Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Nam Định
Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 1105/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Trần Lê Đoài |
Ngày ban hành: | 24/05/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1105/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Trần Lê Đoài |
Ngày ban hành: | 24/05/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1105/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 24 tháng 05 năm 2024 |
BAN HÀNH DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH NAM ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc gia phát triển kinh tế số và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 15/10/2021 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh về Chuyển đổi số tỉnh Nam Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 của UBND tỉnh Nam Định về việc Phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Nam Định, phiên bản 2.0;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 160/TTr-STTTT ngày 22 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Nam Định.
1. Dữ liệu mở của tỉnh được cung cấp tập trung, thống nhất và thực hiện theo quy định tại Mục 3 Chương II Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu xây dựng Cổng dữ liệu mở tỉnh Nam Định.
b) Thực hiện cập nhật Danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh lên Cổng dữ liệu mở tỉnh Nam Định, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện cập nhật mới dữ liệu mở lên Cổng dữ liệu mở tỉnh.
c) Chủ trì tổ chức, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện các yêu cầu kỹ thuật về kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin khác, đảm bảo dữ liệu chia sẻ chính xác, thống nhất, đảm bảo về an toàn an ninh thông tin và các quy định về bảo vệ bí mật nhà nước.
d) Chủ trì xây dựng và kết nối các dữ liệu mở trong Danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Nam Định từ Cổng dữ liệu mở tỉnh với Cổng dữ liệu quốc gia tại địa chỉ https://data.gov.vn.
đ) Tổ chức thu thập, tạo lập dữ liệu mở, thực hiện xây dựng các tài liệu đặc tả thông tin chia sẻ dữ liệu; thực hiện kết nối, tích hợp, cung cấp các dữ liệu thuộc Danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh về Cổng dữ liệu mở.
e) Định kỳ 01 năm/lần tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh về việc cập nhật, bổ sung, tình hình kết nối, chia sẻ, sử dụng các dữ liệu trong Danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh.
3. Căn cứ Danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh được ban hành, các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn, các cơ quan, đơn vị có dữ liệu mở thuộc phạm vi ngành, lĩnh vực quản lý có trách nhiệm:
a) Cung cấp đầy đủ thông tin Danh mục dữ liệu mở thuộc phạm vi ngành, lĩnh vực mình quản lý.
b) Định kỳ 06 tháng/lần, rà soát, cập nhật, bổ sung dữ liệu mở thuộc phạm vi quản lý, báo cáo UBND tỉnh để điều chỉnh Danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Nam Định qua Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1105/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2024 của UBND
tỉnh Nam Định)
TT |
TÊN DỮ LIỆU |
CƠ QUAN CHỦ TRÌ CUNG CẤP |
MÔ TẢ DỮ LIỆU |
KỲ CẬP NHẬT DỮ LIỆU |
ĐỊNH DẠNG, HÌNH THỨC CHIA SẺ |
1 |
Danh sách các nhà trẻ trên địa bàn |
UBND các huyện, thành phố |
- Tên nhà trẻ - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố); - Website - Số điện thoại - Số lượng giáo viên - Số lượng trẻ - Kiểm định chất lượng giáo dục - Công nhận đạt chuẩn quốc gia - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục - Nguồn vốn: Trong nước / Có vốn đầu tư nước ngoài - Độ tuổi tiếp nhận - Phương pháp/chương trình giảng dạy - Thời gian khai giảng - Học phí theo độ tuổi |
Quý, năm |
API, Excel |
2 |
Danh sách các trường mẫu giáo trên địa bàn |
UBND các huyện, thành phố |
- Tên trường Mẫu giáo - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố) - Website - Số điện thoại - Số lượng giáo viên - Số lượng trẻ - Kiểm định chất lượng giáo dục - Công nhận đạt chuẩn quốc gia - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục - Nguồn vốn: Trong nước / Có vốn đầu tư nước ngoài - Độ tuổi tiếp nhận - Phương pháp/chương trình giảng dạy - Thời gian khai giảng - Học phí theo độ tuổi |
Quý, năm |
API, Excel |
3 |
Danh sách các trường mầm non trên địa bàn |
UBND các huyện, thành phố |
- Tên trường Mầm non; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố) - Website - Số điện thoại - Số lượng giáo viên - Số lượng trẻ (trong đó: số lượng trẻ nhà trẻ..., số lượng trẻ mẫu giáo...) - Kiểm định chất lượng giáo dục - Công nhận đạt chuẩn quốc gia - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục - Nguồn vốn: Trong nước / Có vốn đầu tư nước ngoài - Độ tuổi tiếp nhận - Phương pháp/chương trình giảng dạy - Thời gian khai giảng - Học phí theo độ tuổi |
Quý, năm |
API, Excel |
4 |
Danh sách Nhóm trẻ độc lập quy mô tối đa 07 trẻ |
UBND các huyện, thành phố |
- Tên nhóm trẻ; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố) - Website - Số điện thoại - Số lượng giáo viên - Số lượng trẻ - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục - Nguồn vốn: Trong nước / Có vốn đầu tư nước ngoài - Độ tuổi tiếp nhận - Phương pháp/chương trình giảng dạy - Thời gian khai giảng - Học phí theo độ tuổi |
Quý, năm |
API, Excel |
5 |
Danh sách Nhóm trẻ độc lập quy mô trên 07 trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, lớp mầm non độc lập |
UBND các huyện, thành phố |
- Tên nhóm trẻ, lớp - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố) - Website - Số điện thoại - Số lượng giáo viên - Số lượng trẻ: (nếu là lớp mầm non độc lập: số lượng trẻ nhà trẻ...,số lượng trẻ mẫu giáo...) - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục - Nguồn vốn: Trong nước / Có vốn đầu tư nước ngoài - Độ tuổi tiếp nhận - Phương pháp/chương trình giảng dạy - Thời gian khai giảng - Học phí theo độ tuổi |
Quý, năm |
API, Excel |
6 |
Danh sách các trường Tiểu học trên địa bàn |
UBND các huyện, thành phố |
- Tên trường Tiểu học; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố) - Website - Số điện thoại - Số lượng giáo viên - Số lượng học sinh - Kiểm định chất lượng giáo dục - Công nhận đạt chuẩn quốc gia - Mô hình hoạt động (bán trú, ...) - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục - Nguồn vốn: Trong nước / Có vốn đầu tư nước ngoài - Phương pháp/chương trình giảng dạy - Có đào tạo chương trình song ngữ hay không - Học phí |
Quý, năm |
API, Excel |
7 |
Danh sách các trường Trung học cơ sở trên địa bàn |
UBND các huyện, thành phố |
- Tên trường Trung học cơ sở - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố) - Website - Số điện thoại - Số lượng giáo viên - Số lượng học sinh - Kiểm định chất lượng giáo dục - Công nhận đạt chuẩn quốc gia - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục - Nguồn vốn: Trong nước / Có vốn đầu tư nước ngoài - Phương pháp/chương trình giảng dạy - Có đào tạo chương trình song ngữ hay không - Học phí |
Quý, năm |
API, Excel |
8 |
Danh sách các trường Trung học phổ thông trên địa bàn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- Tên trường Trung học phổ thông - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố) - Website - Số điện thoại - Số lượng giáo viên - Số lượng học sinh - Kiểm định chất lượng giáo dục - Công nhận đạt chuẩn quốc gia - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục - Nguồn vốn: Trong nước / Có vốn đầu tư nước ngoài - Phương pháp/chương trình giảng dạy - Học phí |
Quý, năm |
API, Excel |
9 |
Danh sách các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố) - Website - Số điện thoại - Số lượng giáo viên - Số lượng học sinh - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục - Nguồn vốn: Trong nước / Có vốn đầu tư nước ngoài - Ngành nghề đào tạo (gồm Mã ngành - Tên ngành đào tạo) - Số học viên/sinh viên tốt nghiệp hằng năm |
Quý, năm |
API, Excel |
10 |
Danh sách các cơ sở giáo dục thường xuyên trên địa bàn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- Tên cơ sở giáo dục thường xuyên - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố) - Website - Số điện thoại - Số lượng giáo viên - Số lượng học sinh - Kiểm định chất lượng giáo dục - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục - Nguồn vốn: Trong nước / Có vốn đầu tư nước ngoài - Ngành nghề đào tạo (gồm Mã ngành - Tên ngành đào tạo) - Số học viên/sinh viên tốt nghiệp hằng năm |
Quý, năm |
API, Excel |
11 |
Danh sách các cơ sở giáo dục đại học tư thục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- Tên cơ sở giáo dục đại học - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố) - Website - Số điện thoại - Số lượng giáo viên - Số lượng học sinh - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục - Nguồn vốn: Trong nước / Có vốn đầu tư nước ngoài - Ngành nghề đào tạo (gồm Mã ngành - Tên ngành đào tạo) - Số học viên/sinh viên tốt nghiệp hằng năm |
Quý, năm |
API, Excel |
12 |
Danh sách các Trung tâm đào tạo Tin học trên địa bàn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- Tên Trung tâm đào tạo tin học - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố) - Website - Số điện thoại - Số lượng giáo viên - Số lượng học sinh - Loại hình (Công lập, dân lập, ...) - Ngành nghề đào tạo (Tên khoá đào tạo) |
Quý, năm |
API, Excel |
13 |
Danh sách các Trung tâm đào tạo Ngoại ngữ trên địa bàn |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- Tên Trung tâm đào tạo ngoại ngữ - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố) - Website - Số điện thoại - Số lượng giáo viên - Số lượng học sinh - Loại hình (Công lập, dân lập, ...) - Ngôn ngữ đào tạo |
Quý, năm |
API, Excel |
14 |
Danh sách các đơn vị hoạt động giáo dục kỹ năng sống trên địa bàn được cấp phép |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- Tên Trung tâm kỹ năng sống - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố) - Website - Số điện thoại - Số lượng giáo viên - Số lượng học sinh: - Loại hình (Công lập, dân lập, ...) - Ngôn ngữ đào tạo |
Quý, năm |
API, Excel |
15 |
Danh sách các tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- Tên Tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố) - Website - Số điện thoại |
Quý, năm |
API, Excel |
16 |
Danh sách các Nhà sách trên địa bàn |
UBND các huyện, thành phố |
- Tên nhà sách - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố) - Số điện thoại - Website |
Quý, năm |
API, Excel |
17 |
Danh sách các trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hoà nhập |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- Tên Trung tâm - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố) - Website - Số điện thoại - Số lượng giáo viên - Số lượng học sinh - Loại hình (Công lập, dân lập, ...) |
Quý, năm |
API, Excel |
1 |
Danh sách các cơ quan báo chí trên địa bàn Tỉnh Nam Định |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Phân loại - Tên cơ quan báo chí - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố); - Điện thoại - Loại hình - Tôn chỉ hoạt động |
Quý, năm |
API, Excel |
2 |
Danh sách trang thông tin điện tử được cấp phép |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Đơn vị - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố); - Tên miền - Điện thoại - Mục đích - Nội dung thông tin cung cấp - Nguồn tin - Thông tin người chịu trách nhiệm quản lý nội dung |
Quý, năm |
API, Excel |
3 |
Danh sách các website có dấu hiệu vi phạm pháp luật |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Danh sách Website/Tên miền vi phạm |
Quý, năm |
API, Excel |
4 |
Danh sách các nhà xuất bản và chi nhánh nhà xuất bản trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Đơn vị - Thông tin liên hệ - Người đứng đầu |
Quý, năm |
API, Excel |
5 |
Thông tin trạm BTS tại tỉnh Nam Định |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Mã trạm - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố) - Kinh độ - Vĩ độ - 3G - 4G - 5G - Loại trụ - Độ cao - Số giấy phép xây dựng hoặc Giấy thỏa thuận vị trí. Số văn bản - Chứng nhận kiểm định (Số CN/cấp ngày) - Chứng nhận kiểm định Từ ngày - Chứng nhận kiểm định Đến ngày - Tự xây lắp - Thuê trụ anten đơn vị khác |
Quý, năm |
API, Excel |
6 |
Dữ liệu điểm Wi-Fi công cộng |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Mã địa điểm - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố) - Kinh độ - Vĩ độ |
Quý, năm |
API, Excel |
7 |
Dữ liệu về các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn |
UBND các huyện, thành phố |
- Mã số thuế - Tên doanh nghiệp, hộ kinh doanh - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố) - Phường, xã - Diện tích phòng máy - Thời gian hoạt động - Thời gian hiệu lực: Từ ngày ….tháng … năm … đến ngày … tháng … năm … |
Quý, năm |
API, Excel |
8 |
Danh sách các đơn vị cơ sở in |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Tên doanh nghiệp/tổ chức - Mã số thuế - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố) - Thông tin liên hệ |
Năm |
API, Excel |
9 |
Danh sách các đơn vị đăng ký máy photocopy màu |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Tên doanh nghiệp/tổ chức - Mã số thuế - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố) - Thông tin liên hệ - Tên hãng - Năm sản xuất - Nước sản xuất |
Quý, năm |
API, Excel |
10 |
Danh sách các cơ sở phát hành |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Tên doanh nghiệp/tổ chức - Mã số thuế - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố) - Thông tin liên hệ |
Quý, năm |
API, Excel |
11 |
Danh sách doanh nghiệp bưu chính trên địa bàn |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Tên doanh nghiệp/tổ chức - Mã số thuế - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố) - Thông tin liên hệ |
Quý, năm |
API, Excel |
12 |
Danh sách các sản phẩm công nghệ số tỉnh Nam Định |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Tên sản phẩm - Giới thiệu sản phẩm - Tên doanh nghiệp/tổ chức - Mã số thuế - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố) - Thông tin liên hệ |
Năm |
API, Excel |
13 |
CSDL dịch vụ công |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Tên cơ quan, địa phương - Tên dịch vụ công - Mức độ trực tuyến - Cơ quan chủ quản |
Quý, năm |
API, Excel |
1 |
Dữ liệu mạng lưới tuyến, biểu đồ chạy xe trên tuyến, giá vé xe buýt trên địa bàn |
Sở Giao thông vận tải |
Dữ liệu được chia sẻ từ hệ thống quản lý xe buýt, ứng dụng di động Danabus tỉnh gồm: - Các tuyến xe buýt; - Trạm dừng xe buýt; - Giá vé xe buýt trên địa bàn. |
Thường xuyên, khi có thay đổi |
API |
2 |
Dữ liệu các luồng, tuyến cố định hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô |
Sở Giao thông vận tải |
Các trường dữ liệu gồm: - Mã tuyến - Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) - Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) - BX nơi đi/đến (và ngược lại) - BX nơi đi/đến (và ngược lại) - Hành trình chạy xe - Cự ly tuyến (km) - Lưu lượng cho phép (chuyến/ tháng) - Tổng số chuyến đang khai thác - Lưu lượng còn lại - Thời gian giãn cách tối thiểu (phút/ chuyến) |
Hằng quý |
Excel |
3 |
Dữ liệu vị trí các camera giám sát giao thông |
Sở Giao thông vận tải, UBND các huyện, thành phố |
- Mã thiết bị - Tọa độ (kinh độ, vĩ độ) - Vị trí lắp đặt |
Thường xuyên, khi có thay đổi |
API |
4 |
Dữ liệu các cảng thủy nội địa trên địa bàn tỉnh |
Sở Giao thông vận tải, UBND các huyện, thành phố |
- Mã bến - Tên bến - Tọa độ (kinh độ, vĩ độ) - Quy mô, kết cấu |
Hằng năm |
Excel |
5 |
Dữ liệu các điểm đỗ xe công cộng trên địa bàn |
Sở Giao thông vận tải |
- Tên bãi đỗ - Tọa độ (kinh độ, vĩ độ) - Địa chỉ; (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố) - Tổng số chỗ - Số chỗ trống - Phí (có thu phí hoặc miễn phí) - Loại bãi đỗ (tập trung, trên đường) |
Thường xuyên, khi có thay đổi |
API |
6 |
Dữ liệu các các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe |
Sở Giao thông vận tải |
- Tên cơ sở đào tạo - Cơ quan quản lý - Số Giấy phép đào tạo, Ngày cấp Giấy phép, Hạn giấy phép đào tạo; Hạng GPLX được đào; Lưu lượng đào tạo; các Trung tâm sát hạch loại I, II, III - Địa chỉ cơ sở đào tạo - Tuyến đường tập lái - Thông tin liên hệ |
Thường xuyên, khi có thay đổi |
API |
7 |
Danh sách xe tập lái trên địa bàn tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
- Biển đăng ký (biển số xe) - Tên cơ sở đào tạo - Loại sở hữu (Hợp đồng, cơ sở đào tạo) - Tên chủ xe - Tuyến đường tập lái - Hạng đào tạo - Loại xe - Giấy phép (số giấy phép, ngày cấp, ngày hết hạn) và một số thông tin chuyên ngành khác |
Thường xuyên, khi có thay đổi |
API |
8 |
Dữ liệu vị trí các công trình báo hiệu đường bộ gồm đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu |
Sở Giao thông vận tải, UBND các huyện, thành phố |
- Đèn tín hiệu giao thông + Mã thiết bị + Tọa độ (kinh độ, vĩ độ) + Vị trí lắp đặt + Loa tuyên truyền ATGT (có/không) + Camera xử lý vi phạm (có/không) + Camera quan sát giao thông (có/không) + Huyện, Thành phố - Biển báo hiệu + Loại biển báo + Tọa độ (kinh độ, vĩ độ) + Tuyến đường |
Thường xuyên, khi có thay đổi |
API |
9 |
Dữ liệu số lượng cấp, đổi, thu hồi đăng ký các loại máy chuyên dùng, xe cơ giới cải tạo trên địa bàn tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
- Xe máy chuyên dùng: Biển đăng ký, chủ sở hữu, loại xe máy chuyên dùng, màu sơn, nhãn hiệu, loại đăng ký, số khung, số máy, giấy chứng nhận, thời hạn, ngày đăng ký, chức năng - Xe cơ giới cải tạo: Số Giấy chứng nhận; ngày cấp; ký hiệu thiết kế; biển số đăng ký; hệ thống, tổng thành cải tạo, thời hạn giấy chứng nhận. |
Hằng quý |
API, Excel |
10 |
Dữ liệu về cấp mới giấy phép lái xe trên địa bàn |
Sở Giao thông vận tải |
- Số GPLX - Số Seri - Hạng GPLX - Ngày trúng tuyển - Ngày cấp - Ngày hết hạn - Họ tên - Số định danh cá nhân, Hộ chiếu - Quốc tịch - Giới tính - Ngày sinh - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố) |
Hằng Quý |
API, Excel |
11 |
Dữ liệu về danh sách các tuyến đường cấm đỗ xe trên địa bàn |
Sở Giao thông vận tải, UBND các huyện, thành phố |
- Tên đường - Loại cấm đỗ - Thời gian - Loại xe - Thông tin mô tả |
Thường xuyên, khi có thay đổi |
API, Excel |
12 |
Dữ liệu danh sách các hãng taxi trên địa bàn |
Sở Giao thông vận tải |
- Tên đơn vị - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố) - Tổng đài - Giám đốc/Tổng giám đốc (tên, điện thoại) - Trực tiếp điều hành (tên, điện thoại) |
Hằng năm |
API, Excel |
13 |
Danh sách các đơn vị hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
- Tên đơn vị kinh doanh vận tả - Đăng ký kinh doanh - Địa chỉ; (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố) - Điện thoại - Người đại diện pháp luật - Số giấy phép kinh doanh vận tải - Ngày cấp - Ngày hết hạn - Lần cấp - Nơi cấp - Loại hình kinh doanh - Trạng thái (còn hiệu lực, hết hiệu lực) |
Hằng năm |
API, Excel |
14 |
Biển hiệu, phù hiệu xe ô tô hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
- Biển số xe - Loại hình kinh doanh - Số phù hiệu (ngày cấp, ngày hết hạn, màu phù hiệu) - Đơn vị kinh doanh vận tải quản lý |
Hằng năm |
API, Excel |
15 |
Các tuyến đường, cầu đường bộ do Sở GTVT quản lý |
Sở Giao thông vận tải |
- Tên tuyến đường - Mã Quản lý - Điểm đầu - Điểm cuối - Số hiệu tuyến đường - Chiều dài - Số làn - Đường một chiều (Đúng/sai) - Chiều cao tối đa - Tốc độ tối đa - Bề rộng nền - Bề rộng mặt đường - Bề rộng dải phân cách |
Hằng năm |
API, Excel |
|
Dữ liệu các loại giấy phép phương tiện lĩnh vực kết cấu hạ tầng giao thông |
Sở Giao thông vận tải |
- Số giấy phép - Ngày cấp - Thời hạn - Người ký - Thêm thông tin về biển số xe, chủ phương tiện, loại xe,... - Tuyến đường vận chuyển |
Quý, năm |
API |
|
Dữ liệu các loại giấy phép phương tiện lĩnh vực kết cấu hạ tầng giao thông |
Sở Giao thông vận tải, UBND các huyện, thành phố |
- Số giấy phép - Ngày cấp - Thời hạn - Người ký - Thông tin công trình: Gồm tên công trình, vị trí thi công, đơn vị thi công ... - Một số thông tin chuyên ngành khác |
Quý, năm |
API |
19 |
Dữ liệu quan trắc công trình cầu |
Sở Giao thông vận tải, UBND các huyện, thành phố |
Ứng xuất, chuyển vị, gia tốc, nhiệt độ kết cấu, môi trường,... |
Thường xuyên |
API |
1 |
Dữ liệu về danh mục chương trình, đề tài khoa học |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Tên đề tài - Cấp quản lý - Cơ quan chủ trì - Chủ nhiệm đề tài - Thời gian thực hiện - Tóm tắt kết quả |
Năm |
API, Excel |
2 |
Dữ liệu các giải thưởng, công trình khoa học |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Tác giả/Nhóm tác giả - Tên giải thưởng/công trình/sáng chế, giải pháp hữu ích/bài báo khoa học - Loại khen thưởng - Năm khen thưởng |
Năm |
API |
3 |
Dữ liệu sở hữu công nghiệp |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Loại sở hữu công nghiệp - Số văn bằng - Ngày cấp - Tên sáng chế, giải pháp - Tên chủ sở hữu - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố) |
Năm |
Excel |
4 |
Dữ liệu chuyên gia khoa học công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Danh sách chuyên gia + Họ và tên + Học hàm + Đơn vị công tác + Lĩnh vực nghiên cứu - Thông tin chuyên gia + Học hàm + Học vị + Địa chỉ + Đơn vị công tác + Lĩnh vực nghiên cứu + Chuyên ngành + Giải thưởng + Ngoại ngữ |
Năm |
API |
1 |
Tình hình thực hiện thu, chi ngân sách nhà nước |
Cục Thống kê tỉnh |
|
Quý, năm |
API, Excel |
2 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) |
Cục Thống kê tỉnh |
- Tốc độ phát triển GRDP phân theo 3 khu vực và phân theo ngành kinh tế cấp I - Quy mô và cơ cấu GRDP (giá hiện hành) phân theo 3 khu vực và phân theo ngành kinh tế |
Quý, năm |
API, Excel |
3 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
Cục Thống kê tỉnh |
- IIP phân theo ngành kinh tế cấp I, cấp II |
Quý, năm |
API, Excel |
4 |
Chỉ số ngành công nghiệp chế biến, chế tạo |
Cục Thống kê tỉnh |
- Chỉ số tiêu thụ - Chỉ số tồn kho - Chỉ số sử dụng lao động |
Quý, năm |
API, Excel |
5 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng |
Cục Thống kê tỉnh |
- Doanh thu bán lẻ hàng hóa phân theo 11 nhóm hàng hóa - Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống - Doanh thu lữ hành và các dịch vụ hỗ trợ du lịch; - Doanh thu dịch vụ tiêu dùng khác |
Quý, năm |
API, Excel |
6 |
Khách du lịch do cơ sở lưu trú và cơ sở lữ hành phục vụ |
Cục Thống kê tỉnh |
- Số lượt khách do cơ sở lưu trú phục vụ phân theo loại khách (quốc tế, trong nước) - Số lượt khách do cơ sở lữ hành phục vụ phân theo loại khách (quốc tế, trong nước) - Số ngày lưu trú bình quân của khách du lịch ngủ qua đêm |
Quý, năm |
API, Excel |
7 |
Hoạt động vận tải; bưu chính và chuyển phát |
Cục Thống kê tỉnh |
- Doanh thu hoạt động vận tải phân theo loại đường; - Doanh thu kho bãi và các dịch vụ hỗ trợ vận tải - Doanh thu dịch vụ bưu chính và chuyển phát - Vận chuyển và luân chuyển hành khách, hàng hóa bằng đường bộ và đường thủy |
Quý, năm |
API, Excel |
8 |
Hoạt động dịch vụ thông tin và truyền thông |
Cục Thống kê tỉnh |
- Doanh thu hoạt động thông tin và truyền thông phân theo ngành kinh tế cấp 2 |
Quý, năm |
API, Excel |
9 |
Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội |
Cục Thống kê tỉnh |
Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá hiện hành phân theo - Khoản mục đầu tư - Nguồn vốn đầu tư |
Quý, năm |
API, Excel |
10 |
Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
Cục Thống kê tỉnh |
- Phân theo cấp quản lý |
Quý, năm |
API, Excel |
11 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI); chỉ số giá vàng và đô-la Mỹ |
Cục Thống kê tỉnh |
- CPI tháng báo cáo so với tháng trước; so với tháng 12 năm trước và so với cùng kỳ - CPI bình quân các tháng so với bình quân cùng kỳ; - Chỉ số giá vàng, giá USD |
Quý, năm |
API, Excel |
12 |
Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Số dự án cấp mới - Tổng vốn đăng ký - Dự án điều chỉnh vốn - Vốn điều chỉnh - Lượt góp vốn mua cổ phần - Giá trị vốn góp - Top 05 quốc gia có vốn đầu tư cao nhất (có số liệu kèm theo) - Top 05 quốc gia có số lượng dự án cao nhất (có số liệu kèm theo) - Lũy kế số dự án và vốn đăng ký đầu tư còn hiệu lực |
Quý, năm |
API, Excel |
13 |
Dữ liệu thông tin doanh nghiệp, hộ kinh doanh đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư - UBND các huyện, thành phố |
- Thống kê + Số lượng doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại theo Huyện, thành phố, phường, xã + Số lượng hộ kinh doanh đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại theo Huyện, thành phố, phường, xã - Chi tiết + Tên doanh nghiệp ngừng hoạt động, mất tích, bỏ trốn, giải thể, phá sản + Mã số thuế |
Quý, năm |
API, Excel |
14 |
Danh sách doanh nghiệp thuộc loại rủi ro cao về thuế |
Cục Thống kê tỉnh |
- Ngày Quyết định - Số Quyết định - Cơ quan ban hành - Quyết định - Tên doanh nghiệp - Mã số thuế - Địa chỉ đăng ký kinh doanh - Thành phố/huyện - Phường/xã - Ghi chú |
Quý, năm |
Excel |
15 |
Danh sách doanh nghiệp bị cưỡng chế hoá đơn |
Cục Thống kê tỉnh |
- Mã số thuế - Tên người nộp thuế - Quyết định cưỡng chế - Thông báo hoá đơn tiếp tục có giá trị sử dụng |
Quý, năm |
Excel |
16 |
Danh sách doanh nghiệp chậm đóng BHXH, BHYT, BHTN |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
- Tên doanh nghiệp - Mã số thuế - Huyện, thành phố - Địa chỉ - Tổng số tiền chậm đóng (không bao gồm lãi chậm đóng) |
Quý, năm |
Excel |
17 |
Dữ liệu các hợp tác xã trên địa bàn |
- UBND các huyện, thành phố - Liên minh Hợp tác xã |
- Tên hợp tác xã - Ngành nghề - Loại hình - Điện thoại - Địa chỉ |
Quý, năm |
Excel |
18 |
Dữ liệu các liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Ngành nghề - Loại hình - Điện thoại - Địa chỉ |
Quý, năm |
Excel |
19 |
Dữ liệu về danh sách cụm công nghiệp trên địa bàn |
Ban QL các khu Công nghiệp |
- Tên cụm công nghiệp - Địa chỉ - Diện tích - Đơn vị quản lý - Số lượng doanh nghiệp hoạt động trong cụm - Doanh thu - Số lượng lao động |
Năm |
Excel |
20 |
Dữ liệu về danh sách các chợ trên địa bàn |
- Sở Công Thương - UBND huyện, Thành phố, phường, xã |
- Đơn vị quản lý - Tên chợ - Hạng chợ - Địa chỉ - Tổng diện tích chợ (m2) - Số hộ kinh doanh (Cố định) - Số hộ kinh doanh (Không cố định) |
Năm |
Excel |
21 |
Dữ liệu về danh sách các siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn |
Sở Công Thương |
- Tên siêu thị - Địa chỉ - Huyện, Thành phố |
Năm |
Excel |
22 |
Dữ liệu các chính sách hỗ trợ doanh nghiệp tại tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Tên chính sách - Cơ quan ban hành - Đối tượng áp dụng - Số lượng doanh nghiệp đã nhận được hỗ trợ - Cơ quan chuyên môn chủ trì hướng dẫn chính sách |
Quý, năm |
Excel |
23 |
Danh sách các cửa hàng xăng dầu |
Sở Công Thương |
- Tên doanh nghiệp - Mã số thuế - Huyện, thành phố - Địa chỉ - Số điện thoại |
Quý, năm |
Excel |
1 |
Dữ liệu về doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Tên doanh nghiệp - Mã số thuế - Huyện, thành phố - Địa chỉ - Số điện thoại |
Quý, năm |
Excel |
2 |
Dữ liệu thống kê lao động và việc làm |
Cục Thống kê tỉnh |
- Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên; - Lao động 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế; - Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo; - Tỷ lệ lao động phi chính thức; - Thu nhập của người làm công hưởng lương. |
Quý, năm |
Excel |
3 |
Dữ liệu hộ cận nghèo trên địa bàn |
UBND các huyện, thành phố, phường, xã |
- Số lượng - Thành phố/huyện - Phường/xã - Danh sách hộ cận nghèo, hộ nghèo - Chính sách đã hỗ trợ - Số lao động trong hộ |
Quý, năm |
Excel |
4 |
Dữ liệu về danh sách doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, tổ chức hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài trên địa bàn |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
- Tên doanh nghiệp - Mã số thuế - Huyện, thành phố - Địa chỉ - Số điện thoại - Người đại diện theo pháp luật |
Quý, năm |
Excel |
5 |
Dữ liệu về doanh nghiệp sử dụng lao động người nước ngoài |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Tên doanh nghiệp - Mã số thuế - Huyện, thành phố - Địa chỉ - Số điện thoại - Người đại diện theo pháp luật - Số lượng lao động nước ngoài |
Quý, năm |
Excel |
1 |
Dữ liệu thửa đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Số hiệu thửa đất, - Số tờ bản đồ địa chính, - Diện tích, - Mục đích sử dụng đất, - Nguồn gốc sử dụng đất, - Thông tin giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (số vào sổ, số phát hành, mã vạch, ngày cấp) |
Quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
2 |
Dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Kế hoạch sử dụng đất 05 năm của tỉnh Nam Định - Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện - Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
Năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
3 |
Dữ liệu quỹ đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Thông tin về quỹ đất lớn - Thông tin về quỹ đất tái định cư |
Quý, tháng |
- Hình thức chia sẻ: API |
4 |
Dữ liệu bảng giá đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Giá đất ở tại đô thị + Tên đường, đoạn đường + Đất ở VT1 đến VT5 + Đất TMDV VT1 đến VT5 - Đất SX, KD PNN VT1 đến VT5 - Giá đất ở tại nông thôn + Tên đường, đoạn đường + Đất ở VT1 đến VT5 + Đất TMDV VT1 đến VT5 - Đất SX, KD PNN VT1 đến VT5 - Giá đất ở các tuyến đường chưa đặt tên - Giá các loại đất nông nghiệp |
Năm |
- Định dạng chia sẻ: Excel - Hình thức chia sẻ: API |
5 |
Dữ liệu giấy phép khai thác sử dụng nước mặt |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Số giấy phép - Ngày ký giấy phép - Thời hạn cấp phép - Ngày hết hạn - Ngày bắt đầu hiệu lực - Tên chủ giấy phép - Địa chỉ chủ giấy phép - Loại hình cấp phép - Tên công trình - Địa điểm công trình - Nguồn nước khai thác - Lưu lượng nước khai thác theo từng mục đích sử dụng - Mục đích khai thác - Thời gian bắt đầu vận hành - Chế độ khai thác - Phương thức khai thác - Số quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác - Ngày ký quyết định - Tổng số tiền cấp quyền khai thác… |
Quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
6 |
Dữ liệu Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Số giấy phép - Ngày ký giấy phép - Thời hạn cấp phép - Ngày hết hạn - Ngày bắt đầu hiệu lực - Tên chủ giấy phép - Địa chỉ chủ giấy phép - Loại hình cấp phép - Tên công trình - Địa điểm công trình - Tổng số giếng khai thác - Lưu lượng nước khai thác theo từng mục đích khai thác - Tầng chứa nước khai thác - Tổng lưu lượng khai thác lớn nhất - Số quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác - Ngày ký quyết định - Tổng số tiền cấp quyền khai thác… |
Quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
7 |
Dữ liệu Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Số giấy phép - Ngày ký giấy phép - Thời hạn cấp phép - Ngày hết hạn - Ngày bắt đầu hiệu lực - Tên chủ giấy phép - Địa chỉ chủ giấy phép - Loại hình cấp phép - Tên công trình - Địa điểm công trình - Nguồn nước khai thác, - Lưu lượng nước khai thác - Mục đích khai thác - Chế độ khai thác - Phương thức khai thác… |
Quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
8 |
Dữ liệu nội dung cấp phép đối với nước thải thuộc Giấy phép môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Số Giấy phép môi trường - Ngày ký giấy phép - Thời hạn của giấy phép - Tên chủ dự án/cơ sở được cấp phép, Địa chỉ dự án/cơ sở - Nguồn phát sinh nước thải - Nguồn tiếp nhận nước thải - Vị trí xả nước thải - Lưu lượng xả lớn nhất (m3/ngày) - Phương thức xả nước thải - Chế độ xả nước thải - Giám sát chất lượng nước thải (Chất ô nhiễm; Đơn vị đo - Giá trị giới hạn -Tần suất quan trac định kỳ - Quan trac tự động, liên tục; Quy chuẩn kỹ thuật môi trường áp dụng) |
Quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
|
|
|
|
|
|
9 |
Giấy phép thăm dò nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Số giấy phép - Ngày ký giấy phép - Thời hạn cấp phép - Ngày hết hạn - Ngày bắt đầu hiệu lực - Tên chủ giấy phép - Địa chỉ chủ giấy phép - Loại hình cấp phép - Tên công trình - Địa điểm công trình - Mục đích thăm dò - Quy mô thăm dò - Tầng chứa nước thăm dò… |
Quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
10 |
Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Số giấy phép - Ngày ký giấy phép - Thời hạn cấp phép - Ngày hết hạn - Ngày bắt đầu hiệu lực - Tên chủ giấy phép - Địa chỉ chủ giấy phép - Loại hình cấp phép - Quy mô thăm dò |
Quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
11 |
Dữ liệu Công trình khai thác tài nguyên nước (khai thác nước mặt, nước dưới đất, nước biển theo giấy phép đã được cấp) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Tên trạm - Ký hiệu - Loại trạm - Ký hiệu công trình - Vị trí của trạm - Tọa độ X - Tọa độ Y - Đường dẫn camera - Trạng thái… |
Quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
12 |
Dữ liệu giấy phép thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Số giấy phép - Khu vực thăm dò - Tên tổ chức cá nhân - Ngày giấy phép - Chi phí thăm dò - Toạ độ khu vực thăm dò - Số quyết định - Người ký - Loại khoáng sản - Diện tích thăm dò - Phương pháp thăm dò - Thời gian thăm dò - Loại khoáng sản đi kèm... |
Quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
13 |
Dữ liệu giấy phép khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Số giấy phép - Khu vực khai thác - Tên tổ chức cá nhân - Cơ quan cấp phép - Ngày giấy phép - Toạ độ khu vực khai thác - Khối trữ lượng, khai thác - Người ký - Loại khoáng sản - Diện tích khai thác - Mức sâu khai thác - Trữ lượng - Công suất khai thác - Phương pháp khai thác - Thời gian khai thác - Loại khoáng sản đi kèm... |
Quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
14 |
Dữ liệu tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Tên tổ chức cá nhân - Mã số doanh nghiệp/Mã định danh cá nhân - Loại hình doanh nghiệp - Người đại diện pháp luật - Địa chỉ - Điện thoại - Fax - Số giấy phép đăng ký kinh doanh - Số giấy phép hoạt động khoáng sản... |
Quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
15 |
Dữ liệu vùng quy hoạch khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Tên vùng quy hoạch - Địa tầng - Đơn vị hành chính - Diện tích - Định hướng quy hoạch - Ghi chú... |
Quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
16 |
Dữ liệu khu vực cấm, tạm cấm hoạt động khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Tên khu vực cấm - Cơ quan quản lý - Thời gian tạm cấm - Diện tích vùng cấm - Bản đồ khu vực cấm - Ghi chú... |
Quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
17 |
Dữ liệu di sản thiên nhiên được xác lập, công nhận (bao gồm vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, khu bảo vệ cảnh quan...) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Tên di sản thiên nhiên - Số, ngày văn bản xác lập/công nhận di sản thiên nhiên - Diện tích - Ranh giới - Đơn vị quản lý - Bản đồ - Các hệ sinh thái; phân bố các loài quý, hiếm... |
Quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
18 |
Dữ liệu hoạt động thanh tra, kiểm tra công tác bảo tồn đa dạng sinh học |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Số quyết định thanh tra kiểm tra - Cấp quyết định - Ngày thanh tra kiểm tra - Đối tượng thanh tra kiểm tra - Tên chương trình - Lĩnh vực hợp tác - Nguồn kinh phí - Quốc gia - Thời gian hợp tác - Đơn vị quản lý - Đơn vị triển khai - Thông tin về Ban quản lý - Mô tả thông tin về chương trình hợp tác... |
Quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
19 |
Dữ liệu nhận chìm ở Biển |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Tên đối tượng - Lĩnh vực hoạt động - Địa chỉ - Hồ sơ môi trường - Đánh giá tác động môi trường khu vực nhận chìm - Loại hình nhận chìm - Khối lượng nhận chìm - Thành phần vật nhận chìm - Vị trí khu vực nhận chìm - Diện tích khu vực nhận chìm - Đơn vị thực hiện nhận chìm - Đơn vị giám sát nhận chìm - Thời gian thực hiện nhận chìm... |
Quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
20 |
Dữ liệu sự cố môi trường Biển |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Tên sự cố - Loại sự cố - Nguồn phát sinh sự cố - Địa điểm, - Mức độ ô nhiễm - Biện pháp khắc phục - Tình trạng xử lý... |
Quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
21 |
Dữ liệu ô nhiễm đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Hiện trạng chất lượng đất - Loại đất bị ô nhiễm - Mức độ ô nhiễm, - Nguyên nhân ô nhiễm - Khu vực đất bị ô nhiễm - Diện tích đất bị ô nhiễm - Địa danh - Bản đồ khu vực đất bị ô nhiễm... |
Quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
22 |
Hạ tầng kỹ thuật Bảo vệ môi trường về thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải rắn |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Tên công trình - Địa điểm - Quy mô, công suất - Đơn vị vận hành |
Quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
23 |
Dữ liệu Chất thải nguy hại |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Tổng khối lượng (tấn/năm) - Khối lượng tự xử lý - Khối lượng thuê xử lý - Công nghệ xử lý, - Đơn vị tiếp nhận xử lý... |
Quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
24 |
Thông tin về Chất thải y tế |
Sở Y tế |
- Tổng khối lượng (tấn/năm) - Khối lượng tự xử lý, - Khối lượng thuê xử lý - Công nghệ xử lý - Đơn vị tiếp nhận xử lý... |
Quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
25 |
Dữ liệu Nước thải sinh hoạt |
Sở Xây dựng |
- Lượng nước thải sinh hoạt - Lượng tự xử lý - Lượng thuê xử lý - Đơn vị thuê xử lý - Mức độ xử lý - Nguồn tiếp nhận... |
Quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
26 |
Dữ liệu Nước thải sản xuất |
- Sở Xây dựng - Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
- Tổng lượng nước thải phát sinh từ HTXLNT(m3/ngày đêm) - Lượng nước thải sinh hoạt - Lượng tự xử lý - Lượng thuê xử lý - Đơn vị thuê xử lý - Mức độ xử lý - Nguồn tiếp nhận... |
Quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
27 |
Dữ liệu chất thải rắn sinh hoạt |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt được thu gom hằng năm (tấn/năm) - Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định hằng năm (tấn/năm) - Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định (%) - Công nghệ xử lý - Đơn vị tiếp nhận xử lý |
Quý, năm |
Excel |
28 |
Dữ liệu Quan trắc môi trường nước mặt |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Tỷ lệ thông số vượt ngưỡng quy định theo đợt/năm (quan trắc định kỳ) - Số thông số vượt ngưỡng quy định theo đợt/năm (định kỳ) - Tỷ lệ thông số vượt ngưỡng quy định theo tuần, quý, năm (quan trắc tự động)... |
Ngày, tháng, quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
29 |
Dữ liệu Quan trắc môi trường không khí |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Tỷ lệ thông số vượt ngưỡng quy định theo đợt/năm (quan trắc định kỳ) - Số thông số vượt ngưỡng quy định theo đợt/năm (định kỳ) - Tỷ lệ thông số vượt ngưỡng quy định theo tuần, quý, năm (quan trắc tự động) - Tỷ lệ ngày trong năm có giá trị thông số vượt ngưỡng (trạm tự động)...(mùa/đợt/năm), - Tỷ lệ thông số vượt ngưỡng quy định theo đợt/năm (quan trắc định kỳ), - Tỷ lệ thông số vượt ngưỡng quy định theo ngày/tháng/năm (quan trắc tự động), - Tỷ lệ ngày trong năm có giá trị thông số vượt ngưỡng (trạm tự động)... |
Tháng, quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
30 |
Dữ liệu Quan trắc môi trường nước biển |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ngày, tháng, quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
|
31 |
Dữ liệu các trạm quan trắc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Mã số trạm quan trắc; - Tên trạm quan trắc; - Loại trạm quan trắc; - Kinh độ trạm; - Vĩ độ trạm; - Đơn vị quản lý trạm, - Địa chỉ chi tiết nơi đặt trạm, - Độ cao của thiết bị so với mặt đất hoặc mặt nền của nơi đặt thiết bị quan trắc, - Độ cao của nơi đặt thiết bị trạm quan trắc so với mặt nước biển (nếu có), - Loại cảm biến - Tên cảm biến - Tên thông số, Ký hiệu, Đơn vị đo, Tần suất, Kiểu kết nối... - Giá trị đo, Đơn vị tính, Thời gian đo, Trạng thái thiết bị... |
Quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
32 |
Dữ liệu về đảo |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tên đảo, Đơn vị hành chính, Ghi chú... |
Quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
33 |
Dữ liệu bản đồ đáy biển các tỷ lệ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Phiên hiệu mảnh, Tên mảnh, Hệ quy chiếu, Múi chiếu, Tài liệu gốc số hóa, Tài liệu phụ tham khảo, Khoảng cao đều, Phương pháp thành lập, Cơ quan thành lập, Thời gian thành lập, Năm xuất bản, Cơ quan lưu giữ, Khuôn dạng... |
Năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
34 |
Dữ liệu tầng chứa nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tên tầng chứa nước, Độ sâu từ, Độ sâu đến, Mô tả... |
Quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
35 |
Dữ liệu khí nhà kính theo năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tên khí nhà kính, Nguồn phát thải, Lĩnh vực, Vùng, Năm tổng hợp, Giá trị, Ghi chú... |
Quý, năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
36 |
Dữ liệu vị trí địa lý các phân vùng rủi ro thiên tai |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Vị trí - Cấp độ rủi ro thiên tai |
Quý, năm |
Excel |
37 |
Tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường (%) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
+ Tên và Địa chỉ các KCN đang hoạt động + Tình trạng đầu tư hệ thống xử lý nước thải tập trung + Hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt quy chuẩn kỹ thuật môi trường |
Quý, năm |
Excel |
1 |
Dữ liệu các rừng phòng hộ trên địa bàn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- CSDL về diện tích rừng và đất quy hoạch phát triển rừng phòng hộ thông qua kết quả theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Nam Định. |
Năm |
- Định dạng: Số liệu file Excel, PDF, Word; CSDL Bản đồ file TAB, SHP. - Hình thức chia sẽ: Trực tiếp, Email và Hệ thống theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp quốc gia tại địa chỉ: frms.vnforest .gov.vn |
2 |
Dữ liệu các rừng đặc dụng trên địa bàn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- CSDL về diện tích rừng và đất quy hoạch phát triển rừng đặc dụng thông qua kết quả theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Nam Định. |
Năm |
- Định dang: Số liệu file Excel, PDF, Word; CSDL Bản đồ file TAB, SHP. - Hình thức chia sẽ: Trực tiếp, Email và Hệ thống theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp quốc gia tại địa chỉ: frms.vnforest .gov.vn |
3 |
Dữ liệu các rừng sản xuất trên địa bàn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- CSDL về diện tích rừng và đất quy hoạch phát triển rừng sản xuất thông qua kết quả theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Nam Định. |
Năm |
- Định dang: Số liệu file Excel, PDF, Word; CSDL Bản đồ file TAB, SHP. - Hình thức chia sẽ: Trực tiếp, Email và Hệ thống theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp quốc gia tại địa chỉ: frms.vnforest .gov.vn |
4 |
Dữ liệu về hoạt động trồng trọt trên địa bàn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Diện tích sản xuất các loại cây trồng/tổng diện tích đất từng loại - Giai đoạn sinh trưởng chủ yếu của các loại cây trồng - Năng suất, sản lượng các loại cây trồng chính. - Các loại cây trồng (lúa, rau, cây ăn quả, cây màu, cây công nghiệp,…) - Tình hình sinh vật gây hại (diện tích nhiễm, địa điểm, cây trồng) - Cơ cấu giống các loại cây trồng chính - Diện tích áp dụng các tiêu chuẩn (Vietgap, hữu cơ…) đối với mỗi loại cây trồng/địa điểm/hiệu lực các loại chứng nhận trên. - Diện tích/kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng (diện tích, địa điểm chuyển đổi, cây trồng chuyển đổi, loại đất chuyển đổi) |
06 tháng, năm |
- XLS - DOC - File ảnh |
5 |
Dữ liệu về dinh dưỡng đất, sử dụng đất nông nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Diện tích đất nông nghiệp - Diện tích sản xuất từng nhóm cây trồng (lúa, rau màu, cây công nghiệp…) - Loại đất nông nghiệp từng vùng (thôn, xã…) - Diện tích đất không sản xuất được do dự án,… - Diện tích đất bỏ hoang - Diện tích đất bị chuyển mục đích phi nông nghiệp hàng năm (diện tích, loại đất trồng cây gì) |
06 tháng, năm |
- XLS - DOC - File ảnh |
6 |
Dữ liệu về kế hoạch và kết quả sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- CSDL về diện tích trồng rừng, chăm sóc rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh, nuôi dưỡng rừng, bảo vệ rừng - CSDL về sản lượng khai thác lâm sản - Kế hoạch sản xuất các loại cây trồng chính (vụ/năm) - Diện tích, Năng suất, sản lượng các loại cây trồng chính (theo vụ, theo năm từng địa phương xã/phường/Huyện, thành phố) |
Năm |
Định dang: Số liệu file Excel, PDF, Word; CSDL Bản đồ file TAB, SHP. - Hình thức chia sẻ: Trực tiếp, Email |
7 |
Dữ liệu các loại phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, khuyến cáo người dân sử dụng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng/hạn chế/cấm sử dụng trên cây trồng tại Việt Nam. - Các loại phân bón sử dụng trên cây trồng chính. - Các loại thuốc bảo vệ thực vật sử dụng trên cây trồng chính. |
Năm |
- XLS - DOC - File ảnh |
8 |
Dữ liệu các giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Dữ liệu các giống vật nuôi: + Tổ chức, cá nhân: Tên, số điện thoại, email (nếu có); địa chỉ, quy mô sản xuất + Cơ sở sản xuất con giống vật nuôi: Nguồn gốc giống, tên giống, cấp giống, số lượng từng cấp giống, tiêu chuẩn công bố áp dụng của giống + Cơ sở mua bán con giống, tinh, phôi, trứng giống, ấu trùng: Loại giống, số lượng trong một năm; con giống, tinh, phôi, trứng giống, ấu trùng đã được kiểm dịch, kiểm tra, đánh giá chất lượng - Dữ liệu thức ăn chăn nuôi + Tổ chức, cá nhân, cơ sở (sản xuất thức ăn chăn nuôi; nhập khẩu, mua bán, khảo nghiệm thức ăn chăn nuôi…): Tên cơ sở, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ cơ sở sản xuất, công suất thiết kế; số Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi, ngày cấp, cơ quan cấp + Sản lượng thức ăn chăn nuôi thương mại: Tên sản phẩm, số lượng, đối tượng vật nuôi sử dụng + Thức ăn chăn nuôi nhập khẩu: Tên sản phẩm, khối lượng nhập khẩu, kim ngạch nhập khẩu, nguồn gốc xuất xứ |
Quý, năm |
- XLS - DOC - Đăng tải tập dữ liệu |
9 |
Dữ liệu các cơ sở chăn nuôi, chế biến và thị trường sản phẩm chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Dữ liệu về cơ sở chăn nuôi: + Tên, mã số cơ sở chăn nuôi, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; loại vật nuôi, số lượng vật nuôi, tên giống, phương thức chăn nuôi, sản lượng; + Quy mô chăn nuôi, mật độ chăn nuôi; kê khai hoạt động chăn nuôi; khoảng cách an toàn trong chăn nuôi trang trại; bệnh (dịch) được giám sát, biện pháp bảo đảm an toàn sinh học + Số Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi, ngày cấp, cơ quan cấp; số Giấy chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt, ngày cấp, cơ quan cấp; số Giấy chứng nhận trại chăn nuôi an toàn sinh học, ngày cấp, cơ quan cấp + Tổ chức chứng nhận sự phù hợp được chỉ định: Tên tổ chức, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; ngày chỉ định, ngày hết hạn, cơ quan chỉ định -Dữ liệu về cơ sở chế biến sản phẩm chăn nuôi bao gồm: + Tên cơ sở, mã số cơ sở, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm, ngày cấp, cơ quan cấp; công suất, mặt hàng, chủng loại chế biến, nguồn gốc nguyên liệu sản phẩm được chế biến; số lượng nguyên liệu thu mua (trong nước, nhập khẩu), sản lượng chế biến, giá trị xuất khẩu, thị trường tiêu thụ (nội địa, xuất khẩu) - Dữ liệu về thị trường sản phẩm chăn nuôi bao gồm: + Thông tin về giá: Con giống, sản phẩm giống vật nuôi; thức ăn chăn nuôi; một số nguyên liệu thức ăn chăn nuôi chính; sản phẩm chăn nuôi chính + Thị trường xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm chăn nuôi: Nước xuất khẩu, nhập khẩu; số lượng, chủng loại sản phẩm; quy cách, giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu |
Quý, năm |
- XLS - DOC |
10 |
Dữ liệu các sản phẩm thức ăn chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Tên sản phẩm - Thành phần - Hạn sử dụng - Đối tượng vật nuôi sử dụng - Tên cơ sở sản xuất thức ăn |
Quý, năm |
- XLS - DOC - Đăng tải tập dữ liệu |
11 |
Dữ liệu hoạt động chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
+ Tên, mã số cơ sở chăn nuôi, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; loại vật nuôi, số lượng vật nuôi, tên giống, phương thức chăn nuôi, sản lượng + Quy mô chăn nuôi, mật độ chăn nuôi; kê khai hoạt động chăn nuôi; khoảng cách an toàn trong chăn nuôi trang trại; bệnh (dịch) được giám sát, biện pháp bảo đảm an toàn sinh học + Số Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi, ngày cấp, cơ quan cấp; số Giấy chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt, ngày cấp, cơ quan cấp; số Giấy chứng nhận trại chăn nuôi an toàn sinh học, ngày cấp, cơ quan cấp + Tổ chức chứng nhận sự phù hợp được chỉ định: Tên tổ chức, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; ngày chỉ định, ngày hết hạn, cơ quan chỉ định |
Quý, năm |
- XLS - DOC |
12 |
Dữ liệu các tổ chức, cá nhân chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
+ Tên tổ chức/cá nhân, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; loại vật nuôi, số lượng vật nuôi, tên giống, phương thức chăn nuôi, sản lượng + Quy mô chăn nuôi, mật độ chăn nuôi; kê khai hoạt động chăn nuôi; khoảng cách an toàn trong chăn nuôi trang trại; bệnh (dịch) được giám sát, biện pháp bảo đảm an toàn sinh học + Số Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi, ngày cấp, cơ quan cấp; số Giấy chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt, ngày cấp, cơ quan cấp; số Giấy chứng nhận trại chăn nuôi an toàn sinh học, ngày cấp, cơ quan cấp |
Quý, năm |
- XLS - DOC - Đăng tải tập dữ liệu |
13 |
Dữ liệu danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Tên các loài thủy sản được phép kinh doanh. - Tên khoa học - Hình ảnh - Đặc điểm |
Quý, năm |
- XLS, DOC, PDF, JPG - Đăng tải tập dữ liệu |
14 |
Dữ liệu cơ sở nuôi trồng thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Diện tích nuôi trồng - Đối tượng nuôi trồng - Danh sách hộ - Số lượng ao nuôi - Đối tượng nuôi |
Quý, năm |
- XLS, DOC, PDF, JPG - Đăng tải tập dữ liệu |
15 |
Dữ liệu hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản, sản lượng cho phép khai thác theo loài tại vùng ven bờ và vùng lộng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Công bố hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản (vùng ven bờ bờ, vùng lộng) - Tổng sản lượng khai thác thủy sản |
Quý, năm |
- Định dạng: XLS, doc, pdf . - Hình thức: tải dữ liệu lên. |
16 |
Dữ liệu điều tra rừng, kiểm kê rừng, diễn biến rừng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- CSDL Điều tra, kiểm kê rừng; - CSDL diễn biến rừng |
- CSDL Điều tra, kiểm kê rừng: 05 năm - CSDL diễn biến rừng: Hằng năm. |
- Định dang: Số liệu file Excel, PDF, Word; CSDL Bản đồ file TAB, SHP. - Hình thức chia sẽ: Trực tiếp, Email và Hệ thống theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp quốc gia tại địa chỉ: frms.vnforest .gov.vn |
17 |
Dữ liệu quan trắc, dự báo, cảnh báo lũ, ngập lụt, úng, hạn hán, thiếu nước, xâm nhập mặn, số lượng, chất lượng nước |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số liệu mưa; mực nước; mức độ ngập lụt tại các khu vực;.. Tọa độ và loại số liệu |
Quý, năm |
*.xlsx |
18 |
Dữ liệu kiểm kê nguồn nước trong hệ thống công trình thủy lợi, phân tích nhu cầu sử dụng nước |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số liệu mưa, mực nước tại các công trình thủy lợi; lưu lượng, dung tích phục vụ sản xuất nông nghiệp,… |
Quý, năm |
*.xlsx |
19 |
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng/hạn chế/cấm sử dụng trên cây trồng tại Việt Nam. |
Năm |
- XLS - DOC - File ảnh |
20 |
Dữ liệu các sản phẩm đạt chuẩn OCOP |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Tên sản phẩm - Xếp hạng - Tên đơn vị - Mã số thuế - Người đại diện - Số điện thoại liên hệ - Địa chỉ |
Quý, năm |
Excel |
1 |
Danh sách danh mục dự án, chương trình đầu tư công trên địa bàn |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Tên dự án - Tên chủ đầu tư - Tổng mức đầu tư - Nội dung, quy mô đầu tư - Tiến độ thực hiện |
Hàng năm |
Excel |
2 |
Dữ liệu công khai ngân sách địa phương và ngân sách cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
|
Quý, năm |
Excel |
3 |
Dữ liệu về bảng giá đất phi nông nghiệp |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Quý, năm |
Excel |
4 |
Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Sở Tài chính |
|
Năm |
Excel |
5 |
Dữ liệu về thông báo công khai việc đấu giá tài sản |
Các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện bán đấu giá tài sản công |
- Tên, địa chỉ của tổ chức đấu giá tài sản và người có tài sản đấu giá; - Thời gian, địa điểm đấu giá tài sản; - Tên tài sản, nơi có tài sản đấu giá; - Giá khởi điểm của tài sản đấu giá trong trường hợp công khai giá khởi điểm; tiền đặt trước; - Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá. |
Quý, năm |
- Định dạng: XLS. - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu. |
6 |
Báo cáo mua sắm, đấu thầu sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Sở Tài chính |
|
06 tháng, năm |
Excel |
7 |
Danh sách các ngân hàng, tổ chức tài chính tại tỉnh |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh Nam Định |
- Tên ngân hàng - Địa chỉ - Tên người đại diện pháp luật |
Quý, năm |
Excel |
8 |
Danh sách các ATM tại tỉnh |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh Nam Định |
- ATM - Địa chỉ - Kinh độ - Vĩ độ - Thành phố/huyện - Phường/xã |
Quý, năm |
Excel |
9 |
Dữ liệu về danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay tại Quỹ |
Ngân hàng Phát triển Chi nhánh tỉnh Nam Định |
- Tên lĩnh vực cho vay, đầu tư - Thời gian áp dụng |
Quý, năm |
- XML - XLS |
1 |
Dữ liệu các địa điểm, khu du lịch trên địa bàn |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
- Tên gọi khu, điểm du lịch - Cơ quan, tổ chức chủ quản - Địa chỉ - Số điện thoại - Quyết định công nhận khu điểm - Loại hình dịch vụ kinh doanh tại khu điểm |
Quý, năm |
API, Excel |
2 |
Dữ liệu các khu dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí trên địa bàn |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
- Tên khu dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí - Mã số thuế - Chủ đầu tư - Địa chỉ - Giờ mở cửa - Website - Giới thiệu về khu dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí |
Quý, năm |
API, Excel |
3 |
Dữ liệu các cơ sở lưu trú du lịch |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
- Tên cơ sở lưu trú - Mã số thuế - Chủ đầu tư - Địa chỉ - Số điện thoại - Quyết định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch |
Quý, năm |
API, Excel |
4 |
Dữ liệu các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
- Đơn vị lữ hành - Mã số thuế - Địa chỉ - Số điện thoại - Website - Người đại diện |
Quý, năm |
API, Excel |
5 |
Dữ liệu các điểm cung cấp thông tin phục vụ khách du lịch |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
- Địa chỉ - Giờ mở cửa - Website - Số điện thoại |
Quý, năm |
API, Excel |
6 |
Dữ liệu danh mục Di sản văn hóa phi vật thể quốc gia |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
- Tên Di sản - Số Quyết định - Ngày Quyết định - Loại hình - Địa điểm phân bố di sản - Mô tả |
Năm |
- Định dạng: XLS - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu |
7 |
Dữ liệu các Di tích đã được xếp hạng trên địa bàn thành phố (Gồm Di tích Quốc gia đặc biệt, cấp Quốc gia và Thành phố) |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
- Tên Di tích - Địa điểm - Loại hình - Số Quyết định - Ngày Quyết định - Hình thức xếp hạng |
Năm |
- Định dạng: XLS - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu |
8 |
Dữ liệu các danh lam thắng cảnh |
UBND các huyện, thành phố |
- Tên danh lam thắng cảnh - Địa điểm - Loại hình |
Năm |
- Định dạng: XLS - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu |
9 |
Dữ liệu các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
- Tên hiện vật - Quyết định - Niên đại - Nguồn gốc, xuất sứ - Hình ảnh - Mô tả - Nơi lưu giữ |
Năm |
Excel |
10 |
Dữ liệu các bảo tàng |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
- Tên bảo tàng - Loại hình bảo tàng - Quy mô diện tích xây dựng - Số lượng hiện vật - Bộ máy vận hành - Địa chỉ - Giờ mở cửa |
Năm |
API, Excel |
11 |
Dữ liệu về làng nghề và lễ hội truyền thống trên địa bàn thành phố |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
- Tên Di sản - Địa điểm phân bố - Loại hình Di sản - Mô tả |
Năm |
API, Excel |
12 |
Dữ liệu công trình văn hóa về nhà hát, rạp chiếu phim, nhà triển lãm văn học nghệ thuật trên địa bàn |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
- Tên công trình - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố) - Giờ đóng, mở cửa - Website - Điện thoại - Giới thiệu về công trình |
Quý, năm |
API, Excel |
13 |
Dữ liệu về Di sản tư liệu đã được công nhận trên địa bàn tỉnh |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
- Tên Di sản - Địa điểm phân bố - Hình thức xếp hạng - Số Quyết định - Ngày Quyết định - Số lượng - Mô tả |
Năm |
- Định dạng: XLS - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu |
14 |
Lịch các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội |
- Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch - UBND các huyện, thành phố |
- Nội dung - Loại hình sự kiện, chương trình - Thời gian thực hiện - Địa điểm - Đơn vị chủ trì /Phòng ban thực hiện - Đơn vị phối hợp |
Quý, năm |
- Định dạng: XLS - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu |
15 |
Dữ liệu các thư viện trên địa bàn |
- Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch - UBND các huyện, thành phố phường, xã |
- Tên thư viện - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã/thị trấn, huyện/thành phố) - Tọa độ địa lý - Giờ đóng, mở cửa - Website - Điện thoại - Giới thiệu về thư viện |
Quý, năm |
- Định dạng: XLS - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu |
16 |
Danh mục Dữ liệu Di sản văn hóa phi vật thể đã được UNESCO công nhận |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
- Tên Di sản - Địa điểm phân bố - Số Quyết định - Ngày Quyết định - Số lượng nghệ nhân/Câu lạc bộ đang thực hành: - Mô tả |
Năm |
- Định dạng: XLS - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu |
17 |
Dữ liệu hình ảnh chương trình nghệ thuật |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Hình ảnh chọn lọc về các chương trình nghệ thuật tiêu biểu - Tên hình ảnh - Nội dung - Địa điểm tổ chức - Thời gian sự kiện |
Quý |
Jpg, jpeg, png |
18 |
Dữ liệu các cơ sở lưu trú, khách sạn, nhà nghỉ trên địa bàn |
- Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch - UBND các huyện, thành phố |
- Tên nhà nghỉ, khách sạn; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã, quận/huyện); - Số điện thoại - Website - Hạng sao |
Quý, năm |
|
19 |
Dữ liệu cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống được xếp hạng sao |
Sở Y tế |
- Tên doanh nghiệp - Mã số thuế - Tên cơ sở - Địa điểm kinh doanh - Số điện thoại - Loại hình cơ sở - Giấy chứng nhận ATTHÀNH PHỐ: số, ngày cấp - Xếp hạng - Ngày đánh giá xếp hạng |
Quý, năm |
Định dạng chia sẻ: - JSON Hình thức chia sẻ: - API |
20 |
Dữ liệu các cơ sở kinh doanh dịch vụ karaoke |
UBND các huyện, Thành phố |
- Tên nhà cơ sở - MST - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã, quận/huyện) - Giấy phép đủ điều kiện - Số lượng phòng - Số điện thoại |
Quý, năm |
- Định dạng: XLS; - Hình thức chia sẻ: đăng tải tệp dữ liệu |
1 |
Dữ liệu thống kê dân số |
Cục Thống kê |
Thống kê dân số phân theo - Thành thị, nông thôn - Giới tính. |
Năm |
API, Excel |
2 |
Dữ liệu hệ thống công trình hạ tầng xã hội về công viên, nhà vệ sinh công cộng, địa điểm thể dục thể thao |
Sở Xây dựng |
- Loại hình công trình - Cấp công trình - Địa điểm - Đơn vị quản lý |
Quý, năm |
Excel |
3 |
Dữ liệu về các Hội (hội, liên hiệp hội, tổng hội, liên đoàn, hiệp hội, câu lạc bộ có tư cách pháp nhân…) |
Sở Nội vụ |
- Tên Hội - Địa chỉ (trụ sở) - Phạm vi hoạt động |
Năm |
API, Excel |
4 |
Dữ liệu về các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh |
Sở Tư pháp |
- Tên tổ chức - Mã số thuế - Địa chỉ - Số điện thoại - Website - Người đại diện |
Quý, năm |
API, Excel |
5 |
Dữ liệu các quỹ xã hội, quỹ từ thiện được cấp phép thành lập |
Sở Nội vụ |
- Tên Quỹ - Địa chỉ (trụ sở) - Phạm vi hoạt động |
Năm |
API, Excel |
6 |
Dữ liệu về các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh |
Sở Nội vụ |
- Tên tổ chức/người đại diện - Địa chỉ - Số điện thoại - Website |
Năm |
API, Excel |
7 |
Dữ liệu về các đơn vị sự nghiệp ngoài công lập trên địa bàn tỉnh |
Sở Nội vụ |
- Tên tổ chức/người đại diện - Địa chỉ - Số điện thoại - Website |
Năm |
API, Excel |
8 |
Danh sách tổ chức, người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
- Tên tổ chức/người đại diện - Địa chỉ - Số điện thoại - Website - Hình thức trợ giúp pháp lý |
Quý, năm |
- Định dạng: XLS, DOC - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu |
9 |
Dữ liệu thống kê người dân tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
Quý, năm |
Excel |
10 |
Dữ liệu bà Mẹ Việt Nam anh hùng trên địa bàn |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
- Số lượng - Thành phố/huyện - Phường/xã - Mẹ còn sống - Đơn vị phụng dưỡng |
Năm |
API, Excel |
11 |
Dữ liệu trẻ em |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
- Số lượng - Thành phố/huyện - Phường/xã |
Quý, năm |
API, Excel |
12 |
Danh sách Công chứng viên |
Sở Tư pháp |
- Họ tên của Công chứng viên, - Số thẻ - Ngày cấp Thẻ công chứng viên, - Tên tổ chức hành nghề công chứng nơi Công chứng viên hành nghề, - Tên của tổ chức hành nghề công chứng, thời điểm công chứng viên bị xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ Công chứng viên |
Quý, năm |
- Định dạng: XLS - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu |
13 |
Dữ liệu về Tiếp công dân; giải quyết đơn |
Thanh tra tỉnh |
- Số liệu về Tiếp công dân (thường xuyên; định kỳ; đột xuất) - Số liệu về đơn thư (số đơn tiếp nhận, xử lý, kết quả xử lý, giải quyết) |
Quý, năm |
Định dạng chia sẻ: - XLSX Hình thức chia sẻ: - Đăng tải tập dữ liệu - API |
1 |
Dữ liệu giá vật liệu xây dựng trên địa bàn |
Sở Xây dựng |
Bảng giá vật liệu xây dựng - Tên vật liệu - Tiêu chuẩn kỹ thuật/quy cách/nhà sản xuất/xuất sứ - Đơn vị tính - Giá trước thuế - Ghi chú (nếu có) |
Quý, năm |
- Định dạng PDF - Hình thức chia sẻ: đăng tải tập dữ liệu. |
2 |
Dữ liệu chỉ số giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Sở Xây dựng |
Bảng chỉ số giá xây dựng công trình; chỉ số giá phần xây dựng; chỉ số giá vật liệu, nhân công, máy thi công - Loại công trình - Thời điểm gốc - Thời điểm so sánh cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác (đơn vị tính:%) |
Quý, năm |
- Định dạng PDF - Hình thức chia sẻ: đăng tải tập dữ liệu. |
3 |
Dữ liệu đơn giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Sở Xây dựng |
- Đơn giá nhân công - Bản giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng |
Quý, năm |
- Định dạng |
4 |
Danh sách các cá nhân đã cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng Tỉnh Nam Định |
Sở Xây dựng |
Bảng danh sách cá nhân đã cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng - Họ và tên - Ngày, tháng, năm sinh - Số định danh cá nhân - Lĩnh vực được cấp CCHN - Hạng - Mã số CCHN - Ngày cấp |
Quý, Năm |
Excel |
5 |
Thông tin các dự án đủ điều kiện được bán nhà ở hình thành trong tương lai |
Sở Xây dựng |
Nội dung dữ liệu - Tên dự án - Chủ đầu tư - Địa điểm - Số lượng (căn) - Số văn bản chấp thuận đủ điều kiện được bán |
Quý, năm |
- Định dạng - Hình thức chia sẻ: đăng tải tập dữ liệu. |
6 |
Dữ liệu cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
- Sở Xây dựng - UBND các huyện, thành phố |
Nội dung dữ liệu - Tên chủ đầu tư - Tên dự án / công trình - Địa điểm xây dựng - Số/ngày của giấy phép xây dựng - Địa điểm xây dựng - Số/ngày của giấy phép |
Quý, Năm |
- Định dạng PDF |
1 |
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm y tế |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
|
Quý, năm |
Excel |
2 |
Tỷ suất sinh thô |
Sở Y tế |
|
Quý, năm |
Excel |
3 |
Dữ liệu về các cơ sở được cấp phép đạt an toàn thực phẩm |
- Sở Y tế - UBND các huyện, thành phố |
- Tên cơ sở - Địa chỉ kinh doanh - Số điện thoại - Mã số thuế - Ngày cấp ĐKKD - Số chứng nhận ATTHÀNH PHỐ - Ngày cấp - Ngày hết hạn - Tên chủ cơ sở - Loại hình cơ sở kinh doanh, ngành nghề kinh doanh |
Quý, năm |
- Định dạng: XLS - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu. |
4 |
Dữ liệu các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn |
Sở Y tế |
- Tên cơ sở - Địa chỉ - Người phụ trách - Giấy phép hoạt động - Ngày cấp |
Quý, năm |
Excel |
5 |
Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn |
Sở Y tế |
- Tên cơ sở - Địa chỉ - Số điện thoại - Người phụ trách chuyên môn - Số giường - Hạng bệnh viện |
Quý, năm |
Excel |
6 |
Dữ liệu về danh mục thuốc, thuốc đông y và thuốc từ dược liệu |
Sở Y tế |
|
Quý, năm |
Excel |
7 |
Dữ liệu về giá thuốc được cấp phép lưu hành |
Sở Y tế |
|
Quý, năm |
Excel |
8 |
Dữ liệu giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của địa phương |
Sở Y tế |
|
Quý, năm |
Excel |
9 |
Dữ liệu về số giường bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
|
Quý, năm |
Excel |
10 |
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Sở Y tế |
|
Quý, năm |
Excel |
11 |
Danh mục loài, chủng loại dược liệu quý, hiếm và đặc hữu phải kiểm soát |
Sở Y tế |
|
Quý, năm |
Excel |
12 |
Danh sách cơ sở khám bệnh chữa bệnh có phạm vi hoạt động chuyên môn về chuyên khoa thẩm mỹ |
Sở Y tế |
|
Quý, năm |
Excel |
13 |
Danh sách cơ sở đủ điều kiện tự công bố đáp ứng điều kiện cung cấp dịch vụ thẩm mỹ tại Tỉnh Nam Định |
Sở Y tế |
|
Quý, năm |
Excel |
14 |
Số giường bệnh do địa phương quản lý |
Sở Y tế |
|
Quý, năm |
Excel |
15 |
Giá dịch vụ ngày giường bệnh theo hạng bệnh viện |
Sở Y tế |
|
Quý, năm |
Excel |
16 |
Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện |
Sở Y tế |
|
Quý, năm |
Excel |
17 |
Danh sách hành nghề y - khám chữa bệnh tại tỉnh Nam Định |
Sở Y tế |
- Cơ sở khám chữa bệnh - Địa chỉ - Thành phố/huyện, xã phường - Người phụ trách - Số điện thoại - Người phụ trách - Số GPHĐ - Ngày cấp - Hình thức tổ chức |
Quý, năm |
Excel |
18 |
Dữ liệu các nhà thuốc trên địa bàn |
- Sở Y tế - UBND các huyện, thành phố |
- Tên nhà thuốc; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã, quận/huyện); số điện thoại - Công nhận đạt chuẩn: - Website |
Quý, năm |
Excel |
19 |
Danh sách cơ sở y tế công bố đủ điều kiện là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Sở Y tế |
1. Bản Công bố Cơ sở khám, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành khối ngành sức khỏe 2. Danh sách người giảng dạy thực hành 3. Danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ đào tạo thực hành |
Quý, năm |
Định dạng: - XLS, JSON, XML Hình thức chia sẻ: - Đăng tải tập dữ liệu |
20 |
Danh sách các đơn vị y tế đã được cấp mã cơ sở đào tạo liên tục |
Sở Y tế |
- Tên đơn vị - Mã số thuế - Địa chỉ - Mã đào tạo liên tục |
Quý, năm |
Định dạng: - XLS, JSON, XML Hình thức chia sẻ: - Đăng tải tập dữ liệu |
1 |
Dữ liệu Công nghiệp hỗ trợ |
Sở Công Thương |
- Số lượng doanh nghiệp công nghiệp hỗ trợ - Tổng vốn đầu tư (trong nước/có vốn đầu tư nước ngoài; lĩnh vực kinh doanh) - Chính sách ưu đãi |
Quý |
Định dạng: - XLS, JSON, XML Hình thức chia sẻ: - API |
2 |
Dữ liệu các Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
- Tên Khu, Chủ đầu tư, Quyết định thành lập, Địa chỉ liên hệ, diện tích, tỉ lệ lấp đầy, thời hạn hoạt động, Ngành nghề sản xuất, số lượng doanh nghiệp (trong nước, nước ngoài), tổng vốn đầu tư (trong nước, nước ngoài), số lượng lao động... - Mức lương trung bình của lao động làm việc + Chi phí đầu tư - Chính sách ưu đãi |
Năm |
Định dạng: - XLS, JSON, XML Hình thức chia sẻ: - API |
3 |
Thông tin về Làng nghề |
- Sở Công Thương - UBND Huyện, thành phố |
Tên làng nghề, Loại hình sản xuất, Cấp quản lý, Địa chỉ, Số hộ sản xuất, Số lao động trong làng nghề... |
Năm |
- Định dạng chia sẻ: JSON, XML - Hình thức chia sẻ: API |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây