Quyết định 923/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Điện Biên
Quyết định 923/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 923/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Lê Thành Đô |
Ngày ban hành: | 21/05/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 923/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Lê Thành Đô |
Ngày ban hành: | 21/05/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 923/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 21 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Điện Biên (có Quy trình cụ thể kèm theo).
|
CHỦ
TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 923/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số 01: Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Trình tự các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, hợp lệ theo quy định, tiếp nhận, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã phân công |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) |
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) |
|
|||
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
Phiếu từ chối, tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03) |
|
|||
Bước 2 |
Phân công công chức xem xét, thẩm định hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu bàn giao hồ sơ + Hồ sơ |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ TTHC. - Tham mưu tổ chức hội nghị thẩm tra hồ sơ đề nghị công nhận người có uy tín; thành phần hội nghị gồm đại diện các ban, ngành, đoàn thể cấp xã |
Công chức cấp xã, được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Giấy mời, Chương trình hội nghị |
|
Bước 4 |
Tổ chức hội nghị thẩm tra hồ sơ đề nghị công nhận người có uy tín |
Hội nghị thẩm tra của UBND cấp xã |
2,5 ngày làm việc |
Biên bản Hội nghị, kết quả thẩm tra hồ sơ |
|
Bước 5 |
Tham mưu văn bản của UBND cấp xã trình UBND cấp huyện xem xét, giải quyết hồ sơ công nhận người có uy tín theo quy định. |
Công chức cấp xã được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Tờ trình + hồ sơ |
|
Bước 6 |
Phê duyệt văn bản của UBND cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét theo quy định. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình + hồ sơ |
|
Bước 7 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản của UBND cấp xã trình UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản liên quan). |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Tờ trình + hồ sơ - Phiếu tiếp nhận hồ sơ; - Phiếu bàn giao hồ sơ. |
|
Bước 8 |
Nhận hồ sơ của UBND cấp xã chuyển phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công xem xét, tham mưu xử lý theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu bàn giao hồ sơ + Hồ sơ |
|
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ giải quyết TTHC, tham mưu văn bản đề nghị kèm theo bản tổng hợp danh sách đề nghị công nhận người có uy tín gửi xin ý kiến của Ban Dân tộc tỉnh * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. |
Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công |
3,5 ngày làm việc |
Phiếu trình + Công văn + hồ sơ |
|
Bước 10 |
Ký duyệt văn bản xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh |
Lãnh đạo UBND huyện |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản xin ý kiến + hồ sơ |
|
Bước 11 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản của UBND cấp huyện xin ý kiến của Ban Dân tộc tỉnh (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản liên quan). |
Bộ phận văn thư của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản xin ý kiến + hồ sơ |
|
Bước 12 |
Tiếp nhận văn bản xin ý kiến của UBND cấp huyện, chuyển phòng chuyên môn của Ban Dân tộc được phân công xem xét, tham mưu xử lý theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Dân tộc tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Văn bản xin ý kiến + hồ sơ |
|
Bước 13 |
Thẩm định hồ sơ giải quyết TTHC; Dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Ban ký gửi các cơ quan có liên quan thẩm tra danh sách công nhận người có uy tín do các UBND các huyện cung cấp. |
Phòng chuyên môn của Ban Dân tộc tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo Văn bản gửi các cơ quan liên quan - Phiếu trình; công văn; hồ sơ |
|
Bước 14 |
Ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản gửi các cơ quan liên quan |
|
Bước 15 |
Ý kiến thẩm tra đối với danh sách công nhận người có uy tín, gửi văn bản về Ban Dân tộc tỉnh |
Các cơ quan có liên quan |
03 ngày làm việc |
Văn bản ý kiến thẩm tra |
|
Bước 16 |
- Tổng hợp ý kiến thẩm tra của các đơn vị có liên quan gửi về; dự thảo kết quả giải quyết. - Báo cáo, trình Lãnh đạo Ban Dân tộc phê duyệt văn bản thống nhất của Ban Dân tộc tỉnh * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan |
Phòng chuyên môn của Ban Dân tộc tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Văn bản trình + hồ sơ |
|
Bước 17 |
Phê duyệt văn bản thống nhất của Ban Dân tộc tỉnh |
Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Văn bản thống nhất |
|
Bước 18 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đề nghị UBND huyện phê duyệt (bản điện tử/bản giấy) |
Văn thư Ban Dân tộc tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Văn bản thống nhất |
|
Bước 19 |
- Tiếp nhận văn bản thống nhất của Ban Dân tộc - Chuyển văn bản và các tài liệu liên quan cho phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công |
Văn thư của UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Văn bản thống nhất và các tài liệu liên quan |
|
Bước 20 |
Nhận hồ sơ, xem xét, xử lý và dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công |
06 ngày làm việc |
Phiếu trình + Văn bản trình (Quyết định công nhận danh sách người có uy tín) + hồ sơ |
|
Bước 21 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày làm việc |
Quyết định công nhận, phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
|
Bước 22 |
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Bộ phận văn thư của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định công nhận, phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
|
Bước 23 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC; số hóa hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Quyết định công nhận, phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
|
Bước 24 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
- Quyết định công nhận, phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố; - Phiếu trả kết quả TTHC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc, cụ thể: - Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của thôn, bản, UBND cấp xã tổng hợp, kiểm tra, lập văn bản đề nghị kèm theo biên bản kiểm tra gửi UBND cấp huyện. - Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị kèm theo biên bản kiểm tra của các xã, UBND cấp huyện tổng hợp, kiểm tra và lập hồ sơ gửi xin ý kiến của Ban Dân tộc tỉnh. - Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của các huyện, Ban Dân tộc tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan kiểm tra, rà soát và có văn bản gửi UBND cấp huyện. - Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày có văn bản thống nhất của Ban Dân tộc tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố xem xét, quyết định công nhận, phê duyệt danh sách người có uy tín trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
Trình tự các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, hợp lệ theo quy định, tiếp nhận, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã phân công |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) |
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02) |
|
|||
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
Phiếu từ chối, tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03) |
|
|||
Bước 2 |
Phân công công chức xem xét, thẩm định hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu bàn giao hồ sơ + Hồ sơ |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ TTHC. - Tham mưu tổ chức hội nghị thẩm tra hồ sơ đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín; thành phần hội nghị gồm đại diện các ban, ngành, đoàn thể liên quan |
Công chức cấp xã được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Giấy mời, Chương trình hội nghị. |
|
Bước 4 |
Tổ chức hội nghị thẩm tra hồ sơ đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín. |
Hội nghị thẩm tra của UBND cấp xã |
2,5 ngày làm việc |
Biên bản Hội nghị, kết quả thẩm tra hồ sơ |
|
Bước 5 |
Tham mưu văn bản của UBND cấp xã trình UBND cấp huyện xem xét, giải quyết hồ sơ đề nghị đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín |
Công chức cấp xã được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Tờ trình đề nghị + hồ sơ |
|
Bước 6 |
Phê duyệt văn bản của UBND cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét theo quy định. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình + hồ sơ |
|
Bước 7 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản của UBND cấp xã trình UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản liên quan). |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình + hồ sơ |
|
Bước 8 |
Nhận văn bản của UBND cấp xã, chuyển phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công xem xét, tham mưu xử lý theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ; - Phiếu bàn giao hồ sơ. |
|
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ giải quyết TTHC, tham mưu văn bản đề nghị kèm theo bản tổng hợp danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín gửi xin ý kiến của Ban Dân tộc tỉnh * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. |
Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công |
3,5 ngày làm việc |
Phiếu trình + Công văn + hồ sơ |
|
Bước 10 |
Ký duyệt văn bản xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh |
Lãnh đạo UBND huyện |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản xin ý kiến + hồ sơ |
|
Bước 11 |
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản của UBND cấp huyện xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản liên quan). |
Bộ phận văn thư của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản xin ý kiến + hồ sơ |
|
Bước 12 |
Tiếp nhận văn bản xin ý kiến của UBND cấp huyện chuyển phòng chuyên môn của Ban Dân tộc được phân công xem xét, tham mưu xử lý theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Dân tộc tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Văn bản xin ý kiến + hồ sơ |
|
Bước 13 |
Thẩm định hồ sơ giải quyết TTHC; Dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Ban ký gửi các cơ quan có liên quan thẩm tra danh sách nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín do các UBND các huyện cung cấp. |
Phòng chuyên môn của Ban Dân tộc tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo Văn bản gửi các cơ quan liên quan - Phiếu trình; công văn; hồ sơ |
|
Bước 14 |
Ký duyệt văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản gửi các cơ quan liên quan |
|
Bước 15 |
Ý kiến thẩm tra đối với danh sách công nhận người có uy tín, gửi văn bản về Ban Dân tộc tỉnh |
Các cơ quan có liên quan |
03 ngày làm việc |
Văn bản ý kiến thẩm tra |
|
Bước 16 |
- Tổng hợp ý kiến thẩm tra của các đơn vị có liên quan gửi về; dự thảo kết quả giải quyết. - Báo cáo, trình Lãnh đạo Ban Dân tộc phê duyệt văn bản thống nhất của Ban Dân tộc tỉnh * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan |
Phòng chuyên môn của Ban Dân tộc tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Văn bản trình + hồ sơ |
|
Bước 17 |
Phê duyệt văn bản thống nhất của Ban Dân tộc tỉnh |
Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Văn bản thống nhất |
|
Bước 18 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đề nghị UBND huyện phê duyệt (bản điện tử/bản giấy) |
Văn thư Ban Dân tộc tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Văn bản thống nhất |
|
Bước 19 |
- Tiếp nhận văn bản thống nhất của Ban Dân tộc - Chuyển văn bản và các tài liệu liên quan cho phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công |
Văn thư của UBND cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Văn bản thống nhất và các tài liệu liên quan |
|
Bước 20 |
Nhận hồ sơ, xem xét, xử lý và dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công |
06 ngày làm việc |
Phiếu trình + Văn bản trình (Quyết định công nhận danh sách người có uy tín) + hồ sơ |
|
Bước 21 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày làm việc |
Quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
|
Bước 22 |
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Bộ phận văn thư của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
|
Bước 23 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC; số hóa hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
|
Bước 24 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
- Quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố; - Phiếu trả kết quả TTHC. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc, cụ thể: - Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của thôn, bản, UBND cấp xã tổng hợp, kiểm tra, lập văn bản đề nghị kèm theo biên bản kiểm tra gửi UBND cấp huyện. - Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị kèm theo biên bản kiểm tra của các xã, UBND cấp huyện tổng hợp, kiểm tra và lập hồ sơ gửi xin ý kiến của Ban Dân tộc tỉnh. - Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của các huyện, Ban Dân tộc tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan kiểm tra, rà soát và có văn bản gửi UBND cấp huyện. - Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày có văn bản thống nhất của Ban Dân tộc tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố xem xét, quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây