thanh toán các khoản nợ. |
Trực tuyến |
29. |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp tỉnh |
Tổ chức phi chính phủ |
|
* Hồ sơ báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ: 1. Nghị quyết của ban lãnh đạo hội về việc tổ chức đại hội nhiệm kỳ. 2. Dự thảo Điều lệ sửa đổi, bổ sung (nếu có). 3. Đề án nhân sự kèm theo Danh sách dự kiến nhân sự, Ban * Đối với Hội được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ: có Văn bản hiệp y của cấp ủy cơ quan đối với nhân sự được giới thiệu |
Trực tuyến |
30. |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh (chỉ áp dụng đối với hội có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh) |
Tổ chức phi chính phủ |
Thành phố |
1. Đơn xin phép đặt văn phòng đại diện, trong đó cần nêu rõ sự cần thiết đặt văn phòng đại diện, nơi đặt trụ sở văn phòng đại diện (địa điểm, điện thoại, fax,..). 2. Bản sao chứng thực Quyết định thành lập hội, điều lệ hội. 3. Bản sao có chứng thực các giấy tờ hợp lệ liên quan đến quyền sử dụng nhà, đất nơi dự kiến đặt văn phòng đại diện. |
Trực tuyến |
31. |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Thành phố |
1. Đơn đề nghị thành lập quỹ (theo mẫu). 2. Tài liệu chứng minh tài sản đóng góp để thành lập quỹ. |
Trực tuyến |
32. |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
Quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Thành phố |
1. Đơn đề nghị thay đổi giấy phép và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (theo mẫu). 2. Nghị quyết của Hội đồng quản lý quỹ nêu rõ lý do về việc xin thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
Trực tuyến |
33. |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Thành phố |
1. Tài liệu chứng minh việc hoàn tất các thủ tục công bố về việc thành lập quỹ và chuyển quyền sở hữu tài sản đóng góp thành lập quỹ. 2. Danh sách, địa chỉ, số điện thoại liên hệ. 3. Văn bản liên quan đến việc bầu thành viên và các chức danh Hội đồng quản lý quỹ. |
Trực tuyến |
34. |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Thành phố |
1. Văn bản nêu rõ lý do thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ, kèm theo danh sách, địa chỉ, số điện thoại liên hệ. 2. Nếu thuộc diện quản lý của cơ quan có thẩm quyền thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ trước khi bầu Hội đồng quản lý quỹ. |
Trực tuyến |
35. |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Thành phố |
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
Trực tuyến |
36. |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động |
Quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Thành phố |
1. Đơn đề nghị cho quỹ hoạt động trở lại (theo mẫu) 2. Báo cáo của Hội đồng quản lý quỹ và các tài liệu chứng minh quỹ đã khắc phục sai phạm. |
Trực tuyến |
37. |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
Quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Thành phố |
1. Đơn đề nghị hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ, trong đó nêu rõ lý do và tên gọi mới của quỹ (theo mẫu). 2. Nghị quyết của Hội đồng quản lý quỹ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ. ý kiến đồng ý bằng văn bản của sáng lập viên hoặc người đại diện hợp pháp của sáng lập viên (nếu có). 3. Tài liệu chứng minh tài sản đối với quỹ muốn mở rộng phạm vi hoạt động. |
Trực tuyến |
38. |
Đổi tên quỹ |
Quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Thành phố |
1. Đơn đề nghị đổi tên quỹ (theo mẫu). 2. Nghị quyết của Hội đồng quản lý quỹ về việc đổi tên quỹ. 3. Ý kiến đồng ý bằng văn bản của sáng lập viên hoặc người đại diện hợp pháp của sáng lập viên (nếu có). |
Trực tuyến |
39. |
Tự giải thể quỹ |
Quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Thành phố |
1. Đơn đề nghị giải thể quỹ (theo mẫu). 2. Nghị quyết của Hội đồng quản lý quỹ về tự giải thể, trong đó nêu rõ lý do giải thể quỹ. 3. Thông báo thời hạn thanh toán nợ (nếu có) cho các tổ chức và cá nhân có liên quan theo quy định của pháp luật và thông báo liên tiếp trên 03 số báo viết hoặc báo điện tử ở địa phương. |
Trực tuyến |
40. |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong |
Tổ chức và chính sách đối với Thanh niên xung phong |
Thành phố |
1. Văn bản của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh thành phố Hà Nội gửi Sở Nội vụ đề nghị cho ý kiến về việc thành lập tổ chức thanh niên xung phong. 2. Văn bản chấp thuận của Ban Tổ chức Thành ủy Hà Nội về việc thành lập tổ chức thanh niên xung phong. 3. Đề án thành lập tổ chức thanh niên xung phong 4. Tài liệu chứng minh điều kiện để được thành lập tổ chức thanh niên xung phong theo quy định tại Điều 4 Nghị định số 12/2011/NĐ-CP. |
Trực tuyến |
41. |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong |
Tổ chức và chính sách đối với Thanh niên xung phong |
Thành phố |
1. Văn bản của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh thành phố Hà Nội gửi Sở Nội vụ Hà Nội đề nghị cho ý kiến việc giải thể tổ chức thanh niên xung phong. 2. Văn bản chấp thuận của Ban Tổ chức Thành ủy Hà Nội về việc giải thể tổ chức thanh niên xung phong. 3. Phương án giải thể tổ chức thanh niên xung phong. 4. Đối với việc giải thể Trung tâm, Trường Giáo dục lao động xã hội, hồ sơ đề nghị giải thể còn phải lấy ý kiến bằng văn bản của các cơ quan quản lý chuyên ngành liên quan. 5. Đối với trường hợp giải thể quy định tại Khoản 3, Điều 6 Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày 26/9/2011 của Bộ Nội vụ, hồ sơ còn có văn bản của cơ quan có thẩm quyền xử lý vi phạm của tổ chức thanh niên xung phong |
Trực tuyến |
42. |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong |
Tổ chức và chính sách đối với Thanh niên xung phong |
Thành phố |
1. Văn bản của tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong. 2. Các giấy tờ cần thiết (bản chính hoặc bản sao) theo tiêu chí quy định tại Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7 Chương II Thông tư số 18/2014/TT-BNV. |
Trực tuyến |
43. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, tỉnh |
Thi đua, khen thưởng |
Thành phố |
1. Tờ trình đề nghị khen thưởng 2. Báo cáo thành tích của các tập thể, cá nhân, có xác nhận của cấp trình khen thưởng. 3. Biên bản xét khen thưởng của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình khen (trừ trường hợp đề xuất khen thưởng theo thủ tục đơn giản). 4. Chứng nhận hoặc xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền về thành tích đề nghị khen thưởng đối với trường hợp đề nghị khen thưởng thành tích có đóng góp vào sự phát triển kinh tế, xã hội của đất nước, ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật, công tác xã hội, từ thiện, nhân đạo. |
Trực tuyến |
44. |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của bộ, ban, ngành, tỉnh |
Thi đua, khen thưởng |
Thành phố |
1. Tờ trình đề nghị xét tặng danh hiệu cờ thi đua của UBND Thành phố. 2. Báo cáo thành tích của tập thể, có xác nhận của cấp trình khen thưởng. 3. Biên bản bình xét thi đua và kết quả bỏ phiếu của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình khen thưởng. |
Trực tuyến |
45. |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua của bộ, ban, ngành, tỉnh |
Thi đua, khen thưởng |
Thành phố |
1. Tờ trình đề nghị xét tặng danh hiệu thi đua. 2. Báo cáo thành tích của cá nhân, có xác nhận của cấp trình khen thưởng. 3. Biên bản bình xét thi đua và kết quả bỏ phiếu của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình khen thưởng. 4. Chứng nhận hoặc xác nhận của cơ quan tổ chức có thẩm quyền về sáng kiến đã được áp dụng hiệu quả và có khả năng nhân rộng trong Thành phố hoặc đề tài khoa học, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ đã được nghiệm thu và áp dụng hiệu quả, có phạm vi ảnh hưởng trong Thành phố. |
Trực tuyến |
46. |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
Thi đua, khen thưởng |
Thành phố |
1. Tờ trình đề nghị xét tặng danh hiệu thi đua. 2. Báo cáo thành tích của tập thể, có xác nhận của cấp trình khen thưởng. 3. Biên bản bình xét thi đua của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình khen thưởng. |
Trực tuyến |
47. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của bộ, ban, ngành tỉnh theo chuyên đề |
Thi đua, khen thưởng |
Thành phố |
1. Tờ trình đề nghị khen thưởng. 2. Báo cáo thành tích của các tập thể, cá nhân, có xác nhận của cấp trình khen thưởng. 3. Biên bản xét khen thưởng của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình khen thưởng (trừ trường hợp đề xuất khen thưởng theo thủ tục đơn giản). 4. Chứng nhận hoặc xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền về thành tích đề nghị khen thưởng đối với trường hợp đề nghị khen thưởng thành tích có đóng góp vào sự phát triển kinh tế, xã hội của đất nước, ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật, công tác xã hội, từ thiện, nhân đạo. |
Trực tuyến |
48. |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
Thi đua, khen thưởng |
Thành phố |
1. Tờ trình đề nghị xét tặng danh hiệu cờ thi đua của UBND Thành phố. 2. Báo cáo thành tích của tập thể, có xác nhận của cấp trình khen thưởng. 3. Biên bản bình xét thi đua và kết quả bỏ phiếu của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình khen thưởng. |
Trực tuyến |
49. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất |
Thi đua, khen thưởng |
Thành phố |
1. Tờ trình đề nghị khen thưởng. 2. Báo cáo thành tích tóm tắt của tập thể, cá nhân lập được thành tích hoặc cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý trực tiếp trong đó ghi rõ hành động, thành tích, công trạng, quá trình công tác của tập thể, cá nhân đề nghị khen thưởng hoặc tóm tắt kết quả lập thành tích đối với khen thưởng thành tích có nội dung tối mật, tuyệt mật, có xác nhận của cấp trình khen thưởng. 3. Chứng nhận hoặc xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền về thành tích đề nghị khen thưởng đối với trường hợp đề nghị khen thưởng thành tích đột xuất, xuất sắc đột xuất có phạm vi ảnh trong lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của thành phố |
Trực tuyến |
50. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình |
Thi đua, khen thưởng |
Thành phố |
1. Tờ trình đề nghị khen thưởng. 2. Báo cáo thành tích của các trường hợp đề nghị khen thưởng có xác nhận của cấp trình khen thưởng. 3. Biên bản xét khen thưởng của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình khen thưởng (trừ trường hợp đề xuất khen thưởng theo thủ tục đơn giản). 4. Chứng nhận hoặc xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền về thành tích đề nghị khen thưởng đối với trường hợp đề nghị khen thưởng thành tích có đóng góp vào sự phát triển kinh tế, xã hội của đất nước, ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật, công tác xã hội, từ thiện, nhân đạo. |
Trực tuyến |
51. |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành tỉnh về thành tích đối ngoại |
Thi đua, khen thưởng |
Thành phố |
1. Tờ trình đề nghị khen thưởng. 2. Báo cáo thành tích của các trường hợp đề nghị khen thưởng. |
Trực tuyến |
52. |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thành phố |
1. Văn bản đề nghị (theo mẫu). 2. Văn bản tóm tắt quá trình hoạt động của tổ chức từ khi được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo. 3. Danh sách, bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện và những người dự kiến lãnh đạo tổ chức. 4. Bản tóm tắt giáo lý, giáo luật, lễ nghi. 5. Hiến chương của tổ chức. 6. Bản kê khai tài sản hợp pháp của tổ chức. 7. Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để đặt trụ sở. |
Trực tuyến |
53. |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thành phố |
1. Văn bản đăng ký (theo mẫu). 2. Hiến chương sửa đổi. |
Trực tuyến |
54. |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thành phố |
1. Văn bản đề nghị (theo mẫu B13 (thành lập) hoặc B14 (chia tách, sáp nhập, hợp nhất)). 2. Văn bản tóm tắt quá trình hoạt động của tổ chức tôn giáo trực thuộc trước khi chia tách, sáp nhập, hợp nhất. 3. Danh sách, bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện và những người dự kiến lãnh đạo tổ chức tôn giáo trực thuộc. 4. Bản kê khai tài sản hợp pháp của tổ chức tôn giáo trực thuộc. 5. Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để đặt trụ sở. |
Trực tuyến |
55. |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thành phố |
Văn bản đăng ký (theo mẫu B22). |
Trực tuyến |
56. |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thành phố |
1. Văn bản đề nghị (theo mẫu B36). 2. Bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh việc cư trú hợp pháp tại Việt Nam của người đại diện. 3. Văn bản đồng ý của người đại diện cơ sở tôn giáo hoặc giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
Trực tuyến |
57. |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thành phố |
1. Văn bản đề nghị (theo mẫu B37). 2. Bản giới thiệu tóm tắt các hoạt động chủ yếu của tổ chức, cá nhân nước ngoài. 3. Văn bản chứng minh chức danh hoạt động tôn giáo của người được mời. |
Trực tuyến |
58. |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thành phố |
1. Văn bản đề nghị (theo mẫu B38). 2. Bản giới thiệu tóm tắt các hoạt động chủ yếu của chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài. 3. Văn bản chứng minh chức danh hoạt động tôn giáo của người được mời. |
Trực tuyến |
59. |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thành phố |
1. Văn bản đề nghị (theo mẫu B11). 2. Bản sao có chứng thực quyết định công nhận tổ chức tôn giáo của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với trường hợp thay đổi tên của tổ chức tôn giáo. Hoặc bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và văn bản thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức tôn giáo trực thuộc quản lý trực tiếp đối với trường hợp thay đổi tên của tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Trực tuyến |
60. |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thành phố |
1. Văn bản đề nghị (theo mẫu B12). 2. Bản sao có chứng thực quyết định công nhận tổ chức tôn giáo đối với trường hợp thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo đến địa bàn tỉnh khác hoặc bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và văn bản thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức tôn giáo trực thuộc quản lý trực tiếp đối với trường hợp thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo trực thuộc đến địa bàn tỉnh khác. 3. Văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức tôn giáo trực thuộc quản lý trực tiếp tổ chức tôn giáo trực thuộc về việc thay đổi địa điểm. 4. Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để đặt trụ sở mới. |
Trực tuyến |
61. |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thành phố |
1. Văn bản thông báo nêu rõ tên tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức tôn giáo trực thuộc, họ và tên người đại diện của tổ chức, lý do, thời điểm thay đổi. trụ sở của tổ chức trước và sau khi thay đổi. 2. Bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đặt trụ sở mới. |
Trực tiếp |
62. |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thành phố |
1. Văn bản đề nghị (theo mẫu B15). 2. Bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của tổ chức tôn giáo trực thuộc từ khi được thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất. 3. Danh sách, bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện và những người lãnh đạo của tổ chức tôn giáo trực thuộc. 4. Bản kê khai và giấy tờ chứng minh tài sản hợp pháp của tổ chức tôn giáo trực thuộc. 5. Hiến chương, điều lệ hoặc các văn bản có nội dung tương tự của tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
Trực tuyến |
63. |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thành phố |
1. Văn bản đề nghị (theo mẫu B16). 2. Bản kê khai tài sản, tài chính. 3. Danh sách tổ chức tôn giáo trực thuộc thuộc tổ chức tôn giáo đối với việc giải thể tổ chức tôn giáo hoặc danh sách tổ chức tôn giáo trực thuộc thuộc tổ chức tôn giáo trực thuộc bị giải thể đối với việc giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
Trực tuyến |
64. |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thành phố |
1. Văn bản đề nghị (theo mẫu B16). 2. Bản kê khai tài sản, tài chính. 3. Danh sách tổ chức tôn giáo trực thuộc thuộc tổ chức tôn giáo đối với việc giải thể tổ chức tôn giáo hoặc danh sách tổ chức tôn giáo trực thuộc thuộc tổ chức tôn giáo trực thuộc bị giải thể đối với việc giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
Trực tuyến |
65. |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thành phố |
Văn bản thông báo (theo mẫu). |
Trực tuyến |
66. |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thành phố |
Văn bản đề nghị (theo mẫu). |
Trực tuyến |
67. |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thành phố |
1. Văn bản đăng ký (theo mẫu B8). 2. Danh sách, bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện và những người dự kiến lãnh đạo tổ chức. 3. Bản tóm tắt giáo lý, giáo luật, lễ nghi. 4. Quy chế hoạt động của tổ chức. 5. Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để đặt trụ sở. |
Trực tuyến |
68. |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thành phố |
Văn bản thông báo (theo mẫu B18). |
Trực tuyến |
69. |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thành phố |
Văn bản thông báo (Nội dung văn bản thông báo theo quy định tại khoản 4 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo). |
Trực tuyến |
70. |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thành phố |
1. Văn bản đăng ký (theo mẫu B19). 2. Bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người được dự kiến bổ nhiệm, bầu cử, suy cử. |
Trực tuyến |
71. |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thành phố |
1. Văn bản đăng ký (theo mẫu B19). 2. Bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người được dự kiến bổ nhiệm, bầu cử, suy cử. |
Trực tuyến |
72. |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thành phố |
Văn bản thông báo (theo mẫu B20). |
Trực tuyến |
73. |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thành phố |
Văn bản thông báo (theo mẫu B20). |
Trực tuyến |
74. |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thành phố |
Văn bản thông báo (theo mẫu B20). |
Trực tuyến |
75. |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thành phố |
Văn bản thông báo (theo mẫu B20). |
Trực tuyến |
76. |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thành phố |
Văn bản thông báo (theo mẫu B20). |
Trực tuyến |
77. |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thành phố |
Văn bản thông báo (theo mẫu B21). |
Trực tuyến |
78. |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thành phố |
Văn bản thông báo (theo mẫu B23). |
Trực tuyến |
79. |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thành phố |
Văn bản thông báo (theo mẫu B23). |
Trực tuyến |
80. |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thành phố |
1. Văn bản đăng ký (theo mẫu B27). 2. Văn bản kèm theo: Chương trình, danh sách giảng viên. |
Trực tuyến |
81. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thành phố |
Văn bản thông báo (theo mẫu B30). |
Trực tuyến |
82. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thành phố |
Văn bản thông báo (theo mẫu B30). |
Trực tuyến |
83. |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thành phố |
Văn bản thông báo (theo mẫu B31). |
Trực tuyến |
84. |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thành phố |
1. Văn bản đề nghị (theo mẫu B33). 2. Báo cáo tổng kết hoạt động của tổ chức.. |
Trực tuyến |
85. |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thành phố |
1. Văn bản đề nghị (theo mẫu B34) 2. Văn bản kèm theo: Chương trình tổ chức cuộc lễ. dự kiến thành phần tham dự cuộc lễ. |
Trực tuyến |
86. |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Thành phố |
1. Văn bản đăng ký (theo mẫu B35). 2. Văn bản kèm theo: Chương trình tổ chức, nội dung, thành phần tham dự. |
Trực tuyến |
87. |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND thành phố, Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố |
Bảo trợ xã hội |
Thành phố |
1. Đề án thành lập (Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP). 2. Tờ trình về việc thành lập cơ sở trợ giúp xã hội (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP). 3. Quy chế hoạt động của cơ sở trợ giúp xã hội (Mẫu số 03a tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP). |
Trực tuyến |
88. |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND thành phố, cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố |
Bảo trợ xã hội |
Thành phố |
1. Đề án tổ chức lại, giải thể (Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP). 2. Tờ trình về việc tổ chức lại, giải thể (Mẫu số 04a tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP). |
Trực tuyến |
89. |
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
Văn thư, lưu trữ |
Thành phố |
1. Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu theo Mẫu số 05 Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ Nội vụ. 2. Phiếu yêu cầu đọc tài liệu theo Mẫu số 05 Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ Nội vụ. |
Trực tiếp |
90. |
Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ |
Văn thư, lưu trữ |
Thành phố |
(Theo mẫu tại Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ Nội vụ): 1. Đối với thủ tục cấp bản sao - Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu theo (Mẫu số 05) - Phiếu yêu cầu sao tài liệu (Mẫu số 08) 2. Đối với thủ tục chứng thực tài liệu lưu trữ: - Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu theo (Mẫu số 05) - Phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu (Mẫu số 09) |
Trực tiếp |
91. |
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
Văn thư, lưu trữ |
Thành phố |
(Theo mẫu tại Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27/8/2021 của Bộ Nội vụ): 1. Hồ sơ đề nghị cấp mới - Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề lưu trữ theo Mẫu số 10 - Bản sao chứng thực bằng tốt nghiệp chuyên ngành phù hợp với từng lĩnh vực hành nghề. - Giấy xác nhận thời gian làm việc từ 05 năm trở lên trong lĩnh vực hành nghề lưu trữ của cơ quan, tổ chức nơi cá nhân làm việc theo (Mẫu số 13) - Giấy chứng nhận kết quả nghiệp vụ lưu trữ. 2. Hồ sơ đề nghị cấp lại: - Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ nộp tại nơi đã cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cũ (Mẫu số 11) - Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cũ (trừ trường hợp Chứng chỉ bị mất). - Bản sao chứng thực văn bằng, chứng chỉ (đối với nội dung xin bổ sung hành nghề). - Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực hành nghề liên quan theo Mẫu số 13 |
Trực tuyến |
92. |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Người có công |
Thành phố |
1. Một trong các giấy tờ sau đây chứng minh là TNXP (là bản chính hoặc bản sao có chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp xã): a) Lý lịch cán bộ hoặc lý lịch đảng viên khai trước ngày Quyết định số 104/1999/QĐ-TTg ngày 14/4/1999 có hiệu lực thi hành. b) Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền cấp trước khi TNXP trở về địa phương như: Giấy chứng nhận hoàn thành nhiệm vụ của đơn vị quản lý TNXP. Giấy chuyển thương, chuyển viện, phiếu sức khoẻ. Giấy khen trong thời gian tham gia lực lượng TNXP. Giấy chứng nhận tham gia TNXP. Giấy điều động công tác, bổ nhiệm, giao nhiệm vụ. c) Trường hợp TNXP không còn một trong các giấy tờ quy định tại điểm a và b khoản này thì phải nộp bản khai có chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đăng ký hộ khẩu thường trú trước khi tham gia TNXP (bản chính), Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm xác nhận bản khai đối với đối tượng là người địa phương đi TNXP nhưng hiện đang đăng ký hộ khẩu thường trú ở địa phương khác (nội dung xác nhận theo mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012). 2. Bản khai cá nhân (lập theo mẫu số 1A hoặc 1B ban hành kèm theo Thông tư 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012) |
Trực tiếp |
93. |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Người có công |
Thành phố |
1. Một trong các giấy tờ sau đây chứng minh là TNXP (là bản chính hoặc bản sao có chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp xã): a) Lý lịch cán bộ hoặc lý lịch đảng viên khai trước ngày Quyết định số 104/1999/QĐ-TTg ngày 14/4/1999 có hiệu lực thi hành. b) Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền cấp trước khi TNXP trở về địa phương như: Giấy chứng nhận hoàn thành nhiệm vụ của đơn vị quản lý TNXP. Giấy chuyển thương, chuyển viện, phiếu sức khoẻ. Giấy khen trong thời gian tham gia lực lượng TNXP. Giấy chứng nhận tham gia TNXP. Giấy điều động công tác, bổ nhiệm, giao nhiệm vụ. c) Trường hợp TNXP không còn một trong các giấy tờ quy định tại điểm a và b khoản này thì phải nộp bản khai có chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đăng ký hộ khẩu thường trú trước khi tham gia TNXP (bản chính). Giấy xác nhận bản khai đối với đối tượng là người địa phương đi TNXP nhưng hiện đang đăng ký hộ khẩu thường trú ở địa phương khác (theo mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012). 2. Bản khai cá nhân (lập theo mẫu số 1C ban hành kèm theo Thông tư 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC) 3. Đối với đối tượng đủ điều kiện hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng, ngoài các giấy tờ quy định tại khoản 1 và 2 Điều 4 Thông tư 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC, phải có giấy chứng nhận sức khỏe của cơ sở y tế cấp huyện trở lên |
Trực tiếp |
94. |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh |
Giáo dục nghề nghiệp |
Thành phố |
1. Văn bản của trường cao đẳng đề nghị thành lập hội đồng trường nhiệm kỳ đầu tiên hoặc nhiệm kỳ kế tiếp (Mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH). 2. Văn bản cử đại diện tham gia hội đồng trường của các tổ chức quy định tại điểm a khoản 3 Điều 11 Luật Giáo dục nghề nghiệp. 3. Văn bản cử đại diện tham gia hội đồng trường của cơ quan chủ quản trường hoặc văn bản cử đại diện tham gia hội đồng trường của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có liên quan. 4. Biên bản họp bầu hội đồng trường (Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH) 5. Bản sao văn bằng, chứng chỉ của người được đề nghị giữ chức danh chủ tịch hội đồng trường 6. Các hồ sơ, tài liệu khác liên quan đến thành lập hội đồng trường |
Trực tuyến |
95. |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh |
Giáo dục nghề nghiệp |
Thành phố |
1. Văn bản của hội đồng trường cao đẳng đề nghị thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH). 2. Biên bản họp hội đồng trường về việc thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH). 3. Bản sao văn bằng, chứng chỉ của người được đề nghị giữ chức danh chủ tịch hội đồng trường (trong trường hợp thay thế chủ tịch hội đồng trường). 4. Các hồ sơ, tài liệu khác liên quan có liên quan. |
Trực tuyến |
96. |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh |
Giáo dục nghề nghiệp |
Thành phố |
1. Văn bản của hội đồng trường cao đẳng đề nghị miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH). 2. Biên bản họp hội đồng trường về việc miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường (Mẫu số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH). 3. Các văn bản, giấy tờ chứng minh liên quan. |
Trực tuyến |
97. |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Sự nghiệp công lập |
Cấp huyện |
1. Văn bản đề nghị thẩm định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập theo quy định. 2. Tờ trình thành lập đơn vị sự nghiệp công lập 3. Đề án thành lập đơn vị sự nghiệp công lập 4. Dự thảo Quyết định của cấp có thẩm quyền thành lập đơn vị sự nghiệp công lập 5. Dự thảo văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập hoặc quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập và các tài liệu khác có liên quan (giấy tờ đất đai, kinh phí, nguồn nhân lực) 6. Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan liên quan về việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập 7. Báo cáo của cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập về việc tiếp thu, giải trình ý kiến của các cơ quan liên quan. |
Trực tuyến |
98. |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
Sự nghiệp công lập |
Cấp huyện |
1. Văn bản đề nghị thẩm định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị tổ chức lại theo quy định. 2. Tờ trình tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập 3. Đề án tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập 4. Dự thảo Quyết định của cấp có thẩm quyền tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập 5. Dự thảo văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập hoặc quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập và các tài liệu khác có liên quan (giấy tờ đất đai, kinh phí, nguồn nhân lực) 6. Các văn bản của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có). |
Trực tuyến |
99. |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Sự nghiệp công lập |
Cấp huyện |
1. Văn bản đề nghị thẩm định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị giải thể theo quy định. 2. Tờ trình giải thể đơn vị sự nghiệp công lập 3. Đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập 4. Dự thảo Quyết định của cấp có thẩm quyền giải thể đơn vị sự nghiệp công lập 5. Các văn bản của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác khác có liên quan (nếu có). |
Trực tuyến |
100. |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
Tổ chức hành chính |
Cấp huyện |
1. Văn bản đề nghị thẩm định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập theo quy định. 2. Tờ trình thành lập tổ chức hành chính 3. Đề án thành lập tổ chức hành chính 4. Dự thảo Quyết định của cấp có thẩm quyền thành lập tổ chức hành chính 5. Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan liên quan về việc thành lập tổ chức hành chính 6. Báo cáo của cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập về việc tiếp thu, giải trình ý kiến của các cơ quan liên quan. |
Trực tuyến |
101. |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
Tổ chức hành chính |
Cấp huyện |
1. Văn bản đề nghị thẩm định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị tổ chức lại theo quy định. 2. Tờ trình tổ chức lại tổ chức hành chính 3 . Đề án tổ chức lại tổ chức hành chính 4. Dự thảo Quyết định của UBND Thành phố tổ chức lại tổ chức hành chính 5. Các văn bản của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác khác có liên quan (nếu có). |
Trực tuyến |
102. |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
Tổ chức hành chính |
Cấp huyện |
1. Văn bản đề nghị thẩm định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị giải thể theo quy định. 2. Tờ trình giải thể tổ chức hành chính 3. Đề án giải thể tổ chức hành chính 4. Dự thảo Quyết định của cơ quan có thẩm quyền giải thể tổ chức hành chính 5. Các văn bản của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác khác có liên quan (nếu có). |
Trực tuyến |
103. |
Thi tuyển viên chức |
Công chức, viên chức |
Cấp huyện |
Phiếu đăng ký dự tuyển theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020. |
Trực tuyến |
104. |
Xét tuyển viên chức |
Công chức, viên chức |
Cấp huyện |
Phiếu đăng ký dự tuyển kèm theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP. |
Trực tuyến |
105. |
Tiếp nhận vào làm viên chức không giữ chức vụ quản lý |
Công chức, viên chức |
Cấp huyện |
1. Đơn đăng ký tiếp nhận vào viên chức. 2. Bản sao các văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của vị trí dự tuyển. 3. Bản tự nhận xét, đánh giá của người được đề nghị tiếp nhận về phẩm chất chính trị, đạo đức, trình độ và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ, quá trình công tác có xác nhận của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi người đó công tác. |
Trực tuyến |
106. |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội cấp huyện |
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
1. Đơn đề nghị công nhận ban vận động thành lập hội (theo mẫu). 2. Danh sách và trích ngang của những người dự kiến trong ban vận động thành lập hội. |
Trực tuyến |
107. |
Thủ tục thành lập hội cấp huyện |
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
1. Đơn đề nghị thành lập hội (theo mẫu). 2. Dự thảo điều lệ hội (theo mẫu). 3. Quyết định công nhận Ban vận động kèm theo Danh sách những người trong ban vận động thành lập hội được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận. 4. Văn bản xác nhận nơi dự kiến đặt trụ sở hội. 5. Bản kê khai tài chính, tài sản (nếu có). 6. Danh sách hội viên, đơn xin gia nhập hội. 7. Đề án nhân sự Ban chấp hành. |
Trực tiếp |
108. |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội cấp huyện |
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
1. Công văn báo cáo kết quả Đại hội (theo mẫu, bổ sung thông tin địa chỉ trụ sở và giấy tờ hợp lệ liên quan đến quyền sử dụng nhà, đất nơi xác định đặt trụ sở của hội). 2. Điều lệ (theo mẫu) và biên bản đại hội thông qua Điều lệ hội. 3. Biên bản bầu ban lãnh đạo, ban kiểm tra (có danh sách trích ngang kèm theo), công văn báo cáo thay đổi chức danh lãnh đạo hội (nếu có). 4. Chương trình hoạt động của Hội. 5. Nghị quyết đại hội. 6. Lý lịch của người đứng đầu Hội. |
Trực tiếp |
109. |
Thủ tục hội tự giải thể cấp huyện |
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
1. Đơn đề nghị giải thể hội. 2. Nghị quyết đại hội của hội về nội dung hội tự giải thể. 3. Bản kê tài sản, tài chính. 4. Dự kiến phương thức xử lý tài sản, tài chính và thời hạn thanh toán các khoản nợ. |
Trực tiếp |
110. |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội cấp huyện |
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
1. Đơn đề nghị chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội. 2. Đề án chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội. 3. Nghị quyết đại hội của hội về việc chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội. 4. Dự thảo điều lệ hội mới do chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội. 5. Danh sách ban lãnh đạo lâm thời của hội thành lập mới do chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội. 6. Văn bản xác nhận nơi dự kiến đặt trụ sở của hội hình thành mới do chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội. |
Trực tiếp |
111. |
Thủ tục đổi tên hội cấp huyện |
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
1. Đơn đề nghị đổi tên hội, trong đó nêu rõ lý do, sự cần thiết phải đổi tên hội. 2. Nghị quyết đại hội của hội về việc đổi tên hội. 3. Dự thảo điều lệ hội sửa đổi, bổ sung. 4. Trường hợp đồng thời có sự thay đổi về ban lãnh đạo hội thì gửi kèm biên bản bầu ban lãnh đạo (có danh sách kèm theo). Đối với người đứng đầu (Chủ tịch) hội thuộc diện quản lý của cơ quan có thẩm quyền thì phải có văn bản đồng ý của cơ quan có thẩm quyền |
Trực tiếp |
112. |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện |
Tổ chức phi chính phủ |
Cấp huyện |
* Hồ sơ báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ: 1. Nghị quyết của ban lãnh đạo hội về việc tổ chức đại hội nhiệm kỳ. 2. Dự thảo báo cáo tổng kết công tác nhiệm kỳ và phương hướng hoạt động nhiệm kỳ tới của hội. Báo cáo kiểm điểm của Ban lãnh đạo, Ban kiểm tra và Báo cáo tài chính của hội. 3. Dự thảo điều lệ sửa đổi, bổ sung (nếu có). Bản giải trình những nội dung sửa đổi, bổ sung của Điều lệ. 4. Đề án nhân sự kèm theo Danh sách dự kiến nhân sự Ban Lãnh đạo, ban kiểm tra, trong đó nêu rõ tiêu chuẩn, cơ cấu, số lượng thành viên ban lãnh đạo, ban kiểm tra hội. 5. Báo cáo số lượng hội viên, trong đó nêu rõ số hội viên chính thức của hội. * Đối với Hội được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ: có Văn bản hiệp y của cấp ủy cơ quan đối với nhân sự được giới thiệu. * Hồ sơ báo cáo đại hội bất thường: 1. Nghị quyết của ban lãnh đạo hội về việc tổ chức đại hội bất thường trong đó nêu rõ nội dung sẽ thảo luận và quyết định tại đại hội. x 2. Dự thảo những nội dung thảo luận và quyết định tại đại hội * Đối với Hội được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ: có Văn bản hiệp y của cấp ủy cơ quan đối với nhân sự được giới thiệu |
Trực tuyến |
113. |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Cấp huyện |
1. Đơn đề nghị thành lập quỹ (theo mẫu). 2. Dự thảo Điều lệ quỹ. 3. Tài liệu chứng minh tài sản đóng góp để thành lập quỹ. 4. Bản sao di chúc có chứng thực. Hợp đồng ủy quyền có công chứng (nếu có). |
Trực tiếp |
114. |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Cấp huyện |
1. Tài liệu chứng minh việc hoàn tất các thủ tục công bố về việc thành lập quỹ và chuyển quyền sở hữu tài sản đóng góp thành lập quỹ. 2. Danh sách, địa chỉ, số điện thoại liên hệ 3. Văn bản liên quan đến việc bầu thành viên và các chức danh Hội đồng quản lý quỹ. |
Trực tiếp |
115. |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Cấp huyện |
1. Văn bản nêu rõ lý do thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ. 2. Nếu thuộc diện quản lý của cơ quan có thẩm quyền thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ trước khi bầu Hội đồng quản lý quỹ. |
Trực tiếp |
116. |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
Quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Cấp huyện |
1. Đơn đề nghị thay đổi giấy phép và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (theo mẫu). 2. Nghị quyết của Hội đồng quản lý quỹ nêu rõ lý do về việc xin thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. 3. Dự thảo điều lệ sửa đổi, bổ sung. |
Trực tiếp |
117. |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Cấp huyện |
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
Trực tiếp |
118. |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ có thời hạn hoạt động |
Quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Cấp huyện |
1. Đơn đề nghị cho quỹ hoạt động trở lại (theo mẫu) 2. Báo cáo của Hội đồng quản lý quỹ và các tài liệu chứng minh quỹ đã khắc phục sai phạm. |
Trực tiếp |
119. |
Đổi tên quỹ |
Quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Cấp huyện |
1. Đơn đề nghị đổi tên quỹ (theo mẫu). 2. Nghị quyết của Hội đồng quản lý quỹ về việc đổi tên quỹ. 3. Dự thảo điều lệ sửa đổi, bổ sung. 4. Ý kiến đồng ý bằng văn bản của sáng lập viên hoặc người đại diện hợp pháp của sáng lập viên (nếu có). |
Trực tiếp |
120. |
Hợp nhất, sáp nhập, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
Quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Cấp huyện |
1. Đơn đề nghị hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ, trong đó nêu rõ lý do và tên gọi mới của quỹ (theo mẫu). 2. Dự thảo điều lệ quỹ. 3. Nghị quyết của Hội đồng quản lý quỹ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ; ý kiến đồng ý bằng văn bản của sáng lập viên hoặc người đại diện hợp pháp của sáng lập viên (nếu có). 4. Dự kiến nhân sự Hội đồng quản lý quỹ. 5. Tài liệu chứng minh tài sản đối với quỹ muốn mở rộng phạm vi hoạt động. 6. Phương án giải quyết tài sản, tài chính, lao động khi hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. |
Trực tiếp |
121. |
Tự giải thể quỹ |
Quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Cấp huyện |
1. Đơn đề nghị giải thể quỹ (theo mẫu). 2. Nghị quyết của Hội đồng quản lý quỹ về tự giải thể, trong đó nêu rõ lý do giải thể quỹ. 3. Bản kiểm kê tài sản, tài chính của quỹ có chữ ký của Chủ tịch Hội đồng quản lý quỹ, Trưởng Ban Kiểm tra, Giám đốc và phụ trách kế toán. 4. Dự kiến phương thức xử lý tài sản, tài chính, lao động và thời hạn thanh toán các khoản nợ. 5. Thông báo thời hạn thanh toán nợ (nếu có) cho các tổ chức và cá nhân có liên quan theo quy định của pháp luật và thông báo liên tiếp trên 03 số báo viết hoặc báo điện tử ở địa phương. 6. Các tài liệu chứng minh việc hoàn thành nghĩa vụ tài sản, tài chính của quỹ. |
Trực tiếp |
122. |
Thủ tục tặng Giấy khen của UBND cấp huyện cho tập thể, theo công trạng |
Thi đua, khen thưởng |
Cấp huyện |
1. Tờ trình đề nghị khen thưởng. 2. Báo cáo thành tích của các tập thể, cá nhân có xác nhận của cấp trình khen. 3. Biên bản xét khen thưởng của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình khen thưởng. |
Trực tuyến |
123. |
Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động tiên tiến" |
Thi đua, khen thưởng |
Cấp huyện |
1. Tờ trình đề nghị xét tặng danh hiệu thi đua. 2. Báo cáo thành tích của tập thể, có xác nhận của cấp trình khen thưởng. 3. Biên bản bình xét thi đua của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình khen thưởng. |
Trực tuyến |
124. |
Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" |
Thi đua, khen thưởng |
Cấp huyện |
1. Tờ trình đề nghị tặng danh hiệu thi đua. 2. Báo cáo thành tích của các cá nhân, có xác nhận của cấp trình khen thưởng. 3. Biên bản bình xét thi đua và kết quả bỏ phiếu của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình khen thưởng. 4. Chứng nhận hoặc xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với sáng kiến hoặc đề tài khoa học, công trình khoa học và công nghệ hoặc hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. |
Trực tuyến |
125. |
Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" |
Thi đua, khen thưởng |
Cấp huyện |
1. Tờ trình đề nghị tặng danh hiệu thi đua. 2. Báo cáo thành tích của các cá nhân, có xác nhận của cấp trình khen thưởng. 3. Biên bản bình xét danh hiệu thi đua của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình khen thưởng. |
Trực tuyến |
126. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề |
Thi đua, khen thưởng |
Cấp huyện |
1. Tờ trình đề nghị khen thưởng. 2. Báo cáo thành tích của các trường hợp đề nghị khen thưởng có xác nhận của cấp trình khen thưởng. 3. Biên bản xét khen thưởng của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp trình khen thưởng. |
Trực tuyến |
127. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
Thi đua, khen thưởng |
Cấp huyện |
1. Tờ trình đề nghị khen thưởng. 2. Báo cáo tóm tắt thành tích của tập thể, cá nhân lập được thành tích đột xuất hoặc cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý trực tiếp (trong đó ghi rõ hành động, thành tích để đề nghị khen thưởng) |
Trực tuyến |
128. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
Thi đua, khen thưởng |
Cấp huyện |
1. Tờ trình đề nghị khen thưởng. 2. Báo cáo thành tích do gia đình được đề nghị khen thưởng lập, trong đó ghi rõ thành tích để đề nghị khen thưởng. 3. Biên bản xét khen thưởng |
Trực tuyến |
129. |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp huyện |
Văn bản thông báo nêu rõ tên lớp, địa điểm, lý do, thời gian học, nội dung, chương trình, thành phần tham dự, danh sách giảng viên. |
Trực tuyến |
130. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp huyện |
1. Văn bản đăng ký (theo mẫu B30). 2. Tài liệu khác kèm theo (nếu có). |
Trực tuyến |
131. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp huyện |
1. Văn bản đăng ký (theo mẫu B30). 2. Tài liệu khác kèm theo (nếu có). |
Trực tuyến |
132. |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp huyện |
1. Văn bản đăng ký (theo mẫu B31). 2. Tài liệu khác kèm theo (nếu có). |
Trực tuyến |
133. |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp huyện |
1. Văn bản đăng ký (theo mẫu B33). 2. Báo cáo tổng kết hoạt động của tổ chức. 3. Dự thảo hiến chương hoặc hiến chương sửa đổi (nếu có). |
Trực tuyến |
134. |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp huyện |
1. Văn bản đề nghị (theo mẫu B34). 2. Văn bản kèm theo: Chương trình tổ chức cuộc lễ. dự kiến thành phần tham dự cuộc lễ. |
Trực tuyến |
135. |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp huyện |
1. Văn bản đề nghị (theo mẫu B35). 2. Văn bản kèm theo: Chương trình tổ chức, nội dung, thành phần tham dự. |
Trực tuyến |
136. |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp huyện |
1. Văn bản thông báo (theo mẫu B47). 2. Tài liệu khác kèm theo (nếu có). |
Trực tuyến |
137. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho tập thể, cá nhân theo công trạng |
Thi đua, khen thưởng |
Cấp xã |
1. Văn bản đề nghị kèm theo danh sách tập thể, cá nhân được đề nghị tặng Giấy khen. 2. Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân có xác nhận của cấp trình khen thưởng. 3. Biên bản xét khen thưởng. |
Trực tuyến |
138. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề |
Thi đua, khen thưởng |
Cấp xã |
1. Văn bản đề nghị kèm theo danh sách tập thể, cá nhân được đề nghị tặng Giấy khen. 2. Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân có xác nhận của cấp trình khen thưởng. 3. Biên bản xét khen thưởng. |
Trực tuyến |
139. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
Thi đua, khen thưởng |
Cấp xã |
1. Văn bản đề nghị kèm theo danh sách tập thể, cá nhân được đề nghị tặng Giấy khen. 2. Báo cáo tóm tắt thành tích của cá nhân, tập thể trong đó ghi rõ thành tích để đề nghị khen thưởng, có xác nhận của cấp trình khen thưởng. |
Trực tuyến |
140. |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp xã |
1. Văn bản đăng ký (theo mẫu B1) 2. Các tài liệu kèm theo (nếu có) |
Trực tuyến |
141. |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp xã |
1. Văn bản đăng ký (theo mẫu B1) 2. Các tài liệu kèm theo (nếu có) |
Trực tuyến |
142. |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
Thi đua, khen thưởng |
Cấp xã |
1. Văn bản đề nghị kèm theo danh sách tập thể, cá nhân được đề nghị tặng Giấy khen. 2. Báo cáo thành tích do gia đình được đề nghị khen thưởng lập, trong đó ghi rõ thành tích để đề nghị khen thưởng. 3. Biên bản xét khen thưởng. 4. Chứng nhận hoặc xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền về thành tích đề nghị khen thưởng đối với trường hợp đề nghị khen thưởng thành tích đóng góp vào sự phát triển kinh tế, xã hội của đất nước, ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật, công tác xã hội, từ thiện, nhân đạo. |
Trực tuyến |
143. |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Thi đua, khen thưởng |
Cấp xã |
1. Văn bản đề nghị kèm theo danh sách tập thể, cá nhân được đề nghị tặng Giấy khen. 2. Báo cáo thành tích do gia đình được đề nghị khen thưởng lập, trong đó ghi rõ thành tích để đề nghị khen thưởng. 3. Biên bản bình xét thi đua. |
Trực tuyến |
144. |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp xã |
1. Văn bản đăng ký (theo mẫu B5). 2. Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để làm nơi sinh hoạt tôn giáo. 4. Bản tóm tắt giáo lý, giáo luật đối với việc đăng ký quy định tại Khoản 2 Điều 16 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
Trực tuyến |
145. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp xã |
1. Văn bản thông báo (theo mẫu B30). 2. Các tài liệu kèm theo (nếu có). |
Trực tuyến |
146. |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp xã |
1. Văn bản thông báo (theo mẫu B30). 2. Các tài liệu kèm theo (nếu có). |
Trực tuyến |
147. |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp xã |
1. Văn bản đăng ký (theo mẫu B6). 2. Văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo về việc thay đổi người đại diện đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung do tổ chức đăng ký. 3. Biên bản cuộc họp bầu, cử người đại diện mới (nếu có). |
Trực tuyến |
148. |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp xã |
1. Văn bản đề nghị (theo mẫu B7). 2. Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp mới để làm nơi sinh hoạt tôn giáo. 3. Văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo về việc thay đổi địa điểm đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo do tổ chức đăng ký. 4. Bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đặt địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung lần đầu đối với trường hợp thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác. |
Trực tuyến |
149. |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp xã |
1. Văn bản đăng ký (theo mẫu B7). 2. Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp mới để làm nơi sinh hoạt tôn giáo. 3. Văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo về việc thay đổi địa điểm đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo do tổ chức đăng ký. 4. Bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung của UBND cấp xã nơi đặt địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung lần đầu |
Trực tuyến |
150. |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp xã |
1. Văn bản thông báo (nêu rõ tên của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo, tên nhóm, họ và tên người đại diện của nhóm, thời điểm thay đổi. địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung mới. thời điểm chấm dứt sinh hoạt tôn giáo tại địa điểm cũ). 2. Trường hợp nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung chuyển địa điểm sinh hoạt tôn giáo đến địa bàn xã khác, người đại diện của nhóm còn có trách nhiệm gửi kèm bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận của UBND cấp xã nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung mới. (nếu có) |
Trực tuyến |
151. |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Cấp xã |
1. Văn bản thông báo (theo mẫu B47). 2. Các tài liệu kèm theo (nếu có). |
Trực tuyến |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây