Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực chính quyền địa phương, quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực chính quyền địa phương, quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 611/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn | Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 31/03/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 611/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 31/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 611/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 31 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Chính quyền địa phương, Viên chức, Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 176/TTr-SNV ngày 18/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Chính quyền địa phương, Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn (có Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
1. Số thứ tự 01 Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chính quyền địa phương, lĩnh vực công chức, viên chức, lĩnh vực văn thư - lưu trữ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
2. Số thứ tự từ 19 đến 26 Mục B Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
3. Số thứ tự 05 Mục C Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, Tín ngưỡng, tôn giáo, Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
4. Số thứ tự từ 01 đến 04 Mục C Phần I Phụ lục I; số thứ tự từ 05 đến 13 Mục III Phần I tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thay thế một số quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 31/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (11 TTHC)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (06 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
|
2 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
|
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
|
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
5 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề |
|
6 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
|
2 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề |
|
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
|
4 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
|
5 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Cụm từ viết tắt:
- Công chức Một cửa: CCMC;
- Thủ tục hành chính: TTHC;
- Uỷ ban nhân dân: UBND.
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (06 TTHC)
- Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng;
- Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến;
- Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở;
- Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến;
- Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề;
- Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình.
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 20 ngày làm việc.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Nội vụ. |
CCMC cấp huyện |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Tham mưu xin ý kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp; - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày làm việc; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Công chức Phòng Nội vụ |
14 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của công chức chuyển Lãnh đạo phòng, trình Lãnh đạo UBND huyện. |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
01 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đồng ý: ký duyệt vào văn bản liên quan; - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng xử lý. |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
03 ngày |
B6 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý. |
Bộ phận văn thư |
01 ngày |
B7 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi. |
CCMC cấp huyện/Phòng chuyên môn |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC)
- Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng;
- Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề;
- Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất;
- Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình. Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 20 ngày làm việc.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ vào sổ; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã |
CCMC cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Tham mưu xin ý kiến Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen thưởng; - Trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật): UBND xã thông báo đến các đơn vị trình khen biết; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày làm việc; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Công chức chuyên môn cấp xã |
15 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan. |
Chủ tịch UBND cấp xã |
03 ngày |
B5 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho BPMC. |
Bộ phận văn thư |
01 ngày |
B6 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi. |
CCMC cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
2. Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ vào sổ; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã. |
CCMC cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Tham mưu xin ý kiến Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen thưởng; - Trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật): UBND xã thông báo đến các đơn vị trình khen biết; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày làm việc; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Công chức chuyên môn xã |
05 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan. |
Chủ tịch UBND cấp xã |
03 ngày |
B5 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho BPMC. |
Bộ phận văn thư |
01 ngày |
B6 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi. |
CCMC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG, QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH
LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 31/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I |
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC) |
|
1 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
- Sở Nội vụ; - Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của bộ, ban, ngành, tỉnh |
- Sở Nội vụ; - Chủ tịch UBND tỉnh. |
3 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua bộ, ban, ngành, tỉnh |
|
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua bộ, ban, ngành, tỉnh |
|
5 |
Thủ tục Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
|
6 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
|
7 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của bộ, ban, ngành tỉnh theo chuyên đề |
|
8 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình |
|
9 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;
- Công chức Một cửa: CCMC;
- Thủ tục hành chính: TTHC;
- Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên: XDCQ&CTTN;
- Thi đua, khen thưởng: TĐKT;
- Hội đồng thẩm định: HĐTĐ;
- Uỷ ban nhân dân: UBND.
I. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC)
1. Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở. |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Văn thư Sở chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở để phân công xử lý |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ sơ đến phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng phân công xử lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện |
Lãnh đạo Phòng XDCQ&CTTN |
01 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ: - Thành lập HĐTĐ (thành viên là các cơ quan, đơn vị liên quan phụ trách các tiêu chí của việc phân loại ĐVHC cấp xã; thời gian thực hiện thành lập tổ thẩm định, họp thống nhất các nội dung liên quan; - Trong quá trình HĐTĐ tổ chức thẩm định, trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức ngay sau cuộc họp thẩm định, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng XDCQ&CTTN; Thành viên HĐTĐ; UBND cấp huyện, cấp xã liên quan. |
15 ngày |
B6 |
Tổng hợp kết quả thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở kết quả thẩm định |
Chuyên viên Phòng XDCQ&CTTN |
07 ngày |
B7 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng XDCQ&CTTN |
03 ngày |
B8 |
Duyệt hồ sơ/ký báo cáo, trình Chủ tịch UBND tỉnh kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
B9 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
B10 |
Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan, chuyển kết quả tới TTPVHCC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
15 ngày |
B11 |
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC/Phòng XDCQ&CTTN |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
45 ngày |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG (08 TTHC)
- Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của bộ, ban, ngành, tỉnh;
- Thủ tục tặng Cờ thi đua bộ, ban, ngành, tỉnh;
- Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua bộ, ban, ngành, tỉnh;
- Thủ tục Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc;
- Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề;
- Thủ tục tặng Cờ thi đua của bộ, ban, ngành tỉnh theo chuyên đề;
- Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình; Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 35 ngày làm việc.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở Nội vụ |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo sở để phân công xử lý |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ sơ đến phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng phân công xử lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện |
Lãnh đạo phòng TĐKT |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ và xây dựng dự thảo Tờ trình trình Hội đồng TĐKT tỉnh: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Chuyên viên Phòng TĐKT |
12 ngày |
B6 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở - Nếu đạt yêu cầu: trình lãnh đạo Sở; - Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng TĐKT |
01 ngày |
B7 |
Duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày |
B8 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
B9 |
Tham gia ý kiến |
Thành viên Hội đồng TĐKT tỉnh, các cơ quan liên quan |
06 ngày |
B10 |
Tổng hợp ý kiến của thành viên Hội đồng TĐKT tỉnh; xây dựng dự thảo Tờ trình UBND tỉnh |
Chuyên viên phòng TĐKT |
01 ngày |
B11 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở - Nếu đạt yêu cầu: trình lãnh đạo Sở; - Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng TĐKT |
01 ngày |
B12 |
Duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
B13 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B14 |
Xem xét, quyết định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
07 ngày |
B15 |
Viết/in Bằng khen, bàn giao hiện vật khen thưởng cho TTPVHCC |
Văn phòng Sở, Phòng TĐKT |
02 ngày |
B16 |
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC/ Phòng chuyên môn |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
35 ngày |
2. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 35 ngày làm việc.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở để phân công xử lý |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ sơ đến phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở nội vụ |
0,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo phòng phân công xử lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện |
Lãnh đạo phòng TĐKT |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ và xây dựng dự thảo Tờ trình, trình Hội đồng TĐKT tỉnh: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý; - Trường hợp hồ sơ cần xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Chuyên viên Phòng TĐKT |
17 ngày |
B6 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở: - Nếu đạt yêu cầu: trình lãnh đạo sở ký duyệt; - Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng TĐKT |
01 ngày |
B7 |
Duyệt Tờ trình Hội đồng TĐKT |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày |
B8 |
Đóng dấu, ban hành văn bản |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
B9 |
Xem xét, quyết định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
10 ngày |
B10 |
Viết/ in Bằng khen, bàn giao hiện vật khen thưởng cho TTPVHCC |
Văn phòng Sở, Phòng TĐKT |
2,5 ngày |
B11 |
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC/Phòng chuyên môn |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
35 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây