Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 739/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn | Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 20/04/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 739/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 20/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 739/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 20 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 825/TTr-STTTT ngày 16/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
(Có danh mục và quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Thủ tục hành chính có số thứ tự 5, 6 tại tiểu mục I mục A Phụ lục I Danh mục thủ tục hành chính; Quy trình nội bộ có số thứ tự 5, 6 tại mục I, Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành, lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Uỷ ban nhân dân cấp huyện.
2. Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
3. Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định số 1157/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành (có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG (09 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 20/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý[i] |
|
Theo quy định |
Sau khi cắt giảm |
||||||
1 |
1.003868. 000.00.00.H37 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông. Địa chỉ: Số 01, phố Mai Thế Chuẩn, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dich vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucon g.langson.gov.vn. |
- Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trương Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
2 |
2.001594. 000.00.00.H37 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
10 ngày (Quyết định số 773/QĐ- UBND ngày 26/4/2019) |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông. Địa chỉ: Số 01, phố Mai Thế Chuẩn, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dich vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong. langson.gov.vn. |
- Luật Xuất bản năm 2012; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013. - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023. |
3 |
2.001584. 000.00.00.H37 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
|||
4 |
1.003729. 000.00.00.H37 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
|||
5 |
2.001564. 000.00.00.H37 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
10 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
|
|||
6 |
1.003725. 000.00.00.H37 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
10 ngày (Quyết định số 773/QĐ- UBND ngày 26/4/2019) |
- Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023. |
||
7 |
1.003483. 000.00.00.H37 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
07 ngày (Quyết định số 773/QĐ- UBND ngày 26/4/2019) |
|||
8 |
1.003114. 000.00.00.H37 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông. Địa chỉ: Số 01, phố Mai Thế Chuẩn, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dich vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong. langson.gov.vn. |
- Luật Xuất bản năm 2012. - Luật Cư trú năm 2020. - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023. |
9 |
1.008201. 000.00.00.H37 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 20/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (09 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ” |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ” |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
4 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
5 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
|
6 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
7 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
8 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ” |
9 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC.
- Công chức Một cửa: CCMC.
- Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản: Phòng TTBCXB.
- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở. |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản giải quyết. |
Chuyên viên Phòng TTBCXB |
12,5 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký duyệt văn bản: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan, chuyển Văn thư; - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B6 |
- Ban hành văn bản điện tử; - In kết quả, đóng dấu. |
Văn thư Sở/CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B7 |
- Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian |
15 ngày |
2. Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày; thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở. |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản giải quyết; |
Chuyên viên Phòng TTBCXB |
7,5 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký duyệt văn bản: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan, chuyển Văn thư; - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B6 |
- Ban hành văn bản điện tử; - In kết quả, đóng dấu. |
Văn thư Sở/CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B7 |
- Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian |
10 ngày |
3.1. Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày.
3.2. Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày; thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở. |
CCMC tại TPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản giải quyết. |
Chuyên viên Phòng TTBCXB |
7,5 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký duyệt văn bản: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan, chuyển Văn thư; - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B6 |
Đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết cho Công chức BPMC/NVBĐ |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B7 |
Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian |
10 ngày |
4. Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở. |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản giải quyết. |
Chuyên viên Phòng TTBCXB |
4,5 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký duyệt văn bản: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan, chuyển Văn thư; - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B6 |
Đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết cho Công chức BPMC/NVBĐ |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B7 |
- Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian |
07 ngày làm việc |
5. Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở. |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Chuyên viên Phòng TTBCXB |
2,5 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan, chuyển Văn thư; - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B6 |
- Ban hành văn bản điện tử; - In kết quả, đóng dấu. |
Văn thư Sở/CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B7 |
- Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian |
|
05 ngày làm việc |
6.1. Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
6.2. Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
6.3. Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 05 ngày làm việc.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở. |
CCMC tại TPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản giải quyết. |
Chuyên viên Phòng TTBCXB |
2,5 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký duyệt văn bản: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan, chuyển Văn thư; - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B6 |
Đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết cho Công chức BPMC/NVBĐ |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B7 |
- Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian |
05 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây