Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi nội dung tiêu chí của Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí về huyện nông thôn mới và Bộ tiêu chí về huyện nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2021-2025
Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi nội dung tiêu chí của Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí về huyện nông thôn mới và Bộ tiêu chí về huyện nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2021-2025
Số hiệu: | 838/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Trần Quốc Văn |
Ngày ban hành: | 24/04/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 838/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký: | Trần Quốc Văn |
Ngày ban hành: | 24/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 838/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 24 tháng 4 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 211/QĐ-TTg ngày 01/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao; bổ sung tiêu chí huyện nông thôn mới đặc thù, không có đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới; huyện nông thôn mới nâng cao; quy định thị xã, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 65/TTr-SNN ngày 16/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Nhiệm vụ của các sở, ngành
a) Căn cứ chức năng quản lý nhà nước, tiến hành rà soát, hoàn thiện, ban hành hướng dẫn thực hiện (đối với những nội dung tiêu chí sửa đổi) chậm nhất 30 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này; chịu trách nhiệm đánh giá nội dung các tiêu chí thuộc lĩnh vực được phân công theo dõi, quản lý; đảm bảo thống nhất, đồng bộ, khả thi và phù hợp với điều kiện thực tế.
b) Đôn đốc, hướng dẫn các địa phương thực hiện nội dung các tiêu chí; trong quá trình thực hiện có vấn đề mới phát sinh cần điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với thực tiễn và các quy định có liên quan, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Ban Chỉ đạo thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG TIÊU CHÍ CỦA BỘ TIÊU CHÍ VỀ XÃ
NÔNG THÔN MỚI TỈNH HƯNG YÊN GIAI ĐOẠN 2021-2025 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1156/QĐ-UBND
NGÀY 27/5/2022 CỦA UBND TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của UBND tỉnh)
TT |
NỘI DUNG TIÊU CHÍ |
YÊU CẦU |
13 |
Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn |
|
13.1 |
Hợp tác xã, Tổ hợp tác |
Xã có hợp tác xã hoạt động hiệu quả và theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã, hoặc xã có tổ hợp tác hoạt động hiệu quả, theo đúng quy định của pháp luật và có hợp đồng hợp tác, tiêu thụ sản phẩm chủ lực của địa phương. |
2. Sửa đổi nội dung 15.4 thuộc Tiêu chí số 15 về Y tế như sau:
TT |
NỘI DUNG TIÊU CHÍ |
YÊU CẦU |
15 |
Y tế |
|
15.4 |
Xã triển khai thực hiện sổ khám chữa bệnh điện tử. |
Đạt |
3. Sửa đổi nội dung 18.4 thuộc Tiêu chí số 18 về Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật như sau:
TT |
NỘI DUNG TIÊU CHÍ |
YÊU CẦU |
18 |
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật |
|
18.4 |
Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định |
|
a) |
Ban hành văn bản theo thẩm quyền để tổ chức và bảo đảm thi hành Hiến pháp và pháp luật trên địa bàn. |
Đạt |
b) |
Tiếp cận thông tin, phổ biến, giáo dục pháp luật. |
Đạt |
c) |
Hòa giải ở cơ sở, trợ giúp pháp lý. |
Đạt |
(Các nội dung khác tại Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của UBND tỉnh không thay đổi).
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG TIÊU CHÍ CỦA BỘ TIÊU CHÍ VỀ XÃ NÔNG
THÔN MỚI NÂNG CAO TỈNH HƯNG YÊN GIAI ĐOẠN 2021-2025 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
1154/QĐ-UBND NGÀY 27/5/2022 CỦA UBND TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của UBND tỉnh)
1. Sửa đổi nội dung 3.2 thuộc Tiêu chí số 3 về Thủy lợi và phòng, chống thiên tai như sau:
TT |
NỘI DUNG TIÊU CHÍ |
YÊU CẦU |
3 |
Thủy lợi và phòng, chống thiên tai |
|
3.2 |
Tổ chức thủy lợi cơ sở (nếu có) hoạt động hiệu quả. |
≥ 01 |
2. Sửa đổi nội dung 8.4 thuộc Tiêu chí số 8 về Thông tin và Truyền thông như sau:
TT |
NỘI DUNG TIÊU CHÍ |
YÊU CẦU |
8 |
Thông tin và Truyền thông |
|
8.4 |
Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành phục vụ đời sống kinh tế - xã hội. |
Theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông |
TT |
NỘI DUNG TIÊU CHÍ |
YÊU CẦU |
13 |
Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn |
|
13.3 |
Có mô hình kinh tế ứng dụng công nghệ cao, hoặc mô hình quản lý sức khỏe cây trồng tổng hợp (IPHM), hoặc mô hình nông nghiệp áp dụng cơ giới hóa các khâu, hoặc mô hình liên kết theo chuỗi giá trị gắn với đảm bảo an toàn thực phẩm. |
≥ 01 |
13.4 |
Ứng dụng công nghệ số để thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã |
≥ 01 sản phẩm |
5. Sửa đổi nội dung 14.2, nội dung 14.3 và nội dung 14.4 thuộc Tiêu chí số 14 về Y tế như sau:
TT |
NỘI DUNG TIÊU CHÍ |
YÊU CẦU |
14 |
Y tế |
|
14.2 |
Xã triển khai thực hiện quản lý sức khỏe điện tử. |
Đạt |
14.3 |
Xã triển khai thực hiện khám chữa bệnh từ xa. |
Đạt |
14.4 |
Xã triển khai thực hiện tốt sổ khám chữa bệnh điện tử. |
Đạt |
6. Sửa đổi nội dung 15.2 thuộc Tiêu chí số 15 về Hành chính công như sau:
TT |
NỘI DUNG TIÊU CHÍ |
YÊU CẦU |
15 |
Hành chính công |
|
15.2 |
Dịch vụ công trực tuyến |
Có dịch vụ công trực tuyến một phần |
7. Sửa đổi nội dung 16.1 và nội dung 16.2 thuộc Tiêu chí số 16 về Tiếp cận pháp luật như sau:
TT |
NỘI DUNG TIÊU CHÍ |
YÊU CẦU |
16 |
Tiếp cận pháp luật |
|
16.1 |
Có mô hình điển hình về phổ biến, giáo dục pháp luật và mô hình điển hình về hòa giải ở cơ sở. |
Đạt |
16.2 |
Tỷ lệ mâu thuẫn, tranh chấp, vi phạm thuộc phạm vi hòa giải ở cơ sở được hòa giải thành. |
≥90% |
(Các nội dung khác tại Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của UBND tỉnh không thay đổi).
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG TIÊU CHÍ CỦA BỘ TIÊU CHÍ VỀ HUYỆN
NÔNG THÔN MỚI TỈNH HƯNG YÊN GIAI ĐOẠN 2021-2025 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 684/QĐ-UBND NGÀY
21/3/2023 CỦA UBND TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của UBND tỉnh)
1. Sửa đổi nội dung 2.3 thuộc Tiêu chí số 2 về Giao thông như sau:
TT |
NỘI DUNG TIÊU CHÍ |
YÊU CẦU |
2 |
Giao thông |
|
2.3 |
Bến xe khách tại huyện (nếu có theo quy hoạch) đạt chuẩn loại IV trở lên. |
≥01 |
2. Sửa đổi nội dung 5.4 thuộc Tiêu chí số 5 về Y tế - Văn hóa - Giáo dục như sau:
TT |
NỘI DUNG TIÊU CHÍ |
YÊU CẦU |
5 |
Y tế - Văn hóa - Giáo dục |
|
5.4 |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 1, hoặc đánh giá đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục thông qua các thiết chế giáo dục khác được giao chức năng, nhiệm vụ giáo dục thường xuyên trên địa bàn. |
Đạt |
3. Sửa đổi nội dung 6.2 và nội dung 6.4 thuộc Tiêu chí số 6 về Kinh tế như sau:
TT |
NỘI DUNG TIÊU CHÍ |
YÊU CẦU |
6 |
Kinh tế |
|
6.2 |
Có mô hình chợ đảm bảo an toàn thực phẩm theo hướng dẫn. |
Đạt |
6.4 |
Đơn vị chuyển giao kỹ thuật nông nghiệp |
Có đơn vị chuyển giao kỹ thuật nông nghiệp hoạt động hiệu quả |
4. Sửa đổi nội dung 7.4 thuộc Tiêu chí số 7 về Môi trường như sau:
TT |
NỘI DUNG TIÊU CHÍ |
YÊU CẦU |
7 |
Môi trường |
|
7.4 |
Có công trình xử lý nước thải sinh hoạt áp dụng biện pháp phù hợp. |
≥01 công trình |
TT |
NỘI DUNG TIÊU CHÍ |
YÊU CẦU |
9 |
Hệ thống chính trị - An ninh trật tự - Hành chính công |
|
9.5 |
Dịch vụ công trực tuyến |
Có dịch vụ công trực tuyến một phần |
(Các nội dung khác tại Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của UBND tỉnh không thay đổi).
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG TIÊU CHÍ CỦA BỘ TIÊU CHÍ VỀ HUYỆN
NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TỈNH HƯNG YÊN GIAI ĐOẠN 2021-2025 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ
684/QĐ-UBND NGÀY 21/3/2023 CỦA UBND TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của UBND tỉnh)
1. Sửa đổi nội dung 2.3 thuộc Tiêu chí số 2 về Giao thông như sau:
TT |
NỘI DUNG TIÊU CHÍ |
YÊU CẦU |
2 |
Giao thông |
|
2.3 |
Bến xe khách tại huyện (nếu có theo quy hoạch) đạt chuẩn loại III trở lên. |
≥01 |
2. Sửa đổi nội dung 3.1 thuộc Tiêu chí số 3 về Thủy lợi và phòng, chống thiên tai như sau:
TT |
NỘI DUNG TIÊU CHÍ |
YÊU CẦU |
3 |
Thủy lợi và phòng, chống thiên tai |
|
3.1 |
Các công trình thủy lợi do huyện quản lý. |
Được bảo trì, nâng cấp |
3. Sửa đổi nội dung 5.5 thuộc Tiêu chí số 5 về Y tế - Văn hóa - Giáo dục như sau:
TT |
NỘI DUNG TIÊU CHÍ |
YÊU CẦU |
5 |
Y tế - Văn hóa - Giáo dục |
|
5.5 |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 2, hoặc đánh giá đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục thông qua các thiết chế giáo dục khác được giao chức năng, nhiệm vụ giáo dục thường xuyên trên địa bàn. |
Đạt |
4. Sửa đổi nội dung 6.3 thuộc Tiêu chí số 6 về Kinh tế như sau
TT |
NỘI DUNG TIÊU CHÍ |
YÊU CẦU |
6 |
Kinh tế |
|
6.3 |
Có chợ đạt tiêu chuẩn chợ kinh doanh thực phẩm theo quy định. |
Đạt |
5. Sửa đổi nội dung 9.2 thuộc Tiêu chí số 9 về An ninh trật tự - Hành chính công như sau:
TT |
NỘI DUNG TIÊU CHÍ |
YÊU CẦU |
9 |
An ninh trật tự - Hành chính công |
|
9.2 |
Dịch vụ công trực tuyến. |
Có dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
(Các nội dung khác tại Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của UBND tỉnh không thay đổi).
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây