Quyết định 307/QĐ-TTCP năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ kỳ 2019-2023
Quyết định 307/QĐ-TTCP năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ kỳ 2019-2023
Số hiệu: | 307/QĐ-TTCP | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thanh tra Chính phủ | Người ký: | Dương Quốc Huy |
Ngày ban hành: | 29/05/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 307/QĐ-TTCP |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thanh tra Chính phủ |
Người ký: | Dương Quốc Huy |
Ngày ban hành: | 29/05/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
THANH TRA CHÍNH
PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 307/QĐ-TTCP |
Hà Nội, ngày 29 tháng 5 năm 2024 |
TỔNG THANH TRA CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 81/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Chính phủ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ kỳ 2019 - 2023, bao gồm:
1. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ trong kỳ 2019 - 2023;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ trong kỳ 2019 - 2023;
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ trong kỳ 2019 - 2023;
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ trong kỳ 2019 - 2023;
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ trong kỳ 2019 - 2023.
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa ván bản quy phạm pháp luật được công bố tại Điều 1:
1. Vụ Pháp chế phối hợp với Trung tâm thông tin và các đơn vị có liên quan thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Thanh tra Chính phủ kỳ 2019-2023 trên Cổng thông tin điện tử Thanh tra Chính phủ (https://thanhtra.gov.vn/); gửi đăng Công báo Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023 theo quy định của pháp luật;
2. Căn cứ Danh mục tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này, các đơn vị liên quan thuộc Thanh tra Chính phủ khẩn trương rà soát, soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới ván bản quy phạm pháp luật.
Trường hợp các văn bản chưa được đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Thanh tra Chính phủ hoặc cơ quan cấp trên, đề nghị khẩn trương đề xuất đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Thủ trưởng các vụ, cục, đơn vị thuộc Thanh tra Chính phủ và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. TỔNG THANH
TRA |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 307/QĐ-TTCP ngày 29/5/2024 của Tổng Thanh tra Chính phủ)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
|
I. LĨNH VỰC THANH TRA |
||||
1. |
Luật |
Số 11/2022/QH15 ngày 14/11/2022 |
Thanh tra |
01/7/2023 |
|
2. |
Nghị định |
Số 43/2023/NĐ-CP ngày 30/6/2023 |
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thanh tra |
15/8/2023 |
|
3. |
Nghị định |
Số 81/2023/NĐ-CP ngày 27/11/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Chính phủ |
01/12/2023 |
|
4. |
Nghị định |
Số 03/2024/NĐ-CP ngày 11/01/2024 |
Quy định về cơ quan thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động của cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành |
01/03/2024 |
|
5. |
Thông tư |
Số 01/2012/TT-TTCP ngày 09/4/2012 |
Quy định về quy định mẫu và việc quản lý, sử dụng Thẻ thanh tra |
01/6/2012 |
- Hết hiệu lực kể từ ngày 01/3/2024; - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 05/2024/TT-TTCP ngày 26/4/2024 do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành quy định về mẫu Thẻ thanh tra và việc cấp, quản lý, sử dụng Thẻ thanh tra. |
6. |
Thông tư |
Số 02/2015/TT-TTCP ngày 16/03/2015 |
Quy định về trang phục của cán bộ, thanh tra viên, công chức, viên chức thuộc các cơ quan thanh tra nhà nước |
04/5/2015 |
|
7. |
Thông tư |
Số 07/2021/TT-TTCP[1] ngày 01/10/2021 |
Quy định về thẩm quyền, nội dung thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
15/11/2021 |
- Hết hiệu lực một phần; - Văn bản làm hết hiệu lực một phần: Luật Thanh tra 2022. |
8. |
Thông tư |
Số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra |
18/12/2023 |
|
9. |
Thông tư |
Số 02/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thanh tra huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương |
10/02/2024 |
|
II. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN |
|||||
10. |
Luật |
Số 42/2013/QH13 ngày 25/11/2013 |
Tiếp công dân |
01/7/2014 |
|
11. |
Nghị định |
Số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân |
15/8/2014 |
|
12. |
Nghị định |
Số 55/2022/NĐ-CP ngày 23/8/2022[2] |
Quy định cơ sở dữ liệu quốc gia về công tác tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
10/10/2022 |
|
13. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 81/2014/QĐ-TTg[3] ngày 31/12/2014 |
Phối hợp giữa các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp phối hợp với các cấp Hội Nông dân Việt Nam trong việc tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân |
20/02/2015 |
|
14. |
Thông tư |
Số 03/2016/TT-TTCP ngày 29/12/2016 |
Quy định về trang phục đối với cán bộ, công chức làm nhiệm vụ tiếp công dân thường xuyên tại Trụ sở tiếp công dân |
15/02/2017 |
|
15. |
Thông tư |
Số 01/2021/TT-TTCP ngày 11/03/2021 |
Quy định về quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức, trong ngành Thanh tra và cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân do Thanh tra Chính phủ ban hành |
01/05/2021 |
|
16. |
Thông tư |
Số 04/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 |
Quy định quy trình tiếp công dân |
15/11/2021 |
|
17. |
Thông tư |
Số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021[4] |
Quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh |
15/11/2021 |
|
III. LĨNH VỰC KHIẾU NẠI |
|||||
18. |
Luật |
Số 02/2011/QH13 ngày 11/11/2011 |
Khiếu nại |
01/07/2012 |
|
19. |
Nghị định |
Số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 |
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại |
10/12/2020 |
|
IV. LĨNH VỰC TỐ CÁO |
|||||
20. |
Luật |
Số 25/2018/QH14 ngày 12/6/2018 |
Tố cáo |
01/01/2019 |
|
21. |
Nghị định |
Số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/04/2019 |
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo |
28/05/2019 |
|
III. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG |
|||||
22. |
Luật |
Số 36/2018/QH14 ngày 20/11/2018 |
Phòng, chống tham nhũng |
01/7/2019 |
|
23. |
Nghị định |
Số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 |
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng |
15/08/2019 |
- Hết hiệu lực một phần; - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 134/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chống tham nhũng. |
24. |
Nghị định |
Số 134/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 59/2019/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chống tham nhũng |
15/02/2022 |
|
25. |
Nghị định |
Số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 |
Kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị |
20/12/2020 |
|
26. |
Thông tư |
Số 03/2021/TT-TTCP[5] ngày 30/09/2021 |
Quy định chi tiết danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác tại Thanh tra Chính phủ và vị trí công tác trong lĩnh vực thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham nhũng tại chính quyền địa phương |
20/11/2021 |
|
Tổng số: 26 văn bản |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA CHÍNH PHỦ TRONG KỲ 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 307/QĐ-TTCP ngày 29/5/2024 của Tổng Thanh
tra Chính phủ)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC THANH TRA |
|||||
1. |
Luật |
Số 11/2022/QH15 ngày 14/11/2022 |
Thanh tra |
01/7/2023 |
|
2. |
Nghị định |
Số 43/2023/NĐ-CP ngày 30/6/2023 |
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thanh tra |
15/8/2023 |
|
3. |
Nghị định |
Số 81/2023/NĐ-CP ngày 27/11/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Chính phủ |
01/12/2023 |
|
4. |
Nghị định |
Số 03/2024/NĐ-CP ngày 11/01/2024 |
Quy định về cơ quan thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động của cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành |
01/03/2024 |
|
5. |
Thông tư |
Số 01/2012/TT-TTCP ngày 09/4/2012 |
Quy định về quy định mẫu và việc quản lý, sử dụng Thẻ thanh tra |
01/6/2012 |
- Hết hiệu lực kể từ ngày 01/3/2024; - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 05/2024/TT-TTCP ngày 26/4/2024 do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành quy định về mẫu Thẻ thanh tra và việc cấp, quản lý, sử dụng Thẻ thanh tra. |
6. |
Thông tư |
Số 02/2015/TT-TTCP ngày 16/03/2015 |
Quy định về trang phục của cán bộ, thanh tra viên, công chức, viên chức thuộc các cơ quan thanh tra nhà nước |
04/5/2015 |
|
7. |
Thông tư |
Số 07/2021/TT-TTCP[1] ngày 01/10/2021 |
Quy định về thẩm quyền, nội dung thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
15/11/2021 |
- Hết hiệu lực một phần; - Văn bản làm hết hiệu lực một phần: Luật Thanh tra 2022. |
8. |
Thông tư |
Số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra |
18/12/2023 |
|
9. |
Thông tư |
Số 02/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thanh tra huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương |
10/02/2024 |
|
II. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN |
|||||
10. |
Luật |
Số 42/2013/QH13 ngày 25/11/2013 |
Tiếp công dân |
01/7/2014 |
|
11. |
Nghị định |
Số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân |
15/8/2014 |
|
12. |
Nghị định |
Số 55/2022/NĐ-CP ngày 23/8/2022[2] |
Quy định cơ sở dữ liệu quốc gia về công tác tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
10/10/2022 |
|
13. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 81/2014/QĐ-TTg[3] ngày 31/12/2014 |
Phối hợp giữa các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp phối hợp với các cấp Hội Nông dân Việt Nam trong việc tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân |
20/02/2015 |
|
14. |
Thông tư |
Số 03/2016/TT-TTCP ngày 29/12/2016 |
Quy định về trang phục đối với cán bộ, công chức làm nhiệm vụ tiếp công dân thường xuyên tại Trụ sở tiếp công dân |
15/02/2017 |
|
15. |
Thông tư |
Số 01/2021/TT-TTCP ngày 11/03/2021 |
Quy định về quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức, trong ngành Thanh tra và cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân do Thanh tra Chính phủ ban hành |
01/05/2021 |
|
16. |
Thông tư |
Số 04/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 |
Quy định quy trình tiếp công dân |
15/11/2021 |
|
17. |
Thông tư |
Số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021[4] |
Quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh |
15/11/2021 |
|
III. LĨNH VỰC KHIẾU NẠI |
|||||
18. |
Luật |
Số 02/2011/QH13 ngày 11/11/2011 |
Khiếu nại |
01/07/2012 |
|
19. |
Nghị định |
Số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 |
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại |
10/12/2020 |
|
IV. LĨNH VỰC TỐ CÁO |
|||||
20. |
Luật |
Số 25/2018/QH14 ngày 12/6/2018 |
Tố cáo |
01/01/2019 |
|
21. |
Nghị định |
Số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/04/2019 |
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo |
28/05/2019 |
|
III. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG |
|||||
22. |
Luật |
Số 36/2018/QH14 ngày 20/11/2018 |
Phòng, chống tham nhũng |
01/7/2019 |
|
23. |
Nghị định |
Số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 |
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng |
15/08/2019 |
- Hết hiệu lực một phần; - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 134/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chống tham nhũng. |
24. |
Nghị định |
Số 134/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghi đinh 59/2019/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chống tham nhũng |
15/02/2022 |
|
25. |
Nghị định |
Số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 |
Kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị |
20/12/2020 |
|
26. |
Thông tư |
Số 03/2021/TT-TTCP[5] ngày 30/09/2021 |
Quy định chi tiết danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác tại Thành tra Chính phủ và vị trí công tác trong lĩnh vực thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham nhũng tại chính quyền địa phương |
20/11/2021 |
|
Tổng số: 26 văn bản |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA CHÍNH PHỦ TRONG KỲ
2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 307/QĐ-TTCP ngày 29/5/2024 của Tổng Thanh
tra Chính phủ)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1.1 LĨNH VỰC THANH TRA |
|||||
1. |
Luật |
Số 56/2010/QH12 ngày 15/11/2010 |
Thanh tra |
Được thay thế bởi Luật Thanh tra số 11/2022/QH15 ngày 14/11/2022. |
01/07/2023 |
2. |
Nghị định |
Số 86/2011/NĐ-CP ngày 22/09/2011 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thanh tra |
Hết hiệu lực bởi căn cứ ban hành là Luật Thanh tra số 56/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được thay thế bởi Luật Thanh tra số 11/2022/QH15 ngày 14/11/2022. |
01/07/2023 |
3. |
Nghị định |
Số 97/2011/NĐ-CP ngày 21/10/2011 |
Quy định về thanh tra viên và cộng tác viên thanh tra |
Hết hiệu lực bởi căn cứ ban hành là Luật Thanh tra số 56/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được thay thế bởi Luật Thanh tra số 11/2022/QH15 ngày 14/11/2022. |
01/07/2023 |
4. |
Nghị định |
số 07/2012/NĐ-CP ngày 09/02/2012 |
Quy định về cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành |
Hết hiệu lực bởi căn cứ ban hành là Luật Thanh tra số 56/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được thay thế bởi Luật Thanh tra số 11/2022/QH15 ngày 14/11/2022. |
01/07/2023 |
5. |
Nghị định |
Số 49/2014/NĐ-CP ngày 20/5/2014 |
Quy định về giám sát, kiểm tra, thanh tra đối với doanh nghiệp nhà nước trong việc chấp hành pháp luật và tuân thủ các quyết định của chủ sở hữu |
Hết hiệu lực bởi căn cứ ban hành là Luật Thanh tra số 56/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được thay thế bởi Luật Thanh tra số 11/2022/QH15 ngày 14/11/2022. |
01/07/2023 |
6. |
Nghị định |
Số 92/2014/NĐ-CP ngày 08/10/2014 |
Sửa đổi Khoản 1 Điều 16 Nghị định 97/2011/NĐ-CP quy định về thanh tra viên và cộng tác viên thanh tra |
Hết hiệu lực bởi căn cứ ban hành là Luật Thanh tra số 56/2010/QH12 ngày 15/11/2010 được thay thế bởi Luật Thanh tra số 11/2022/QH15 ngày 14/11/2022. |
01/07/2023 |
7. |
Nghị định |
Số 50/2018/NĐ-CP ngày 09/4/2018 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Chính phủ |
Được thay thế bởi Nghị định số 81/2023/NĐ-CP ngày 27/11/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Chính phủ. |
01/12/2023 |
8. |
Thông tư |
Số 03/2013/TT-TTCP ngày 10/6/2013 |
Quy định chế độ báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
Được thay thế bởi Thông tư số 02/2021/TT-TTCP ngày 22/03/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định về chế độ báo cáo, công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng. |
10/05/2021 |
9. |
Thông tư |
Số 10/2014/TT-TTCP ngày 24/11/2014 |
Quy định chi tiết danh mục vị trí công tác thanh tra của công chức trong các cơ quan thanh tra, nhà nước phải định kỳ chuyển đổi |
Được thay thế bởi Thông tư số 03/2021/TT-TTCP ngày 30/9/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác tại Thanh tra Chính phủ và vị trí công tác trong lĩnh vực thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham nhũng tại chính quyền địa phương. |
20/11/2021 |
10. |
Thông tư |
Số 05/2014/TT-TTCP ngày 16/10/2014 |
Quy định về tổ chức, hoạt động, quan hệ công tác của Đoàn thanh tra và trình tự, thủ tục tiến hành một cuộc thanh tra |
Hết hiệu lực theo quy định tại Thông tư số 06/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động của Đoàn thanh tra và trình tự, thủ tục tiến hành một cuộc thanh tra. |
15/11/2021 |
11. |
Thông tư |
Số 08/2014/TT-TTCP ngày 24/11/2014 |
Quy định thẩm quyền, nội dung thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về thanh tra |
Hết hiệu lực theo quy định tại Thông tư số 07/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định về thẩm quyền, nội dung thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng. |
15/11/2021 |
12. |
Thông tư |
Số 05/2015/TT-TTCP ngày 10/9/2015 |
Quy định về giám sát hoạt động của Đoàn thanh tra |
Hết hiệu lực theo quy định tại Thông tư số 06/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động của Đoàn thanh tra và trình tự, thủ tục tiến hành một cuộc thanh tra. |
15/11/2021 |
13. |
Thông tư |
Số 08/2015/TT-TTCP ngày 15/12/2015 |
Quy định về Sổ nhật ký Đoàn thanh tra |
Hết hiệu lực theo quy định tại Thông tư số 06/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động của Đoàn thanh tra và trình tự, thủ tục tiến hành một cuộc thanh tra. |
15/11/2021 |
14. |
Thông tư |
Số 02/2021/TT-TTCP[1] ngày 22/03/2021 |
Quy định về chế độ báo cáo công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
Hết hiệu lực theo quy định tại Thông tư số 01/2024/TT-TTCP ngày 20/01/2024 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định chế độ báo cáo công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng, tiêu cực. |
05/3/2024 |
15. |
Thông tư |
Số 06/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 |
Quy định về tổ chức, hoạt động của đoàn thanh tra và trình tự, thủ tục tiến hành một cuộc thanh tra |
Hết hiệu lực kể từ thời điểm Luật Thanh tra 2022 và Nghị định số 43/2023/NĐ-CP có hiệu lực thi hành. |
01/7/2023 |
1.2 LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN |
|||||
16. |
Thông tư |
Số 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 |
Quy định quy trình tiếp công dân |
Được thay thế bởi Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân. |
15/11/2021 |
17. |
Thông tư |
Số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 |
Quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, đơn phản ánh |
Được thay thế bởi Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. |
15/11/2021 |
1.3 LĨNH VỰC KHIẾU NẠI |
|||||
18. |
Nghị định |
Số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại |
Được thay thế bởi Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại. |
10/12/2020 |
19. |
Thông tư |
Số 04/2013/TT-TTCP ngày 29/7/2013 |
Quy định thẩm quyền, nội dung thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về khiếu nại |
Hết hiệu lực theo quy định tại Thông tư số 07/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định về thẩm quyền, nội dung thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng. |
15/11/2021 |
1.4 LĨNH VỰC TỐ CÁO |
|||||
20. |
Nghị định |
Số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tố cáo |
Được thay thế bởi Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/04/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo. |
28/5/2019 |
21. |
Thông tư |
Số 05/2013/TT-TTCP ngày 29/7/2013 |
Quy định thẩm quyền, nội dung thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về tố cáo |
Hết hiệu lực theo quy định tại Thông tư số 07/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định về thẩm quyền, nội dung thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng. |
15/11/2021 |
1.5 LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG |
|||||
22. |
Luật |
Số 55/2005/QH11 ngày 29/11/2005 |
Phòng, chống tham nhũng |
Được thay thế bởi Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14 ngày 20/11/2018. |
01/7/2019 |
23. |
Luật |
Số 01/2007/QH12 ngày 04/8/2007 |
Sửa đổi, bổ sung Luật Phòng, chống tham nhũng |
||
24. |
Luật |
Số 27/2012/QH13 ngày 23/11/2012 |
Sửa đổi, bổ sung Phòng, chống tham nhũng |
||
25. |
Nghị định |
Số 47/2007/NĐ-CP ngày 27/3/2007 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống tham nhũng về vai trò, trách nhiệm của xã hội trong phòng, chống tham nhũng |
Hết hiệu lực theo quy định tại Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ hướng dẫn Luật Phòng, chống tham nhũng. |
15/08/2019 |
26. |
Nghị định |
Số 59/2013/NĐ-CP ngày 17/06/2013 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật phòng, chống tham nhũng |
Hết hiệu lực theo quy định tại Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng. |
15/08/2019 |
27. |
Nghị định |
Số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/08/2013 |
Quy định trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà nước trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao |
Hết hiệu lực theo quy định tại Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ hướng dẫn Luật Phòng, chống tham nhũng. |
15/08/2019 |
28. |
Nghị định |
Số 78/2013/NĐ-CP ngày 17/7/2013 |
Minh bạch tài sản, thu nhập |
Được thay thế bởi Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ về kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị. |
20/12/2020 |
29. |
Thông tư |
Số 02/2012/TT-TTCP ngày 13/7/2012 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thẩm quyền, nội dung thanh tra trách nhiệm thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng |
Hết hiệu lực theo quy định tại Thông tư số 07/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định về thẩm quyền, nội dung thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng. |
15/11/2021 |
Tổng số (I): 29 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA CHÍNH PHỦ TRONG KỲ
2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 307/QĐ-TTCP ngày 29/5/2024 của Tổng Thanh
tra Chính phủ)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG KỲ 2019-2023
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
1. |
Nghị định |
Số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 |
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng |
Nghị định số 134/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chống tham nhũng |
15/02/2022 |
2. |
Thông tư |
Số 07/2021/TT-TTCP[1] ngày 01/10/2021 |
Quy định về thẩm quyền, nội dung thanh tra trách nhiệm thực hiện phập luật về thanh tra, tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
Văn bản làm hết hiệu lực một phần: Luật Thanh tra 2022 |
01/7/2023 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA
CHÍNH PHỦ TRONG KỲ 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 307/QĐ-TTCP ngày 29/5/2024 của Tổng Thanh
tra Chính phủ)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị |
Nội dung kiến nghị/Lý do kiến nghị |
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/ tình hình xây dựng |
I. LĨNH VỰC THANH TRA |
|||||||
1. |
Thông tư |
Số 06/2021/TT-TTCP Ngày 01/10/2021 |
Quy định về tổ chức, hoạt động của đoàn thanh tra và trình tự, thủ tục tiến hành một cuộc thanh tra |
Thay thế |
Các nội dung được rà soát theo Nghị quyết số 110/2023/QH15 và được nêu tại Báo cáo 587/BC-CP ngày 20/10/2023 của Chính phủ trình Quốc hội khóa XV tại Kỳ họp thứ 6. |
Thanh tra Chính phủ |
Thông tư này đã hết hiệu lực kể từ thời điểm Luật Thanh tra năm 2022 và Nghị định số 43/2023/NĐ-CP có hiệu lực thi hành. Nội dung của Thông tư số 06/2021/TT-TTCP đã được đưa vào Nghị định số 43/2023/NĐ-CP. |
2. |
Thông tư |
Số 05/2021/TT-TTCP Ngày 01/10/2021 |
Quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh |
Thay thế |
Các nội dung được rà soát theo Nghị quyết số 110/2023/QH15 và được nêu tai Báo cáo 587/BC-CP ngày 20/10/2023 của Chính phủ trình Quốc hội khóa XV tại Kỳ họp thứ 6. |
Thanh tra Chính phủ |
Thanh tra Chính phủ đã đưa nội dung xây dựng Thông tư thay thế Thông tư số 05/2021/TT-TTCP vào Kế hoạch xây dựng thể chế năm 2024 của Thanh tra Chính phủ (ban hành kèm theo Quyết định số 757/QĐ-TTCP ngày 29/12/2023). |
II. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG |
|||||||
3. |
Luật |
Số 36/2018/QH14 ngày 20/11/2018 |
Phòng, chống tham nhũng |
Sửa đổi |
Các nội dung được rà soát theo Nghị quyết số 110/2023/QH15 và được nêu tại Báo cáo 587/BC-CP ngày 20/10/2023 của Chính phủ trình Quốc hội khóa XV tại Kỳ họp thứ 6. |
Thanh tra Chính phủ |
Thanh tra Chính phủ sẽ tiếp tục nghiên cứu và đề xuất sửa đổi những bất cập, vướng mắc này của Luật Phòng, chống tham nhũng trong Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2025. |
4. |
Nghị định |
Số 130/2020/NĐ-CP Ngày 30/10/2020 |
Kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Sửa đổi |
Các nội dung được rà soát theo Nghị quyết số 110/2023/QH15 và được nêu tại Báo cáo 587/BC-CP ngày 20/10/2023 của Chính phủ trình Quốc hội khóa XV tại Kỳ họp thứ 6. |
Thanh tra Chính phủ |
Thanh tra Chính phủ sẽ tiếp tục nghiên cứu vướng mắc, bất cập và đề xuất sửa đổi sau khi sửa đổi Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018. |
[1] Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Thanh tra; Tiếp công dân; Khiếu nại; Tố cáo; Phòng, chống tham nhũng.
[2] Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tiếp công dân; Khiếu nại; Tố cáo.
[3] Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tiếp công dân; Khiếu nại; Tố cáo.
[4] Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tiếp công dân; Khiếu nại; Tố cáo.
[5] Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Thanh tra; Khiếu nại; Tố cáo; Phòng, chống tham nhũng.
[1] Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Thanh tra; Tiếp công dân; Khiếu nại; Tố cáo; Phòng, chống tham nhũng.
[2] Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tiếp công dân; Khiếu nại; Tố cáo.
[3] Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tiếp công dân; Khiếu nại; Tố cáo.
[4] Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Tiếp công dân; Khiếu nại; Tố cáo.
[5] Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Thanh tra; Khiếu nại; Tố cáo; Phòng, chống tham nhũng.
[1] Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Thanh tra; Tiếp công dân; Khiếu nại; Tố cáo; Phòng, chống tham nhũng.
[1] Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Thanh tra; Tiếp công dân; Khiếu nại; Tố cáo; Phòng, chống tham nhũng.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây