Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 938/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Huỳnh Thị Diễm Ngọc |
Ngày ban hành: | 15/05/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 938/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký: | Huỳnh Thị Diễm Ngọc |
Ngày ban hành: | 15/05/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 938/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 15 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 41/TTr-STTTT ngày 09 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Thực hiện cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh làm cơ sở cho công chức (hoặc nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích được giao đảm nhận nhiệm vụ tiếp nhận, trả kết quả và số hóa hồ sơ) của Sở Thông tin và Truyền thông làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện phân loại thành phần hồ sơ số hóa.
2. Thường xuyên rà soát, theo dõi các quy định của pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số hóa theo yêu cầu quản lý đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Chỉ đạo cán bộ, công chức, viên chức thực hiện xử lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 4, Điều 5 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH SÓC
TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên thành phần hồ sơ |
Mã số thành phần hồ sơ |
Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
1 |
1.009374.000.00.00.H51 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin |
000.00.00.G14- KQ1535 |
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2021 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông. |
2 |
1.009386.000.00.00.H51 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Văn bản đề nghị thay đổi của cơ quan, tổ chức |
000.00.00.G14- KQ1586 |
|
3 |
2.001173.000.00.00.H51 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
Đơn đề nghị/thông báo họp báo |
000.00.00.G14- KQ0421 |
Quyết định số 1243/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông. |
4 |
2.001171.000.00.00.H51 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Văn bản thông báo họp báo |
000.00.00.G14- KQ0278 |
|
5 |
1.003888.000.00.00.H51 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
Đơn đề nghị (theo mẫu) |
000.00.00.G14- KQ0529 |
|
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử (07 TTHC) |
|||||
1 |
2.001098.000.00.00.H51 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Văn bản chấp thuận của các tổ chức cung cấp nguồn tin để đảm bảo tính hợp pháp của nguồn tin |
000.00.00.G14- KQ0367 |
Quyết định số 1243/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông. |
Đơn đề nghị cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (theo mẫu) |
000.00.00.G14- KQ0364 |
||||
2 |
2.001087.000.00.00.H51 |
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép (nêu rõ số giấy phép, ngày cấp của giấy phép đã cấp và lý do đề nghị cấp lại giấy phép) |
000.00.00.G14- KQ0357 |
|
3 |
2.001091.000.00.00.H51 |
Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Văn bản đề nghị gia hạn (nêu rõ thời gian gia hạn) |
000.00.00.G14- KQ0363 |
|
4 |
1.005452.000.00.00.H51 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Văn bản đề nghị (nêu rõ nội dung, lý do cần sửa đổi, bổ sung) |
000.00.00.G14- KQ1152 |
|
5 |
2.001766.000.00.00.H51 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp, nội dung bao gồm: Tên tổ chức, doanh nghiệp; số giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp; những nội dung thay đổi |
000.00.00.G14- KQ0726 |
|
6 |
2.001765.000.00.00.H51 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Tờ khai đăng ký theo mẫu do Bộ Thông tin và Truyền thông quy định |
000.00.00.G14- KQ0722 |
Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông. |
7 |
1.003384.000.00.00.H51 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Văn bản đề nghị nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung |
000.00.00.G14- KQ0449 |
Quyết định số 3582/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông. |
1 |
1.003659.000.00.00.H51 |
Cấp giấy phép bưu chính |
Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính |
000.00.00.G14- KQ001873 |
Quyết định số 1547/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 tháng 2022 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông. |
Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có) |
000.00.00.G14- KQ001874 |
||||
Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính |
000.00.00.G14- KQ001875 |
||||
Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính |
000.00.00.G14- KQ001876 |
||||
Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính |
000.00.00.G14- KQ001877 |
||||
1 |
1.003729.000.00.00.H51 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Đơn đề nghị cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
000.00.00.G14- KQ002289 |
Quyết định số 785/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông. |
2 |
2.001594.000.00.00.H51 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm theo mẫu quy định |
000.00.00.G14- KQ1367 |
|
3 |
2.001564.000.00.00.H51 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
Đơn đề nghị cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
000.00.00.G14- KQ1380 |
|
4 |
1.003725.000.00.00.H51 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu không kinh doanh |
000.00.00.G14- KQ1359 |
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
000.00.00.G14- KQ1358 |
||||
5 |
1.003868.000.00.00.H51 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
000.00.00.G14- KQ1332 |
|
6 |
1.003114.000.00.00.H51 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Đơn đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
000.00.00.G14- KQ002291 |
|
7 |
1.003483.000.00.00.H51 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Danh mục xuất bản phẩm để triển lãm, hội chợ theo mẫu quy định |
000.00.00.G14- KQ1387 |
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép tổ chức triển lãm/ hội chợ xuất bản phẩm (trong đó ghi rõ mục đích, thời gian, địa điểm và tên các đơn vị tham gia triển lãm, hội chợ) |
000.00.00.G14- KQ1386 |
||||
8 |
2.001584.000.00.00.H51 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in |
000.00.00.G14- KQ002288 |
|
9 |
1.008201.000.00.00.H51 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Đơn đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
000.00.00.G14- KQ002296 |
|
10 |
1.004153.000.00.00.H51 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in |
000.00.00.G14- KQ0503 |
Quyết định số 3584/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông. |
11 |
2.001744.000.00.00.H51 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
Các giấy tờ chứng minh sự thay đổi trong các trường hợp cụ thể như: Tên gọi của cơ sở in; địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh của cơ sở in; loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở in; thành lập hoặc giải thể chi nhánh của cơ sở in và người đứng đầu cơ sở in |
000.00.00.G14- KQ001957 |
|
Giấy phép hoạt động in (đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng) |
000.00.00.G14- KQ0607 |
||||
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in |
000.00.00.G14- KQ0605 |
|
|||
12 |
2.001740.000.00.00.H51 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
Tờ khai đăng ký hoạt động in |
000.00.00.G14- KQ002309 |
|
13 |
2.001737.000.00.00.H51 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Tờ khai thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in. |
000.00.00.G14- KQ0581 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây