Quyết định 159/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 các huyện, thành phố do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Quyết định 159/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 các huyện, thành phố do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Số hiệu: | 159/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Mạnh Tuấn |
Ngày ban hành: | 04/05/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 159/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Tuấn |
Ngày ban hành: | 04/05/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 159/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 04 tháng 5 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Quyết định số 325/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/03/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ 7 về bổ sung danh mục công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 của huyện, thành phố và kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện, thành phố đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 100/TTr-STNMT ngày 20 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 các huyện, thành phố với các nội dung sau:
1. Bổ sung 17 công trình, dự án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn huyện Yên Sơn, huyện Hàm Yên và thành phố Tuyên Quang với tổng diện tích 48,63 ha (đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2024), bao gồm:
- Thành phố Tuyên Quang: 07 công trình, dự án với diện tích 22,30 ha.
- Huyện Yên Sơn: 05 công trình, dự án với diện tích 13,20 ha.
- Huyện Hàm Yên: 05 công trình, dự án với diện tích 13,13 ha.
2. Bổ sung dự án không thuộc trường hợp phải trình Hội đồng nhân dân tỉnh (thực hiện theo Điều 73 Luật Đất đai 2013): 01 dự án với diện tích 11,20 ha (Thành phố Tuyên Quang).
3. Bổ sung công trình, dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng:
- Thành phố Tuyên Quang: 01 dự án với diện tích 1,49 ha.
- Huyện Yên Sơn: 04 công trình, dự án, với diện tích 9,04 ha.
4. Công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 nhưng đã quá 03 năm chưa triển khai thực hiện, nay tiếp tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (16 công trình, dự án với diện tích 33,96 ha):
- Thành phố Tuyên Quang: 01 dự án với diện tích 0,45 ha.
- Huyện Yên Sơn: 9 công trình, dự án với diện tích 16,51 ha.
- Huyện Sơn Dương: 06 công trình, dự án với diện tích 17,00 ha.
(Chi tiết có biểu số 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo)
5. Bổ sung diện tích, điều chỉnh tên công trình, dự án thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 (đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 12/4/2024):
Bổ sung diện tích 19,65 ha của 03 dự án, gồm:
- Huyện Hàm Yên: Điều chỉnh tên dự án Khu dân cư để bố trí ổn định dân cư đồng bào dân tộc Mông tại thôn Quảng Tân, xã Yên Lâm thành Khu dân cư thôn Quảng Tân, xã Yên Lâm và bổ sung tăng 1,0 ha diện tích.
- Thành phố Tuyên Quang: Bổ sung tăng 2,94 ha diện tích Khu dân cư thôn 4, thôn 5, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang.
- Huyện Yên Sơn: Bổ sung tăng 15,71 ha diện tích Dự án Xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn qua tỉnh Thái Nguyên, Tuyên Quang.
(Chi tiết có Biểu số 06 kèm theo)
1. Công bố công khai thông tin danh mục dự án, công trình đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện, thành phố theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt. Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích từng công trình, dự án trong quá trình triển khai thực hiện theo quy định của pháp luật.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU TỔNG HỢP BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 159/QĐ-UBND ngày 4/5/2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
|
TỔNG CỘNG (A + B + C + D + E) |
42 |
123,97 |
A |
DỰ ÁN BỔ SUNG MỚI |
17 |
48,63 |
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
3 |
2,50 |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
5 |
3,06 |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
2 |
10,03 |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; |
6 |
32,50 |
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
1 |
0,54 |
B |
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH |
3 |
19,65 |
1 |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
1 |
15,71 |
2 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; |
2 |
3,94 |
C |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 |
1 |
11,20 |
D |
DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG |
5 |
10,53 |
E |
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN QUÁ 3 NĂM TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 |
16 |
33,96 |
(Kèm theo Quyết định số: 159/QĐ-UBND ngày 4/5/2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
|
TỔNG CỘNG |
10 |
35,44 |
|
35,44 |
|
|
A |
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT |
7 |
22,30 |
|
22,30 |
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
1 |
1,50 |
|
1,50 |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
1 |
1,50 |
|
1,50 |
LUC; LUK BHK, DGT, DTL, BCS |
Phường Ỷ La |
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
3 |
1,96 |
|
1,96 |
|
|
1 |
Cải tạo nâng cấp đường từ đường Trường Chinh đi khu dân cư tổ 14, 15 phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,20 |
|
0,20 |
LUC; ODT, CLN |
Phường Tân Hà |
2 |
Cải tạo nâng cấp đường phố Đặng Thai Mai, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,20 |
|
0,20 |
ODT, CLN, DGT |
Phường Nông Tiến |
3 |
Cải tạo nâng cấp đường từ QL37 cũ đi cổng kho KV2, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
1 |
1,56 |
|
1,56 |
LUC; ODT, CLN, DTL, DGT |
Xã Kim Phú |
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, ... |
1 |
8,30 |
|
8,30 |
|
|
1 |
Xây dựng các hạng mục phụ trợ chùa Hương Nghiêm (chùa Hang), xã An Khang, thành phố Tuyên Quang |
1 |
8,30 |
|
8,30 |
LUC NHK, BHK, DVH, DGT |
Xã An Khang, thành phố Tuyên Quang |
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
1 |
10,00 |
|
10,00 |
|
|
1 |
Xây dựng khu dân cư - tái định cư phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang - Tổ 1 |
1 |
10,00 |
|
10,00 |
LUC ODT, CLN, BHK |
Phường Tân Hà |
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản. |
1 |
0,54 |
|
0,54 |
|
|
1 |
Khai thác và cung ứng nước khoáng Mỹ Lâm; sản xuất, kinh doanh các dịch vụ sản xuất, kinh doanh các dịch vụ sử dụng nước khoáng, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (đối với diện tích quy hoạch 03 lỗ khoan LK13; DT3; LK2 và vùng bảo vệ lỗ khoan |
1 |
0,54 |
|
0,54 |
CSD, TMD |
Phường Mỹ Lâm |
B |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 |
1 |
11,20 |
|
11,20 |
|
|
1 |
Mỏ đất san lấp thôn 6, xã Lưỡng Vượng và thôn An Phúc, An Lộc B xã An Khang, thành phố Tuyên Quang |
1 |
11,20 |
|
11,20 |
RSX, LUA, ONT |
Xã Lưỡng Vượng; xã An Khang |
C |
DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG |
1 |
1,49 |
|
1,49 |
|
|
1 |
Khu nhà ở Hưng Thành (lô Thương mại dịch vụ), (Chuyển tiếp từ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023) |
1 |
1,49 |
|
1,49 |
|
Phường Hưng Thành |
D |
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN QUÁ 3 NĂM TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 |
1 |
0,45 |
|
0,45 |
|
|
1 |
Quy hoạch, xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND, UBND phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang |
1 |
0,45 |
|
0,45 |
LUC |
Phường Đội Cấn |
(Kèm theo Quyết định số: 159/QĐ-UBND ngày 4/5/2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
|
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
|
TỔNG CỘNG |
18 |
38,75 |
0,00 |
38,75 |
|
|
A |
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT |
5 |
13,20 |
0,00 |
13,20 |
0 |
|
I |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
2 |
1,10 |
0,00 |
1,10 |
0,00 |
|
1 |
Đường giao thông thôn 2, xã Lang Quán, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. |
1 |
0,50 |
|
0,50 |
LUC, CLN |
Xã Lang Quán |
2 |
Hạng mục cấp nước Khu dân cư, Khu tái định cư thôn Đô Thượng 4, xã Xuân Vân (phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng Cầu Xuân Vân vượt sông Gâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang) |
1 |
0,60 |
|
0,60 |
CLN, RSX |
Xã Xuân Vân |
II |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
3 |
12,10 |
0,00 |
12,10 |
|
|
1 |
Khu dân cư xã Trung Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (phục vụ Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn) - Thôn Lâm Sơn |
1 |
3,60 |
|
3,60 |
LUK, HNK, CLN , RSX, DGT, DTL |
Xã Trung Sơn |
2 |
Khu dân cư Trung Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (phục vụ Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn) - Thôn Làng Chạp |
1 |
2,00 |
|
2,00 |
LUK, HNK, CLN , RSX, DGT, DTL |
Xã Trung Sơn |
3 |
Khu dân cư xã Hùng Lợi và Quy hoạch khu tái định cư ( Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn) - Thôn Làng Coóc |
1 |
6,50 |
|
6,50 |
LUK, HNK, CLN , RSX, DGT, DTL |
Xã Hùng Lợi |
C |
DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG |
4 |
9,04 |
|
9,04 |
|
|
1 |
Cửa hàng kinh doanh tổng hợp xã Mỹ Bằng |
1 |
0,25 |
|
0,25 |
|
Xã Mỹ Bằng |
2 |
Khu dân cư Tổ dân phố Đồng Chằm, Thị trấn Yên Sơn |
1 |
3,50 |
|
3,50 |
|
Thị trấn Yên Sơn |
3 |
Khu dân cư xã Mỹ Bằng |
1 |
5,00 |
|
5,00 |
|
Xã Mỹ Bằng |
4 |
Khu thương mại, dịch vụ (Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng Trung tâm huyện lỵ Yên Sơn và các công trình trọng điểm khác trên địa bàn trung tâm huyện) |
1 |
0,29 |
|
0,29 |
|
Thị trấn Yên Sơn |
D |
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN QUÁ 3 NĂM TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 |
9 |
16,51 |
0,00 |
16,51 |
|
|
1 |
Xây mới điểm Bưu điện-Văn hóa xã Thái Bình, huyện Yên Sơn |
1 |
0,05 |
|
0,05 |
ONT,TMD |
Xã Thái Bình |
2 |
Dự án khai thác, chế biến mỏ đá vôi Tân Lập, xã Thái Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
2,20 |
|
2,20 |
RSX |
Xã Mỹ Bằng |
3 |
Xây dựng mạch vòng trung áp lộ 374 E14.1 và lộ 373 E14.3 |
1 |
0,03 |
|
0,03 |
LUC, CLN, ONT |
Xã Đội Bình |
4 |
Xây dựng mạch vòng lộ 374 E14.7 với lộ 374 E14.1 đảm bảo cấp điện cho Z129 |
1 |
0,33 |
|
0,33 |
LUC,CLN, NHK |
Xã Đội Bình |
5 |
Xây dựng mạch vòng ĐZ 35kV giữa lộ 375 E14.1 và lộ 375 E14.9 |
1 |
0,28 |
|
0,15 |
LUC,CLN, NHK |
Xã Tân Long |
|
0,13 |
LUC,CLN, NHK |
Xã Phúc Ninh |
||||
6 |
Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Chiêu Yên, Thái Bình, Đội Bình, Nhữ Khê, Phúc Ninh, Tân Long, Tiến Bộ và Xuân Vân huyện Yên Sơn năm 2021 |
1 |
0,40 |
|
0,08 |
LUC,CLN, NHK |
Xã Chiêu Yên |
|
0,04 |
LUC,CLN, NHK |
Xã Thái Bình |
||||
|
0,07 |
LUC,CLN, NHK |
Xã Đội Bình |
||||
|
0,09 |
LUC,CLN, NHK |
Xã Phúc Ninh |
||||
|
0,06 |
LUC,CLN, NHK |
Xã Tân Long |
||||
|
0,03 |
LUC,CLN, NHK |
Xã Nhữ Khê |
||||
|
0,03 |
LUC,CLN, NHK |
Xã Tiến Bộ |
||||
|
0,02 |
LUC,CLN, NHK |
Xã Tân Long |
||||
7 |
Nâng cấp và cải tạo lưới 10kV lên 35kV lộ 972 TGGT khu vực xã Tân Long, Tân Tiến huyện Yên Sơn |
1 |
0,02 |
|
0,00 |
LUC,CLN, NHK |
Xã Tân Tiến |
8 |
CQT, GTTĐN Nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Kim Phú, Tiến Bộ, Công Đa, Kim Quan, Trung Trực, Kiến Thiết, Tân Long Huyện Yên Sơn Năm 2022 |
1 |
0,20 |
|
0,03 |
LUC, CLN, NHK, RSX |
Xã Tiến Bộ |
|
0,04 |
LUC, CLN, NHK, RSX |
Xã Công Đa |
||||
|
0,04 |
LUC, CLN, NHK, RSX |
Xã Kim Quan |
||||
|
0,03 |
LUC, CLN, NHK, RSX |
Xã Trung Trực |
||||
|
0,04 |
LUC, CLN, NHK, RSX |
Xã Kiến Thiết |
||||
|
0,02 |
LUC, CLN, NHK, RSX |
Xã Tân Long |
||||
9 |
Khu xử lý rác thải xã Nhữ Khê, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
1 |
13,00 |
|
13,00 |
LUC, CLN, RSX |
Xã Nhữ Hán, Nhữ Khê |
(Kèm theo Quyết định số: 159/QĐ-UBND ngày 4/5/2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
|
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
|
TỔNG CỘNG (DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT) |
5 |
13,13 |
0,23 |
12,90 |
|
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. |
2 |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
1 |
Trường Mầm non Đức Ninh (Điểm trường chính) |
1 |
0,50 |
|
0,50 |
CLN |
Xã Đức Ninh |
2 |
Trường Mầm non Đức Ninh (Điểm trường Cây Xoan) |
1 |
0,50 |
|
0,50 |
LUC, BHK, CLN |
Xã Đức Ninh |
II |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; |
1 |
1,73 |
0,23 |
1,50 |
|
|
1 |
Mở rộng Chợ trung tâm xã Yên Lâm |
1 |
1,73 |
0,23 |
1,50 |
RSX |
Xã Yên Lâm |
I |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
2 |
10,40 |
0,00 |
10,40 |
|
|
1 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng ổn định dân cư thôn 6 Minh Tiến, xã Minh Hương, huyện Hàm Yên |
1 |
10,00 |
|
10,00 |
BHK; CLN; ONT, DGD, DVH, DTT, RSX, DGT |
Xã Minh Hương |
2 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng ổn định dân cư thôn 2 Thuốc Thượng, xã Tân Thành, huyện Hàm Yên |
1 |
0,40 |
|
0,40 |
CLN |
Xã Tân Thành |
(Kèm theo Quyết định số: 159/QĐ-UBND ngày 4/5/2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
|
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN QUÁ 3 NĂM TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 |
6 |
17,00 |
0,00 |
17,00 |
|
|
1 |
Xây dựng xuất tuyến 35kV CQT cho lộ 375 E14.3 và cấp điện cho khu công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
1 |
0,51 |
|
0,20 |
LUA, CLN |
TT Sơn Dương |
|
0,31 |
LUA, CLN |
Phúc Ứng |
||||
2 |
Xây dựng mạch vòng trung áp lộ 374 E14.1 và lộ 373 E14.3 |
1 |
0,02 |
|
0,02 |
LUA, CLN |
Đông Thọ |
3 |
CQT, GTTĐN năng và nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã Sơn Nam, Ninh Lai, Đại Phú, Bình Yên, Tú Thịnh, Minh Thanh, Thị trấn Sơn Dương năm 2021 |
1 |
0,24 |
|
0,03 |
LUA, HNK, CLN |
Sơn Nam |
|
0,03 |
LUA, CLN |
Ninh Lai |
||||
|
0,04 |
LUA, CLN |
Đại Phú |
||||
|
0,05 |
LUA, CLN |
Bình Yên |
||||
|
0,04 |
LUA, CLN |
Tú Thịnh |
||||
|
0,03 |
LUA, CLN |
Minh Thanh |
||||
|
0,02 |
LUA, CLN |
TT Sơn Dương |
||||
4 |
CQT, GTTĐN và nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã: Chi Thiết, Hào Phú, Phúc Ứng, Đồng Quý, Phú Lương, Văn Phú, Đông Thọ,Trường Sinh, Thượng Ấm, Vĩnh Lợi, huyện Sơn Dương năm 2021 |
1 |
0,31 |
|
0,12 |
LUA, HNK, CLN |
Chi Thiết |
|
0,04 |
LUA, HNK, CLN |
Hào Phú |
||||
|
0,01 |
LUA, HNK, CLN |
Phúc Ứng |
||||
|
0,03 |
LUA, HNK, CLN |
Đồng Qúy |
||||
|
0,01 |
LUA, HNK, CLN |
Phú Lương |
||||
|
0,04 |
LUA, HNK, CLN |
Văn Phú |
||||
|
0,06 |
LUA, HNK, CLN |
Vĩnh Lợi |
||||
|
0,02 |
LUA, HNK, CLN |
Hợp Hòa |
||||
5 |
Xây dựng mạch vòng lộ 371 E14.3 và lộ 375 E14.3, cải tạo lưới điện lộ 971, 973, 375 E14.3, huyện Sơn Dương |
1 |
0,054 |
|
0,01 |
LUA, HNK, CLN |
Tân Thanh |
|
0,01 |
LUA, HNK, CLN |
Phúc Ứng |
||||
|
0,004 |
LUA, HNK, CLN |
Thiện Kế |
||||
|
0,01 |
LUA, HNK, CLN |
TT Sơn Dương |
||||
6 |
Khu Đô thị tại thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương |
1 |
15,87 |
|
15,87 |
LUC, BHK, CLN |
Thị Trấn Sơn Dương |
(Kèm theo Quyết định số: 159/QĐ-UBND ngày 4/5/2024 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên dự án, công trình |
Số công trình, dự án |
Diện tích Nghị quyết đã thông qua |
Diện tích đề nghị bổ sung |
Tổng diện sau khi điều chỉnh |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Ghi chú |
|||||||||
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
||||||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
|||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
3 |
60,69 |
- |
60,69 |
- |
19,65 |
- |
19,65 |
- |
80,34 |
- |
80,34 |
- |
|
|
I |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
1 |
53,69 |
|
53,69 |
|
15,71 |
|
15,71 |
|
69,40 |
|
69,40 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn qua tỉnh Thái Nguyên, Tuyên Quang |
1 |
12,62 |
|
12,62 |
LUA, BHK, DGT, CLN, RSX, RPH |
5,41 |
|
5,41 |
LUA, HHK, NTS, CLN, RSX, ONT, DGT, DTL, SON, TMD, NTD, DGD, CSD, DCH, DBV |
18,03 |
|
18,03 |
LUA, HHK, NTS, CLN, RSX, ONT, DGT, DTL, SON, TMD, NTD, DGD, CSD, DCH, DBV |
Xã Trung Sơn, huyện Yên Sơn |
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 là 11,23 ha; Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 là 22,12 ha, Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 là 5,0 ha, Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/3/2024 là 15,71 ha. UBND huyện Yên Sơn đề nghị điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện dự án theo quy định tại điểm c Khoản 3 Điều 7 Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (được sửa đổi tại Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020). |
41,07 |
|
41,07 |
LUC, BHK, DGT, CLN, RSX, RPH |
10,30 |
|
10,30 |
LUC, BHK, DGT, CLN, RSX, RPH |
51,37 |
|
51,37 |
LUC, HHK, NTS, CLN, RSX, RPH, ONT, DGT, DTL, SON, TMD, NTD, RPH |
Xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
||||
II |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; |
2 |
7,00 |
- |
7,00 |
- |
3,94 |
- |
3,94 |
- |
10,94 |
- |
10,94 |
- |
|
|
1 |
Khu dân cư thôn Quảng Tân, xã Yên Lâm |
1 |
2,00 |
- |
2,00 |
RSX |
1,00 |
|
1,00 |
RSX, CLN |
3,00 |
- |
3,00 |
RSX, CLN |
Xã Yên Lâm, huyện Yên Lâm |
Đã có trong Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 với tên gọi Khu dân cư để bố trí ổn định dân cư đồng bào dân tộc Mông tại thôn Quảng Tân, xã Yên Lâm, diện tích là 2,0 ha. Hội đồng nhân dân tỉnh đã chấp thuận điều chỉnh tên dự án thành Khu dân cư thôn Quảng Tân và bổ sung thêm 1,0 ha để đảm bảo thực hiện theo quy mô của dự án qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/3/2024. Tổng diện tích dự án sau điều chỉnh là 3,0 ha. |
2 |
Khu dân cư thôn 4, thôn 5, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
1 |
5,00 |
|
5,00 |
LUA |
2,94 |
|
2,94 |
LUA, ODT, BHK, DGT, DTL, CLN |
7,94 |
|
7,94 |
LUA, ODT, BHK, DGT, DTL, CLN |
Xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang |
Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 với diện tích 5,0 ha. Hội đồng nhân dân tỉnh đã chấp thuận diện tích bổ sung thêm là 2,94 ha tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 27/3/2024. Tổng diện tích sau khi điều chỉnh là 7,94 ha. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây