Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 745/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lữ Quang Ngời |
Ngày ban hành: | 15/04/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 745/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Lữ Quang Ngời |
Ngày ban hành: | 15/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 745/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 15 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 108/TTr-SLĐTBXH ngày 12 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 745/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
1 |
1.001966. 000.00.00.H61 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Việc làm |
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2 |
2.001953. 000.00.00.H61 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
||
3 |
2.000148. 000.00.00.H61 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
||
4 |
1.000362. 000.00.00.H61 |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
(Mã TTHC 1.001966.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Bảo hiểm thất nghiệp phân công xử lý hồ sơ |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
02 giờ |
Bước 2 |
Viên chức xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất nghiệp |
06 giờ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất nghiệp xem xét trình Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm ký duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động |
02 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Lao động – Thương binh và Xã hội ký duyệt quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động, chuyển kết quả đến Trung tâm Dịch vụ việc làm, lưu trữ hồ sơ điện tử |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
02 giờ |
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
02 ngày |
2. Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
(Mã TTHC 2.001953.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Bảo hiểm thất nghiệp phân công xử lý hồ sơ |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
01 ngày |
Bước 2 |
Viên chức xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất nghiệp |
04 ngày |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Bảo hiểm thất nghiệp xem xét trình Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm ký duyệt hồ sơ |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm ký duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Lao động – Thương binh và Xã hội ký duyệt quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động, chuyển kết quả đến Trung tâm Dịch vụ việc làm, lưu trữ hồ sơ điện tử |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
02 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |
3. Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
(Mã TTHC 2.000148.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
02 giờ |
Bước 2 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm có trách nhiệm tiếp nhận phiếu tư vấn, giới thiệu việc làm và căn cứ vào nhu cầu, khả năng của người lao động, nhu cầu tuyển lao động của người sử dụng lao động để kết nối việc làm phù hợp với người lao động, lưu trữ hồ sơ điện tử |
06 giờ |
|
Bước 3 |
Trả kết quả cho cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
01 ngày |
4. Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng
(Mã TTHC 1.000362.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
02 giờ |
Bước 2 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm có trách nhiệm tiếp nhận phiếu thông báo tìm kiếm việc làm hàng tháng của người lao động, lưu trữ hồ sơ điện tử |
06 giờ |
|
Bước 3 |
Trả kết quả cho cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
01 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây