Nghị quyết 04/2024/NQ-HĐND kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre từ năm 2023 sang năm 2024
Nghị quyết 04/2024/NQ-HĐND kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre từ năm 2023 sang năm 2024
Số hiệu: | 04/2024/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Hồ Thị Hoàng Yến |
Ngày ban hành: | 24/04/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 04/2024/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Hồ Thị Hoàng Yến |
Ngày ban hành: | 24/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2024/NQ-HĐND |
Bến Tre, ngày 24 tháng 4 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 12
(KỲ HỌP ĐỂ GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 1954/TTr-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Nghị quyết kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre từ năm 2023 sang năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách cấp tỉnh từ năm 2023 sang năm 2024, với tổng số vốn kéo dài là 62.639 triệu đồng; cụ thể:
a) Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025 là 2.655 triệu đồng;
b) Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất là 8.527 triệu đồng;
c) Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết là 34.588 triệu đồng;
d) Vốn từ nguồn vốn chuyển nguồn ngân sách cấp tỉnh năm 2022 sang năm 2023 (nguồn tiết kiệm chi) là 4.201 triệu đồng;
đ) Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2023 là 12.668 triệu đồng.
2. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách cấp huyện từ năm 2023 sang năm 2024 đối với nguồn tăng thu sử dụng đất cấp huyện, với tổng số vốn kéo dài là 19.242 triệu đồng.
(Chi tiết danh mục dự án được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre (nguồn ngân sách địa phương) năm 2023 sang năm 2024 theo Phụ lục II đính kèm)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, Kỳ họp thứ 12 (kỳ họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất) thông qua ngày 24 tháng 4 năm 2024 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 5 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
NĂM 2023 KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN SANG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Chủ đầu tư |
Vốn kế hoạch năm 2023 |
Giải ngân Kế hoạch vốn đến ngày 31/01/2024 |
Số vốn còn lại chưa giải ngân và đề nghị kéo dài sang năm 2024 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG |
|
|
308,873 |
245,596 |
62,639 |
|
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG |
|
|
46,266 |
42,973 |
2,655 |
|
|
I |
Bố trí vốn kế hoạch để triển khai các nhiệm vụ lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch |
|
|
10,151 |
9,815 |
336 |
|
1 |
Lập Quy hoạch tỉnh Bến Tre thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
7788067 |
Sở KHĐT |
10,151 |
9,815 |
336 |
Căn cứ điểm đ, khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
II |
Lĩnh vực An ninh-Quốc phòng |
|
|
31,005 |
30,358 |
647 |
|
1 |
Trạm kiểm soát biên phòng Hàm Luông |
61100008 |
BCH Bộ đội Biên phòng |
4,347 |
4,274 |
73 |
Căn cứ điểm đ, khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
2 |
Đền bù giải phóng mặt bằng để đầu tư xây dựng công trình Ban CHQS huyện Giồng Trôm/ Bộ CHQS tỉnh Bến Tre/Quân khu 9 (Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư) |
61100017 |
Bộ CHQS tinh |
26,658 |
26,084 |
574 |
Căn cứ điểm b, khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
III |
Phân cấp huyện - thành phố |
|
|
4,910 |
2,800 |
1,472 |
|
1 |
Huyện Mỏ Cày Nam |
|
|
1,941 |
|
1,341 |
|
|
Đường ĐX 05 (từ QL 57, đến ranh xã An Thới- Đường Giổng Võ), xã An Định |
8051428 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
1,941 |
600 |
1,341 |
Căn cứ điểm đ, khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
2 |
Huyện Thạnh Phú |
|
|
1,824 |
1,747 |
77 |
|
|
Sửa chữa Hội trường UBND thị trấn Thạnh Phú |
|
UBND huyện Thạnh Phú |
613 |
609 |
4 |
Căn cứ điểm c, khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
|
Nâng cấp, sửa chữa cổng, hàng rào mặt trước Nghĩa trang liệt sĩ huyện |
|
UBND huyện Thạnh Phú |
1,211 |
1,138 |
7 |
Căn cứ điểm c, khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
3 |
Huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
1,145 |
1,053 |
54 |
|
|
Cải tạo hội trường nhà văn hóa, xây dựng mới 05 phòng chức năng xã Thạnh Ngãi |
7963343 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
500 |
449 |
17 |
Căn cứ điểm c, khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
|
Đường ĐX. 05 (đoạn từ đường ĐX. 03 đến ĐX. 01 xã Hưng Khánh Trung A - Nhánh 02), xã Phước Mỹ Trung |
7964947 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
312 |
284 |
24 |
Căn cứ điểm c, khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
|
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX. 02 (đoạn từ ĐH.DK.38 -giáp xã Thạnh Ngãi và nhánh rẽ đến ngã 3 Đìa Dứa), xã Phú Mỹ, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre |
8073236 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
333 |
320 |
13 |
Căn cứ điểm đ, khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
IV |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
200 |
|
200 |
|
1 |
Xây dựng Trung tâm dữ liệu của tỉnh; kho dữ liệu dùng chung của 1 tỉnh Bến Tre phục vụ phát triển chính quyền số và Hệ sinh thái dữ liệu mở |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
100 |
|
100 |
Căn cứ điểm đ, khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
2 |
Triển khai các ứng dụng nhằm nâng cao sự tương tác giữa chính quyền và người dân |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
100 |
|
100 |
Căn cứ điểm đ, khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
|
|
20,464 |
11,937 |
8,527 |
|
||
|
Phân cấp huyện - thành phố |
|
|
20,464 |
11,937 |
8,527 |
|
1 |
Huyện Mỏ Cày Nam |
|
|
1,328 |
804 |
524 |
|
|
Đo đạc, chỉnh lý hồ sơ địa chính các công trình công cộng có nguồn gốc đất do người dân hiến đất |
8021794 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
775 |
287 |
1488 |
Căn cứ điểm đ, khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
|
Đường ĐX 05 (từ QL 57, đến ranh xã An Thới-Đường Giổng Võ), xã An Định |
8051428 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
553 |
517 |
36 |
Căn cứ điểm đ, khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
2 |
Huyện Thạnh Phú |
|
|
2,470 |
2,417 |
53 |
|
|
Xây dựng cổng chào nông thôn mới xã Hòa Lợi, Bình Thạnh |
|
UBND huyện Thạnh Phú |
684 |
680 |
4 |
Căn cứ điểm c, khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
|
Xây dựng Đường ĐA.03 (từ QL57 đến đường ĐA,04), xã Tân Phong, huyện Thạnh Phú |
|
UBND huyện Thạnh Phú |
900 |
883 |
17 |
Căn cứ điểm c, khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
|
Mở rộng trụ sở Ban Quản lý khu du lịch di tích đường HCM trên biển |
|
UBND huyện Thạnh Phú |
326 |
315 |
11 |
Căn cứ điểm đ, khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
|
Bồi thường mở rộng và dặm vá, sửa chữa tuyến đường ĐX.03 (đường ra khu du lịch Cồn Bửng), xã Thạnh Hải và Dặm và đường vào khu xử lý rác thị trấn Thạnh Phú |
|
UBND huyện Thạnh Phú |
560 |
539 |
21 |
Căn cứ điểm c, khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
3 |
Huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
7,210 |
533 |
6,677 |
|
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày Bắc |
7925685 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
6,262 |
|
6,262 |
Căn cứ điểm đ, khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
|
Đường ĐX.03 (Đoạn từ đường tránh thị trấn Mỏ Cày đến giáp đường ĐX.03 xã Thành An), xã Hòa Lộc, huyện Mỏ Cày Bắc |
7906078 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
440 |
51 |
389 |
Căn cứ điểm c, khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
|
Đường ĐA. 07 (ĐH.20 (nhà Trương Văn Sáu)- giáp ranh xã Khánh Thạnh tân (nhà Ngô Văn triết) xã Nhuận Phú Tân |
8073237 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
178 |
161 |
17 |
Căn cứ điểm đ, khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
|
Đường ĐX.04 (đoạn từ đường ĐH.20 - ĐX.01), xã Khánh Thạnh Tân |
8069964 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
330 |
321 |
9 |
Căn cứ điểm đ, khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
4 |
Huyện Châu Thành |
|
|
9,456 |
8,183 |
1,273 |
|
|
Khu Tái định cư dự án cầu Rạch Miễu 2 và Đường gom vào cầu Rạch Miễu 2, huyện Châu Thành (giai đoạn 1) |
7969002 |
UBND huyện Châu Thành |
9,456 |
8,183 |
1,273 |
Căn cứ điểm b, khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
|
|
214,931 |
180,343 |
34,588 |
|
||
I |
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
26,577 |
26,529 |
48 |
|
|
Hỗ trợ đầu tư CSVC, Mua sắm trang thiết bị dạy học thuộc Kế hoạch số 1658/KH-UBND ngày 10/4/2019 về Chương trình sách Giáo khoa giáo dục phổ thông mới từ năm học 2020-2021 đến năm học 2024-2025 |
|
|
26,577 |
26,529 |
48 |
|
|
Huyện Thạnh Phú |
|
|
26,577 |
26,529 |
48 |
|
1 |
Trường THCS Thị Trấn Thạnh Phú |
7740567 |
UBND huyện Thạnh Phú |
26,577 |
26,529 |
48 |
Căn cứ điểm c, khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
II |
Lĩnh vực công cộng |
|
|
188,354 |
153,814 |
34,540 |
|
1 |
Dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
7610433 |
UBND thành phố Bến Tre |
188,354 |
153,814 |
34,540 |
Căn cứ điểm d, khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022 SANG NĂM 2023 (NGUỒN TIẾT KIỆM CHI) |
|
|
14,522 |
10,321 |
4,201 |
|
|
I |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
14,522 |
10,321 |
4,201 |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa huyện Ba Tri |
7851849 |
BQLDA công trình XD&DD |
10,000 |
6,422 |
3,578 |
Căn cứ điểm d, khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
2 |
Cải tạo tầng trệt khối F1, F2 (Khu Cấp cứu) và Khu khám Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu |
7914262 |
Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu |
4,522 |
3,899 |
623 |
Căn cứ điểm d, khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
|
|
12,690 |
22 |
12,668 |
|
||
I |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
12,690 |
22 |
12,668 |
|
1 |
Khu Tái định cư dự án cầu Rạch Miễu 2 và đường gom vào cầu Rạch Miễu 2 |
7976592 |
UBND TPBT |
12,690 |
22 |
12,668 |
Căn cứ điểm b, khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
NĂM 2023
KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN SANG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Chủ đầu tư |
Vốn kế hoạch năm 2023 |
Giải ngân Kế hoạch vốn đến ngày 31/01/2024 |
Số vốn còn lại chưa giải ngân và đề nghị kéo dài sang năm 2024 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG |
|
|
20,695 |
1,453 |
19,242 |
|
A |
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN TĂNG THU SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
20,695 |
1,453 |
19,242 |
|
I |
Huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
17,785 |
1,246 |
16,539 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày Bắc |
7925685 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
14,311 |
|
14,311 |
Căn cứ điểm đ, khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
2 |
Đường N11- Khu dân cư Trung tâm Thương mại Chợ Ba Vát, xã Phước Mỹ Trung (Thị trấn Phước Mỹ Trung) |
8071129 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
3,298 |
1,099 |
2,199 |
Căn cứ điểm đ, khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
3 |
Đường ĐA.06 ấp Thanh Hòa (lộ đất cứng), xã Thành An |
7906984 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
176 |
147 |
29 |
Căn cứ điểm c, khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
II |
Huyện Mỏ Cày Nam |
|
|
2,910 |
207 |
2,703 |
|
1 |
Đường ĐX.02 (từ QL.57 đến giáp đường ĐX.01 xã An Thới), xã An Định |
8059479 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
2,910 |
207 |
2,703 |
Căn cứ điểm đ, khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây