Quyết định 122/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 122/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: | 122/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Huỳnh Hữu Trí |
Ngày ban hành: | 10/05/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 122/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký: | Huỳnh Hữu Trí |
Ngày ban hành: | 10/05/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 122/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 10 tháng 5 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ GIÁ RAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Giá Rai tại Tờ trình số 72/TTr-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2024 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 68/TTr-STNMT ngày 09 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Giá Rai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại phụ lục 01).
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm kế hoạch (chi tiết tại phụ lục 02).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại phụ lục 03).
1. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Giá Rai có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm thực hiện kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thị xã Giá Rai; đồng thời, tham mưu đề xuất thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Phụ lục: BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ GIÁ RAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 122/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Phụ lục 01: Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Phường 1 |
Phường Hộ Phòng |
Phường Láng Tròn |
Xã Phong Thạnh |
Xã Phong Thạnh Tây |
Xã Tân Phong |
Xã Tân Thạnh |
Xã Phong Tân |
Xã Phong Thạnh A |
Xã Phong Thạnh Đông |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+ (14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Loại đất |
|
35.399,33 |
1.176,45 |
1.207,73 |
3.217,81 |
4.607,02 |
5.303,96 |
6.284,16 |
2.708,39 |
5.384,71 |
3.469,04 |
2.040,06 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
31.927,27 |
885,52 |
916,26 |
2.900,46 |
4.316,22 |
4.825,14 |
5.709,89 |
2.426,25 |
4.914,71 |
3.177,21 |
1.855,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.725,74 |
295,23 |
|
2.655,79 |
|
|
|
|
2.984,95 |
|
1.789,77 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.725,74 |
295,23 |
|
2.655,79 |
|
|
|
|
2.984,95 |
|
1.789,77 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6,50 |
5,04 |
0,04 |
0,88 |
0,08 |
|
0,34 |
|
|
0,12 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.992,38 |
137,91 |
155,10 |
232,05 |
259,05 |
207,22 |
293,80 |
251,55 |
194,95 |
195,00 |
65,75 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
22.202,44 |
447,34 |
761,12 |
11,74 |
4.057,09 |
4.617,92 |
5.415,75 |
2.174,70 |
1.734,69 |
2.982,09 |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
0,09 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.472,06 |
290,93 |
291,47 |
317,35 |
290,80 |
478,82 |
574,27 |
282,14 |
470,00 |
291,83 |
184,45 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,14 |
|
|
|
|
|
11,76 |
|
|
3,38 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,43 |
4,35 |
1,60 |
0,14 |
|
|
|
0,15 |
0,15 |
|
0,04 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6,55 |
1,01 |
1,75 |
0,28 |
0,22 |
1,36 |
0,96 |
|
0,04 |
0,49 |
0,44 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
61,05 |
5,96 |
11,22 |
6,46 |
0,16 |
7,78 |
23,27 |
5,59 |
0,10 |
|
0,51 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.701,86 |
105,60 |
79,55 |
194,95 |
45,10 |
135,77 |
296,95 |
172,40 |
341,29 |
184,56 |
145,69 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
754,69 |
59,32 |
41,90 |
73,64 |
21,44 |
84,55 |
129,59 |
59,66 |
175,87 |
52,94 |
55,78 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
827,00 |
19,35 |
17,96 |
113,04 |
18,56 |
42,21 |
141,74 |
109,40 |
158,23 |
121,35 |
85,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,73 |
0,57 |
|
0,01 |
|
0,72 |
2,46 |
|
0,47 |
0,18 |
0,32 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,67 |
3,46 |
0,01 |
0,46 |
0,17 |
0,15 |
0,04 |
0,14 |
0,06 |
1,06 |
0,12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
31,89 |
6,96 |
5,21 |
3,79 |
3,22 |
1,59 |
3,82 |
2,49 |
2,28 |
1,07 |
1,46 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
2,91 |
2,33 |
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,68 |
0,16 |
1,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,96 |
0,54 |
0,08 |
0,12 |
0,02 |
0,03 |
0,05 |
0,05 |
0,04 |
|
0,03 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,94 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,53 |
|
|
|
|
|
7,53 |
|
|
1,00 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
17,91 |
2,68 |
4,64 |
2,11 |
|
4,28 |
3,31 |
0,48 |
|
0,39 |
0,02 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
32,32 |
10,02 |
6,12 |
1,62 |
1,52 |
1,68 |
2,00 |
0,18 |
4,34 |
3,63 |
1,21 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
5,95 |
0,04 |
|
|
|
|
5,91 |
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
4,68 |
0,17 |
1,53 |
0,16 |
0,17 |
0,56 |
0,50 |
|
|
|
1,59 |
2.6 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,36 |
0,19 |
0,06 |
0,45 |
0,15 |
0,27 |
0,24 |
0,10 |
0,21 |
0,32 |
0,37 |
2.7 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,72 |
2,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
414,72 |
|
|
|
61,06 |
69,17 |
103,65 |
43,02 |
55,93 |
50,22 |
31,67 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
238,71 |
86,87 |
84,39 |
67,45 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,51 |
5,37 |
4,52 |
0,81 |
0,92 |
0,72 |
0,65 |
0,35 |
0,28 |
0,65 |
0,24 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
4,63 |
0,28 |
0,05 |
0,15 |
0,11 |
0,17 |
2,40 |
0,88 |
0,16 |
0,42 |
0,01 |
2.13 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.003,31 |
78,51 |
108,33 |
46,66 |
183,08 |
263,58 |
134,39 |
59,65 |
71,84 |
51,79 |
5,48 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 02: Kế hoạch thu hồi các loại đất
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Phường 1 |
Phường Hộ Phòng |
Phường Láng Tròn |
Xã Phong Thạnh |
Xã Phong Thạnh Tây |
Xã Tân Phong |
Xã Tân Thạnh |
Xã Phong Tân |
Xã Phong Thạnh A |
Xã Phong Thạnh Đông |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) +... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6,03 |
0,96 |
3,22 |
0,80 |
|
|
|
0,55 |
|
|
0,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,09 |
0,75 |
1,29 |
0,50 |
|
|
|
0,55 |
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,44 |
0,21 |
1,93 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,36 |
0,35 |
2,79 |
0,20 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,59 |
|
2,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,59 |
|
2,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,75 |
0,35 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục số 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Phường 1 |
Phường Hộ Phòng |
Phường Láng Tròn |
Xã Phong Thạnh |
Xã Phong Thạnh Tây |
Xã Tân Phong |
Xã Tân Thạnh |
Xã Phong Tân |
Xã Phong Thạnh A |
Xã Phong Thạnh Đông |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) +... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
27,32 |
4,04 |
5,62 |
3,45 |
0,50 |
5,49 |
1,30 |
0,82 |
3,60 |
0,50 |
2,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
5,95 |
1,10 |
|
1,25 |
|
|
|
|
2,60 |
|
1,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
5,95 |
1,10 |
|
1,25 |
|
|
|
|
2,60 |
|
1,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
9,57 |
2,23 |
2,59 |
1,40 |
0,20 |
0,70 |
0,20 |
0,75 |
0,30 |
0,20 |
1,00 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
11,80 |
0,71 |
3,03 |
0,80 |
0,30 |
4,79 |
1,10 |
0,07 |
0,70 |
0,30 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây