Nghị quyết 03/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 32/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Tiền Giang ban hành
Nghị quyết 03/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 32/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Tiền Giang ban hành
Số hiệu: | 03/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Võ Văn Bình |
Ngày ban hành: | 24/04/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 03/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Võ Văn Bình |
Ngày ban hành: | 24/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 24 tháng 4 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ dự toán ngân sách trung ương năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Thông tư số 76/2023/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Xét Tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 105/BC-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
“2. Thu, chi ngân sách địa phương
a) Thu ngân sách địa phương
Tổng nguồn thu ngân sách địa phương năm 2024 là 14.785,071 tỷ đồng. Bao gồm:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 8.110,230 tỷ đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 5.779,299 tỷ đồng.
+ Thu bổ sung cân đối ngân sách: 2.764,482 tỷ đồng.
+ Thu bổ sung có mục tiêu: 3.014,817 tỷ đồng.
- Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương còn dư của ngân sách địa phương năm 2023 sang năm 2024 để thực hiện chính sách cải cách tiền lương theo quy định hiện hành: 567,489 tỷ đồng.
- Thu từ ghi thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất số tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường giải phóng mặt bằng của các dự án trên địa bàn tỉnh: 328,053 tỷ đồng.
b) Chi ngân sách địa phương
Tổng chi ngân sách địa phương năm 2024 là 14.784,371 tỷ đồng, cụ thể như sau:
- Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: 12.872,181 tỷ đồng. Bao gồm:
+ Chi đầu tư phát triển: 3.483,181 tỷ đồng.
+ Chi thường xuyên: 9.152,580 tỷ đồng, trong đó:
. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 3.850,281 tỷ đồng;
. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 37,309 tỷ đồng;
+ Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính: 01 tỷ đồng.
+ Dự phòng ngân sách: 235,220 tỷ đồng.
+ Chi trả nợ lãi vay: 0,200 tỷ đồng.
- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu: 1.584,137 tỷ đồng. Bao gồm:
+ Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 1.240,020 tỷ đồng;
+ Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu: 73,651 tỷ đồng;
+ Chi các Chương trình mục tiêu quốc gia: 270,466 tỷ đồng. Bao gồm:
. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 194,882 tỷ đồng;
. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 75,584 tỷ đồng.
- Chi đầu tư phát triển khác từ nguồn ghi thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất số tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường giải phóng mặt bằng của các dự án trên địa bàn tỉnh: 328,053 tỷ đồng.
Với tổng chi ngân sách địa phương năm 2024 là 14.784,371 tỷ đồng phân theo khu vực chi như sau:
- Cấp tỉnh chi: 7.022,815 tỷ đồng;
- Cấp huyện và xã chi: 7.761,556 tỷ đồng.
c) Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 từ nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài
Tổng dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 từ nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài là 15,721 tỷ đồng.”
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khoá X, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 24 tháng 4 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
Ước thực hiện năm 2023 |
Dự toán năm 2024 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
14.101.190 |
19.854.542 |
14.785.071 |
-5.069.471 |
74,47 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
9.390.740 |
9.453.803 |
8.110.230 |
-1.343.573 |
85,79 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
3.405.940 |
3.628.303 |
3.391.030 |
-237.273 |
93,46 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
5.984.800 |
5.825.500 |
4.719.200 |
-1.106.300 |
81,01 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.710.450 |
4.710.450 |
5.779.299 |
1.068.849 |
122,69 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.710.282 |
2.710.282 |
2.764.482 |
54.200 |
102,00 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.000.168 |
2.000.168 |
3.014.817 |
1.014.649 |
150,73 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
0 |
|
IV |
Thu kết dư |
|
93.409 |
|
-93.409 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
5.596.880 |
567.489 |
-5.029.391 |
|
VI |
Thu từ ghi thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất số tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường giải phóng mặt bằng của các dự án trên địa bàn tỉnh |
|
|
328.053 |
328.053 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
14.110.390 |
19.755.275 |
14.784.371 |
-4.970.904 |
74,84 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
12.110.222 |
17.755.107 |
12.872.181 |
-4.882.926 |
72,50 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.463.281 |
6.350.889 |
3.433.181 |
-2.867.708 |
54,85 |
2 |
Chi thường xuyên |
8.410.721 |
8.601.319 |
9.152.580 |
551.261 |
106,41 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
0 |
|
200 |
200 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
3.065 |
1.000 |
-2.065 |
32,63 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
235.220 |
235.220 |
235.220 |
0 |
100,00 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
0 |
2.564.614 |
0 |
-2.564.614 |
0,00 |
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
2.000.168 |
2.000.168 |
1.584.137 |
-416.031 |
79,20 |
1 |
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.474.300 |
1.674.300 |
1.240.020 |
-434.280 |
74,06 |
2 |
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định và một số CTMT |
70.078 |
70.078 |
73.651 |
3.573 |
105,10 |
3 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
255.790 |
255.790 |
270.466 |
14.676 |
105,74 |
a |
Chương trình MTQG Nông thôn mới |
192.274 |
192.274 |
194.882 |
2.608 |
101,36 |
|
- Chi đầu tư phát triển |
153.460 |
153.460 |
155.785 |
2.325 |
|
|
- Chi sự nghiệp |
38.814 |
38.814 |
39.097 |
283 |
100,73 |
b |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
63.516 |
63.516 |
75.584 |
12.068 |
|
|
- Chi đầu tư phát triển |
3.884 |
3.884 |
4.667 |
783 |
|
|
- Chi sự nghiệp |
59.632 |
59.632 |
70.917 |
11.285 |
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
IV |
Ghi chi từ ghi thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất số tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường giải phóng mặt bằng của các dự án trên địa bàn tỉnh |
|
|
328.053 |
328.053 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP |
9.200 |
|
|
0 |
|
D |
BỘI THU NSĐP |
|
|
700 |
700 |
|
E |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
2.200 |
2.206 |
700 |
-1.506 |
31,73 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
2.200 |
0 |
|
0 |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
0 |
2.206 |
700 |
-1.506 |
|
G |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
11.400 |
3.148 |
0 |
-3.148 |
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
9.200 |
3.148 |
0 |
-3.148 |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
2.200 |
0 |
0 |
0 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2024
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
Dự toán năm 2024 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
14.110.390 |
14.784.371 |
673.981 |
104,78 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
12.110.222 |
12.872.181 |
761.959 |
106,29 |
I |
Chi đầu tư phát triển (1) |
3.463.281 |
3.483.181 |
19.900 |
100,57 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.463.281 |
3.483.181 |
19.900 |
100,57 |
- |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
654.08 |
653.181 |
-900 |
99,86 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.000.000 |
1.000.000 |
0 |
100,00 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.800.000 |
1.830.000 |
30.000 |
101,67 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
9.200 |
|
-9.200 |
0,00 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
8.410.721 |
9.152.580 |
741.859 |
108,82 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.492.028 |
3.850.281 |
358.253 |
110,26 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
37.309 |
37.309 |
0 |
100,00 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
200 |
200 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
100,00 |
V |
Dự phòng ngân sách |
235.220 |
235.220 |
0 |
100,00 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
0 |
|
B |
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
2.000.168 |
1.584.137 |
-416.031 |
79,20 |
I |
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.674.300 |
1.240.020 |
-434.280 |
74,06 |
II |
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định và một số CTMT |
70.078 |
73.651 |
3.573 |
105,10 |
III |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
255.790 |
270.466 |
14.676 |
|
1 |
Chương trình MTQG Xây dựng Nông thôn mới |
192.274 |
194.882 |
2.608 |
|
|
- Chi đầu tư phát triển |
153.460 |
155.785 |
2.325 |
|
|
- Chi sự nghiệp |
38.814 |
39.097 |
283 |
|
2 |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
63.516 |
75.584 |
12.068 |
|
|
- Chi đầu tư phát triển |
3.884 |
4.667 |
783 |
|
|
- Chi sự nghiệp |
59.632 |
70.917 |
11.285 |
|
C |
Chi đầu tư phát triển khác từ nguồn ghi thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất số tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường giải phóng mặt bằng của các dự án trên địa bàn tỉnh |
|
328.053 |
328.053 |
|
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2023 |
Dự toán năm 2024 |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
A |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
19.854.542 |
14.785.071 |
-5.069.471 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
19.755.275 |
14.784.371 |
-4.970.904 |
C |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
0 |
0 |
D |
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
99.267 |
700 |
-98.567 |
E |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
2.836.141 |
2.433.100 |
-403.041 |
G |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
6.561 |
7.503 |
942 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
0,23 |
0,31 |
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
4.971 |
7.503 |
2.532 |
|
Dự án tăng cường quản lý đất đai VILG |
4.971 |
7.503 |
2.532 |
3 |
Vốn khác (Vay tín dụng ưu đãi của NHPT) |
1.590 |
0 |
-1.590 |
|
Vay tôn nền cụm tuyến dân cư |
1.590 |
0 |
-1.590 |
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
2.206 |
700 |
-1.506 |
1 |
Theo nguồn vốn vay |
2.206 |
700 |
-1.506 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
616 |
700 |
84 |
|
Dự án tăng cường quản lý đất đai VILG |
616 |
700 |
84 |
- |
Vốn khác (Vay tín dụng ưu đãi của NHPT) |
1.590 |
0 |
-1.590 |
|
Vay tôn nền cụm tuyến dân cư |
1.590 |
|
-1.590 |
2 |
Theo nguồn trả nợ |
2.206 |
700 |
-1.506 |
- |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
0 |
|
0 |
- |
Bội thu NSĐP |
|
700 |
700 |
- |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
0 |
- |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
2.206 |
|
-2.206 |
III |
Tổng mức vay trong năm |
3.148 |
0 |
-3.148 |
1 |
Theo mục đích vay |
3.148 |
0 |
-3.148 |
- |
Vay để bù đắp bội chi |
3.148 |
|
-3.148 |
- |
Vay để trả nợ gốc |
0 |
|
0 |
2 |
Theo nguồn vay |
3.148 |
0 |
-3.148 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
3.148 |
0 |
-3.148 |
|
Dự án tăng cường quản lý đất đai VILG |
3.148 |
|
|
- |
Vốn trong nước khác |
|
|
|
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
7.503 |
6.803 |
-700 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
0,26 |
0,28 |
0,02 |
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
0 |
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
7.503 |
6.803 |
-700 |
|
Dự án tăng cường quản lý đất đai VILG |
7.503 |
6.803 |
-700 |
3 |
Vốn khác |
0 |
0 |
0 |
|
Vay tôn nền cụm tuyến dân cư |
0 |
0 |
0 |
H |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
200 |
200 |
0 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây