611597

Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang

611597
LawNet .vn

Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang

Số hiệu: 576/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang Người ký: Lê Văn Phước
Ngày ban hành: 05/04/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 576/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
Người ký: Lê Văn Phước
Ngày ban hành: 05/04/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 576/QĐ-UBND

An Giang, ngày 05 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THUẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 266/TTr-STC ngày 02 tháng 4 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Giao thông vận tải, Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh An Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm soát TTHC – VPCP;
- TT. UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP, P.TH;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Website tỉnh;
- Viễn thông An Giang (VNPT);
- Lưu: VT, TH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Phước

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)

1) Tên thủ tục: xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

QUY TRÌNH

Mã hiệu:

QT

Xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên

Thời gian ban hành

 

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1.MỤC ĐÍCH

2.PHẠM VI

3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5.NỘI DUNG QUY TRÌNH

6.BIỂU MẪU

7.HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

 

 

 

Chữ ký

 

 

 

Chức vụ

 

 

 

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. MỤC ĐÍCH: Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên.

2. PHẠM VI

- Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang;

- Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN: Văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1

4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT

- QLVTPTNL: Quản lý vận tải phương tiện và người lái.

- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ Hành chính công

- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý:

- Luật Giao thông đường bộ;

- Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;

- Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10/11/2023 của Quốc hội về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2024;

- Nghị định số 90/2023/NĐ-CP ngày 13/12/2023 của Chính phủ quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ.

5.2

Điều kiện thực hiện: Xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã kinh doanh vận tải tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên.

5.3

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

-

Giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô (bản chụp)

x

 

-

Đơn xin tạm dừng lưu hành theo Mẫu số 05 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP

x

 

5.4

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

5.5

Thời gian xử lý:

- Trường hợp chưa đủ điều kiện: 02 ngày làm việc (16 giờ) làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

- Trường hợp đủ điều kiện: 03 ngày làm việc (24 giờ) làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

5.6

Nơi tiếp nhận và trả kết quả:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 05 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang).

- Nộp hồ sơ qua dịch vụ Bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn

5.7

Lệ phí: Không

5.8

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước 1

Gửi hồ sơ đăng ký tạm dừng lưu hành (đối với trường hợp mang phương tiện đến địa phương khác sử dụng) tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của TTPVHCC kiểm tra hồ sơ

Doanh nghiệp kinh doanh vận tải

Giờ hành chính

 

Bước 2

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTPVHCC kiểm tra hồ sơ, nếu hợp lệ thì thực hiện số hóa hồ sơ và luân chuyển hồ sơ cho Sở Giao thông vận tải

Bộ phận TN&TKQ Sở Giao thông vận tải

01 giờ

Phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ

Bước 3

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên xử lý

Lãnh đạo phòng

01 giờ

Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ:

 

 

Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6

Trường hợp chưa đủ điều kiện:

Bước 4.1

Chuyên viên xử lý hồ sơ soạn thảo Thông báo về việc không đủ điều kiện đăng ký tạm dừng lưu hành theo Mẫu số 06 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP để trả lại doanh nghiệp hoàn thiện lại hồ sơ

chuyên viên xử lý

08 giờ

 

Bước 4.2

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở ký xác nhận

Lãnh đạo phòng

2 giờ

Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6

Bước 4.3

Lãnh đạo Sở xem xét, ký xác nhận

Ban Giám đốc Sở

2 giờ

Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6, 7

Trường hợp đủ điều kiện:

Bước 4.1

Chuyên viên xử lý hồ sơ tham mưu lãnh đạo ký xác nhận vào Đơn xin tạm dừng lưu hành, đồng thời lập Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu kinh doanh vận tải theo Mẫu số 07 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP

chuyên viên xử lý

12 giờ

Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6

Bước 4.2

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, báo kiểm tra. Trình lãnh đạo Sở ký xác nhận

Lãnh đạo phòng

4 giờ

Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6

Bước 4.3

Lãnh đạo Sở xem xét, ký xác nhận

Ban Giám đốc Sở

4 giờ

Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6, 7

Bước 5

Văn thư đóng dấu, quét ký số, chuyển trả kết quả

Văn thư

2 giờ

Theo mục 6;7

Bước 6

Trả hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện thủ tục hành chính

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ

Giờ hành chính

 

6. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

Ghi chú

1

Mẫu 5

Đơn xin tạm dừng lưu hành

 

 

 

 

7. HỒ SƠ LƯU

Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:

TT

Tài liệu trong hồ sơ

1

Thành phần hồ sơ như mục 5.3

2

Thông báo về việc không đủ điều kiện đăng ký tạm dừng lưu hành theo Mẫu số 06 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP

3

Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu kinh doanh vận tải theo Mẫu số 07 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP

4

Văn bản ý kiến của cơ quan liên quan

Hồ sơ được lưu tại phòng QLVTPTNL, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.

 

Mẫu số 05

TÊN ĐƠN VỊ ĐĂNG KIỂM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ………

........., ngày.... tháng.... năm 20...

 

ĐƠN XIN TẠM DỪNG LƯU HÀNH

Kính gửi: Sở Giao thông vận tải…..

Tên: Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (gọi chung là doanh nghiệp)

Số ĐKKD:....................... cấp ngày:.............................................................

Địa chỉ cơ quan:............................................................................................

Đề nghị Sở Giao thông vận tải xem xét, chấp thuận và thực hiện tạm giữ phù hiệu, biển hiệu làm cơ sở cho… (Tên doanh nghiệp)... để làm căn cứ xác định thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ đối với các phương tiện nêu dưới đây:

Số TT

Loại xe

Biển số xe

Số phù hiệu, biển hiệu (nếu có)

Thời gian dự kiến tạm dừng hoạt động

1

...

...

...

Từ ngày ... đến ngày ...

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Giao thông vận tải tỉnh……………………. xác nhận các xe nêu trên đúng là xe thuộc sở hữu của doanh nghiệp; doanh nghiệp xin tạm dừng lưu hành từ ngày... tháng... năm....

Sở Giao thông vận tải đã lập biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu của xe kể từ ngày ... tháng ... năm ....

Đơn này được lập thành 03 bản, 02 bản giao cho chủ phương tiện (01 bản lưu, 01 bản để kèm hồ sơ gửi đơn vị đăng kiểm trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày Sở Giao thông vận tải xác nhận vào đơn làm thủ tục xác định xe dừng sử dụng), 01 bản lưu tại Sở Giao thông vận tải.

 

LÃNH ĐẠO SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu)

 

2) Tên thủ tục: Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

QUY TRÌNH

Mã hiệu:

QT

Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu

Thời gian ban hành

 

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1.MỤC ĐÍCH

2.PHẠM VI

3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5.NỘI DUNG QUY TRÌNH

6.BIỂU MẪU

7.HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

 

 

 

Chữ ký

 

 

 

Chức vụ

 

 

 

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. MỤC ĐÍCH: Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu.

2. PHẠM VI

- Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang.

- Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN: Văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1

4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT

- QLVTPTNL: Quản lý vận tải phương tiện và người lái.

- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ Hành chính công

- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý:

- Luật Giao thông đường bộ;

- Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;

- Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10/11/2023 của Quốc hội về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2024;

- Nghị định số 90/2023/NĐ-CP ngày 13/12/2023 của Chính phủ quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ.

5.2

Điều kiện thực hiện: Xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã kinh doanh vận tải tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên khi đáp ứng các yêu cầu sau:

- Chủ phương tiện đã nộp Đơn xin tạm dừng lưu hành.

- Sở Giao thông vận tải đã xác nhận vào Đơn xin tạm dừng lưu hành.

- Đơn vị đăng kiểm đã lập Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ, ban hành Quyết định về việc bù trừ phí sử dụng đường bộ hoặc lập Biên lai thu phí trong trường hợp chưa nộp phí cho thời gian dừng lưu hành.

5.3

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

-

- Quyết định về việc bù trừ phí sử dụng đường bộ hoặc Biên lai thu phí trong trường hợp chưa nộp phí cho thời gian dừng lưu hành (nộp bản chụp và mang bản chính để đối chiếu).

x

 

-

- Đơn đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu theo Mẫu số 09 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP

x

 

5.4

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

5.5

Thời gian xử lý: 02 ngày (16 giờ) làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

5.6

Nơi tiếp nhận và trả kết quả:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 05 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang).

- Nộp hồ sơ qua dịch vụ Bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn

5.7

Lệ phí: Không

5.8

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước 1

Gửi hồ sơ xin cấp lại phù hiệu, biển hiệu tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của TTPVHCC kiểm tra hồ sơ

Doanh nghiệp kinh doanh vận tải

Giờ hành chính

 

Bước 2

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTPVHCC kiểm tra hồ sơ, nếu hợp lệ thì thực hiện số hóa hồ sơ và luân chuyển hồ sơ cho Sở Giao thông vận tải

Bộ phận TN&TKQ Sở Giao thông vận tải

01 giờ

Phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ

Bước 3

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên xử lý

Lãnh đạo phòng

01 giờ

Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6

Bước 4

Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ

Chuyên viên

08 giờ

Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6

Bước 5

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, báo kiểm tra. Trình lãnh đạo Sở ký xác nhận

Lãnh đạo phòng

2 giờ

Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6

Bước 6

Lãnh đạo Sở xem xét, ký xác nhận

Ban Giám đốc Sở

2 giờ

Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6, 7

Bước 7

Văn thư đóng dấu, quét ký số, chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận

Văn thư

2 giờ

Theo mục 6;7

Bước 8

Trả hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện thủ tục hành chính

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ

Giờ hành chính

 

6. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

Ghi chú

1

Mẫu 9

Đơn đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu

 

7. HỒ SƠ LƯU

Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:

TT

Tài liệu trong hồ sơ

1

Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.3

2

Văn bản ý kiến của cơ quan liên quan

Hồ sơ được lưu tại phòng QLVTPTNL, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.

 

Mẫu số 09

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

........, ngày ... tháng .. năm 20..

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Trả lại phù hiệu, biển hiệu

Kính gửi: Sở Giao thông vận tải.......

Tên tôi là:........................................................................................................

Số hộ chiếu/CCCD/CMND hoặc số định danh cá nhân:.......... cấp ngày:................ tại:.................................................................................................

Đại diện cho:..................................................................................................

Giấy giới thiệu số:..........................................................................................

Ngày…/…/202.. , tôi đã có Đơn xin tạm dừng lưu hành và đã nộp phù hiệu, biển hiệu để làm căn cứ xác định thời gian tạm dừng hoạt động của các phương tiện. Nay tôi làm đơn này đề nghị quý Sở xem xét trả lại phù hiệu, biển hiệu cho các phương tiện sau đây để được tiếp tục lưu hành, bao gồm:

Số TT

Loại xe

Biển số xe

Đơn vị cấp

Số phù hiệu, biển hiệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tôi xin cảm ơn!

 

 

Người làm đơn
(Ký tên, đóng dấu)

 

3) Tên thủ tục: Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

QUY TRÌNH

Mã hiệu:

QT

Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ

Thời gian ban hành

 

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1.MỤC ĐÍCH

2.PHẠM VI

3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5.NỘI DUNG QUY TRÌNH

6.BIỂU MẪU

7.HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

 

 

 

Chữ ký

 

 

 

Chức vụ

 

 

 

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. MỤC ĐÍCH:

Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ.

2. PHẠM VI

- Áp dụng đối với cán bộ, công chức thuộc Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang.

- Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN: Văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1

4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT

- QLVTPTNL: Quản lý vận tải phương tiện và người lái.

- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ Hành chính công

- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý:

- Luật Giao thông đường bộ;

- Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;

- Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10/11/2023 của Quốc hội về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2024;

- Nghị định số 90/2023/NĐ-CP ngày 13/12/2023 của Chính phủ quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ.

5.2

Điều kiện thực hiện: Xe ô tô của doanh nghiệp không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ (chỉ được cấp Giấy chứng nhận kiểm định và không cấp Tem kiểm định theo quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ của Bộ Giao thông vận tải), chỉ sử dụng trong phạm vi Trung tâm sát hạch lái xe, nhà ga, cảng, khu khai thác khoáng sản, nông, lâm, ngư nghiệp, công trường xây dựng (giao thông, thủy lợi, năng lượng).

5.3

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

-

Bản chụp giấy đăng ký xe (của từng xe xin xác nhận)

x

 

-

Đơn xin xác nhận xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ theo Mẫu số 10 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP

x

 

-

Bản chụp giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

x

 

5.4

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

5.5

Thời gian xử lý:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: 03 ngày làm việc (24 giờ) làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

- Trường hợp đủ điều kiện: 10 ngày làm việc (80 giờ) làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

5.6

Nơi tiếp nhận và trả kết quả:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 05 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang).

- Nộp hồ sơ qua dịch vụ Bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn

5.7

Lệ phí: Không

5.8

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

Bước 1

Gửi hồ sơ xin xác nhận xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của TTPVHCC kiểm tra hồ sơ

Doanh nghiệp

Giờ hành chính

 

Bước 2

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTPVHCC kiểm tra hồ sơ, nếu hợp lệ thì thực hiện số hóa hồ sơ và luân chuyển hồ sơ cho Sở Giao thông vận tải

Bộ phận TN&TKQ Sở Giao thông vận tải

01 giờ

Phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ

Bước 3

Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên xử lý

Lãnh đạo phòng

01 giờ

Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6

Bước 4

Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ

Chuyên viên

 

Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ:

Bước 4.1

Chuyên viên xử lý hồ sơ soạn thảo Thông báo doanh nghiệp bổ sung hồ sơ

chuyên viên xử lý

12 giờ

 

Bước 4.2

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, báo kiểm tra. Trình lãnh đạo Sở ký xác nhận

Lãnh đạo phòng

4 giờ

Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6

Bước 4.3

Lãnh đạo Sở xem xét, ký xác nhận

Ban Giám đốc Sở

4 giờ

Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6, 7

Trường hợp đủ điều kiện:

Bước 4.1

Chuyên viên xử lý hồ sơ xem xét, tiến hành kiểm tra thực tế doanh nghiệp và xác nhận vào Đơn xin xác nhận ô tô không tham gia giao thông nếu các phương tiện đủ điều kiện theo nội dung kê khai của doanh nghiệp

chuyên viên xử lý

60 giờ

Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6

Bước 4.2

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở ký xác nhận

Lãnh đạo phòng

8 giờ

Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6

Bước 4.3

Lãnh đạo Sở xem xét, ký xác nhận

Ban Giám đốc Sở

8 giờ

Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6, 7

Bước 5

Văn thư đóng dấu, quét ký số, chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận

Văn thư

2 giờ

Theo mục 6

Bước 6

Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện TTHC

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ

Giờ hành chính

 

6. BIỂU MẪU

TT

Mã hiệu

Tên biểu mẫu

Ghi chú

1

Mẫu 10

Đơn xin xác nhận Xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ

 

 

 

 

 

7. HỒ SƠ LƯU

Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:

TT

Tài liệu trong hồ sơ

1

Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.3

2

Văn bản ý kiến của cơ quan liên quan

Hồ sơ được lưu tại phòng QLVTPTNL, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.

 

Mẫu số 10

TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ..........

............, ngày… tháng… năm 20…

 

ĐƠN XIN XÁC NHẬN

Xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ

Kính gửi: Sở Giao thông vận tải…..

Tên đơn vị đề nghị:..........................................................................................

Số ĐKKD: ........................... cấp ngày:...........................................................

Địa chỉ:............................................................................................................

1. Đề nghị của đơn vị

Đề nghị Sở Giao thông vận tải kiểm tra và xác nhận phương tiện thuộc sở hữu của doanh nghiệp chúng tôi là xe dùng để........, để làm căn cứ xác định thuộc diện không chịu phí sử dụng đường bộ đối với các phương tiện nêu dưới đây:

Số TT

Loại xe

Biển số xe

Tuyến đường/khu vực hoạt động

1

Ví dụ: Xe tải

14M-1234

Mỏ Than Mông Dương

2

 

 

 

2. Sở Giao thông vận tải đã kiểm tra và xác nhận các phương tiện nêu trên là các xe dùng để.....; theo đúng nội dung đã kê khai. Đơn vị phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc kê khai và sử dụng phương tiện.

Đơn này được lập thành 03 bản, 02 bản giao cho chủ phương tiện (01 bản lưu, 01 bản để kèm hồ sơ gửi đơn vị đăng kiểm làm thủ tục xác định xe dừng sử dụng), 01 bản lưu tại Sở Giao thông vận tải./.

 

LÃNH ĐẠO SỞ GTVT
(Ký tên, đóng dấu)

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác