Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2024 giao mục tiêu, nhiệm vụ đối với từng Chương trình mục tiêu quốc gia cho huyện được lựa chọn thí điểm do tỉnh Trà Vinh ban hành
Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2024 giao mục tiêu, nhiệm vụ đối với từng Chương trình mục tiêu quốc gia cho huyện được lựa chọn thí điểm do tỉnh Trà Vinh ban hành
Số hiệu: | 915/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Lê Văn Hẳn |
Ngày ban hành: | 30/05/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 915/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Lê Văn Hẳn |
Ngày ban hành: | 30/05/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 915/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 30 tháng 5 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 111/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Quốc hội về một số cơ chế, chính sách đặc thù thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thí điểm phân cấp cho cấp huyện trong quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2024 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 61/TTr-SKHĐT ngày 27 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao mục tiêu, nhiệm vụ đối với từng chương trình mục tiêu quốc gia cho huyện Cầu Ngang và huyện Trà Cú trong quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2024 - 2025, cụ thể như sau:
1. Giao mục tiêu, nhiệm vụ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia cho huyện Cầu Ngang theo Phụ lục I đính kèm.
2. Giao mục tiêu, nhiệm vụ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia cho huyện Trà Cú theo Phụ lục II đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Cầu Ngang, Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú căn cứ mục tiêu, nhiệm vụ được giao đối với từng chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định này, khẩn trương tổ chức triển khai thực hiện, tăng cường kiểm tra, giám sát tiến độ và kết quả thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn quản lý. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc kịp thời phản ánh về cơ quan thường trực các chương trình mục tiêu quốc gia (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Dân tộc tỉnh) để được hướng dẫn thực hiện hoặc đề xuất cơ quan có thẩm quyền xem xét.
2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra, đôn đốc Ủy ban nhân dân huyện Cầu Ngang, Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú trong thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ đối với từng chương trình mục tiêu quốc gia do ngành phụ trách; trường hợp có khó khăn, vướng mắc vượt thẩm quyền, kịp thời tổng hợp, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, điều chỉnh.
3. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư theo dõi, tổng hợp chung việc thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ giao cho các huyện thực thí điểm trong quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2024 - 2025 tại Quyết định này; tổng hợp, báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh đối với những nội dung vượt thẩm quyền.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành tỉnh: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Dân tộc; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cầu Ngang, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trà Cú chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI
ĐOẠN 2024 - 2025 HUYỆN CẦU NGANG
(Kèm theo Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch giai đoạn 2024 - 2025 |
Ghi chú |
|
Năm 2024 |
Năm 2025 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|||
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm giai đoạn 2024 - 2025 vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
% |
0,79 |
0,35 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|||
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm giai đoạn 2024 - 2025 |
% |
0,57 |
0,19 |
|
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|||
- |
Xã nông thôn mới nâng cao |
xã |
1 |
1 |
Năm 2024: 01 xã (Mỹ Hoà); Năm 2025: 01 xã (Thuận Hòa). |
- |
Xã nông thôn mới kiểu mẫu |
xã |
1 |
|
Năm 2024: 01 xã (Mỹ Long Nam) |
MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI
ĐOẠN 2024 - 2025 HUYỆN TRÀ CÚ
(Kèm theo Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch giai đoạn 2024 - 2025 |
Ghi chú |
|
Năm 2024 |
Năm 2025 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|||
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm giai đoạn 2024 - 2025 vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
% |
0,66 |
0,3 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|||
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo hàng năm giai đoạn 2024 - 2025 |
% |
0,66 |
0,24 |
|
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|||
- |
Xã nông thôn mới nâng cao |
xã |
2 |
1 |
Năm 2024: 02 xã (Phước Hưng, Tân Sơn) Năm 2025: 01 xã (Hàm Tân) |
- |
Xã nông thôn mới kiểu mẫu |
xã |
1 |
|
Năm 2024: 01 xã (Đại An) |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây