Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 473/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn | Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 11/03/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 473/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 11/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 473/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 11 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 208/QĐ-LĐTBXH ngày 29/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 27/TTr-SLĐTBXH ngày 05/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn, cụ thể:
- Danh mục thủ tục hành chính: 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ;
- Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính: 01 thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa; 01 thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông.
(Có Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Thủ tục có số thứ tự 06, 07 tiểu Mục II Mục C tại Phụ lục Danh mục kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ của thủ tục có số thứ tự 06 tiểu Mục II Mục C phần I Phụ lục I và Quy trình nội bộ của thủ tục có số thứ tự 01 tiểu mục I Mục C phần I Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
A. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP XÃ (02 TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý[i] |
|
Theo quy định |
Sau khi cắt giảm |
||||||
01 |
1.001699.000.00.00.H37 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
25 ngày làm việc |
15 ngày làm việc (tại Quyết định số 1880/QĐ- UBND ngày 24/9/2020) |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa cấp xã; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn. |
- Luật người khuyết năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật; - Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tạt do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện; - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
02 |
1.001653.000.00.00.H37 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc (tại Quyết định số 1880/QĐ- UBND ngày 24/9/2020) |
B. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ CẤP TỈNH (01 TTHC)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Số thứ tự tại quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
01 |
1.001305.000.00.00.H37 |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
Số thứ tự 44 tiểu mục II Mục A Phụ lục danh mục kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn |
Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 11/ 3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
01 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Bộ phận một cửa: BPMC
- Ủy ban nhân dân: UBND
1. Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã. |
Công chức BPMC cấp xã |
04 giờ |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 giờ |
B3 |
Thẩm định hồ sơ thực hiện theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định trong từng thủ tục hành chính |
Công chức chuyên môn xã |
08 giờ |
B4 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn xử lý. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 giờ |
B5 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức BPMC, công chức chuyên môn |
Văn thư UBND cấp xã |
04 giờ |
B6 |
- Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. |
Công chức BPMC cấp xã/Công chức chuyên môn |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
24 giờ |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
01 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
- UBND cấp xã - Cơ quan liên quan |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Bộ phận một cửa: BPMC
- Ủy ban nhân dân: UBND
1. Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã. |
Công chức BPMC cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã |
01 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu Chủ tịch UBND xã, dự thảo văn bản tham khảo ý kiến cơ quan liên quan, triệu tập họp xác định mức độ khuyết tật cho người khuyết tật hoặc người đại diện hợp pháp của họ |
Công chức cấp xã |
02 ngày |
B4 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức xử lý. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
B5 |
Đóng dấu, phát hành văn bản |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B6 |
Họp xem xét xác định mức độ khuyết tật, lập hồ sơ, biên bản hoặc giới thiệu chuyển Hội đồng giám định y khoa thực hiện |
UBND cấp xã, các cơ quan liên quan |
05 ngày |
B7 |
Tổng hợp kết quả, dự thảo văn bản Cấp giấy xác nhận khuyết tật |
Công chức cấp xã |
03 ngày |
B8 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức xử lý. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1,5 ngày |
B9 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức BPMC |
Bộ phận văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B10 |
- Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. |
Công chức BPMC cấp huyện/Công chức chuyên môn |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây