610898

Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng

610898
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng

Số hiệu: 503/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Trịnh Trường Huy
Ngày ban hành: 25/04/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 503/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
Người ký: Trịnh Trường Huy
Ngày ban hành: 25/04/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 503/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 25 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 351/QĐ-BLĐTBXH ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 616/TTr-SLĐTBXH ngày 11 tháng 4 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định 351/QĐ-LĐTBXH, ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động

- Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TTTT, LĐ TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(Đ).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Trường Huy

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (09 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

(Mã TTHC)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (09 TTHC)

1

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

 (1.001978)

20 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định)

Trung tâm Dịch vụ việc làm

- Trực tiếp

Không

- Luật Việc làm 2013 ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.

Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn; tờ khai, căn cứ pháp lý.

2

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

 (1.001973)

02 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định)

Trung tâm Dịch vụ việc làm

- Trực tiếp

Không

- Luật Việc làm 2013 ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung: kết quả thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.

3

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

 (1.001966)

Không quy định

Trung tâm Dịch vụ việc làm

- Trực tiếp

Không

- Luật Việc làm 2013 ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung: kết quả thực hiện thủ tục hành chính; tên mẫu tờ đơn; mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.

4

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

(2.001953)

Không quy định

Trung tâm Dịch vụ việc làm

- Trực tiếp

Không

- Luật Việc làm 2013 ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện thủ tục hành chính; tên mẫu tờ đơn; mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý

5

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (Chuyển đi)

 (2.000178)

03 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định)

Trung tâm Dịch vụ việc làm

- Trực tiếp

Không

- Luật Việc làm 2013 ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; tên mẫu tờ đơn; mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.

6

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (Chuyển đến)

 (1.000401)

03 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định)

Trung tâm Dịch vụ việc làm

- Trực tiếp

Không

- Luật Việc làm 2013 ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; kết quả thực hiện thủ tục hành chính; tên mẫu tờ đơn; mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.

7

Giải quyết hỗ trợ học nghề

 (2.000839)

20 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định)

Trung tâm Dịch vụ việc làm

- Trực tiếp

Không

- Luật Việc làm 2013 ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; tên mẫu đơn; mẫu tờ khai; yêu cầu; điều kiện; căn cứ pháp lý.

8

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

 (2.000148)

Không quy định

Trung tâm Dịch vụ việc làm

- Trực tiếp

Không

- Luật Việc làm 2013 ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung: tên mẫu đơn; mẫu tờ khai; yêu cầu; điều kiện; căn cứ pháp lý.

9

Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng

 (1.000362)

Không quy định

Trung tâm Dịch vụ việc làm

- Trực tiếp

Không

- Luật Việc làm 2013 ngày 16/11/2013;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 Chính phủ;

- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 Chính phủ;

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; tên mẫu tờ đơn; mẫu tờ khai; yêu cầu; điều kiện; căn cứ pháp lý.

Tổng số danh mục TTHC công bố: 09 TTHC

Trong đó:

- Sửa đổi, bổ sung  09 TTHC

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 503 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Quy trình số 01

Quy trình thủ tục hành chính: “Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp”

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ cho bộ phận xử lý

Viên chức của Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng

01 ngày làm việc

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất nghiệp

Viên chức được giao xử lý hồ sơ

13 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng

Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất nghiệp

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐTBXH)

02 ngày làm việc

Bước 6

Đóng dấu; ban hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Dịch vụ việc làm

Văn thư Sở LĐTBXH

03 ngày làm việc

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC

Viên chức của Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

20 ngày làm việc

Quy trình số 02

Quy trình thủ tục hành chính: “Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp”

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, rà soát, chuyển hồ sơ của người lao động không đến thông báo tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định cho bộ phận xử lý

Viên chức Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng

1/4 ngày làm việc

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất nghiệp

Viên chức được giao xử lý hồ sơ

1/4 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng

Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất nghiệp

1/4 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng

1/4 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Sở LĐTBXH

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Đóng dấu, ban hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Dịch vụ việc làm

Văn thư Sở LĐTBXH

1/4 ngày làm việc

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC

Viên chức Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng

1/4 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC

02 Ngày làm việc

Quy trình số 03

Quy trình thủ tục hành chính: Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp”

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, rà soát Thông báo tìm kiếm việc làm hằng tháng của người lao động đang bị tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp; chuyển hồ sơ cho bộ phận xử lý

Viên chức Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng

Không quy định

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất nghiệp

Viên chức được giao xử lý hồ sơ

Bước 3

Xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng

Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất nghiệp

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng

Bước 5

Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Sở LĐTBXH

 

Bước 6

Đóng dấu; ban hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Dịch vụ việc làm

Văn thư Sở LĐTBXH

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC

Viên chức Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Không quy định

Quy trình số 04

Quy trình thủ tục hành chính: “Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp”

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, rà soát hồ sơ; tiếp nhận đầy đủ hồ sơ chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp theo quy định; chuyển hồ sơ cho bộ phận xử lý

Viên chức của Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng

Không quy định

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất nghiệp

Viên chức được giao xử lý hồ sơ

Không quy định

Bước 3

Xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng

Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất nghiệp

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng

 

Bước 5

Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Sở LĐTBXH

Bước 6

Đóng dấu, ban hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Dịch vụ việc làm

Văn thư Sở LĐTBXH

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC

Viên chức Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Không quy định

Quy trình số 05

Quy trình thủ tục hành chính: “Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp” (Chuyển đi)

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho bộ phận xử lý

Viên chức của Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng

1/2 ngày làm việc

Bước 2

Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy giới thiệu; trình Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất nghiệp

Viên chức được giao xử lý hồ sơ

1/2 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét hồ sơ, Giấy giới thiệu trình Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng

Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất nghiệp

1/2 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký Giấy giới thiệu về việc chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp

Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng

1/2 ngày làm việc

Bước 5

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho viên chức tiếp nhận hồ sơ để trả kết quả

Viên chức được giao xử lý hồ sơ

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Trả kết quả giải quyết TTHC

Viên chức của Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng

1/2 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC

03 ngày làm việc

Quy trình số 06

Quy trình thủ tục hành chính: “Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp” (Chuyển đến)

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho bộ phận xử lý

Viên chức của Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng

01 ngày làm việc

Bước 2

Kiểm tra, đề nghị Bảo hiểm xã hội Cao Bằng tiếp tục chi trả trợ cấp thất nghiệp cho người lao động

Viên chức được giao xử lý hồ sơ

1/2 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét, trình Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm Công văn đề nghị Bảo hiểm xã hội tiếp tục chi trả trợ cấp thất nghiệp cho người lao động

Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất nghiệp

1/2 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký Công văn đề nghị Bảo hiểm xã hội tiếp tục chi trả trợ cấp thất nghiệp cho người lao động

Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng

1/2 ngày làm việc

Bước 5

Đóng dấu, chuyển kết quả cho viên chức tiếp nhận hồ sơ để trả kết quả

Viên chức giao xử lý hồ sơ

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Trả kết quả giải quyết TTHC

Viên chức của Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

03 ngày làm việc

Quy trình số 07

Quy trình thủ tục hành chính: “Giải quyết hỗ trợ học nghề”

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề của người lao động; chuyển hồ sơ cho bộ phận xử lý

Viên chức của Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng

01 ngày làm việc

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất nghiệp

Viên chức của Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng

11 ngày làm việc

Bước 3

Xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm

Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất nghiệp

02 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng

02 ngày làm việc

Bước 5

Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Sở LĐTBXH

02 ngày làm việc

Bước 6

Đóng dấu; ban hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Dịch vụ việc làm

Văn thư Sở LĐTBXH

01 ngày làm việc

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC

Viên chức của Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC

20 ngày làm việc

Quy trình số 08

Quy trình thủ tục hành chính: “Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm”

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận nhu cầu của người lao động về tư vấn, giới thiệu việc làm theo mẫu Phiếu Tư vấn, giới thiệu việc làm

Viên chức của Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng

Không quy định

Bước 2

Thực hiện tư vấn việc làm trên cơ sở nhu cầu của người lao động và thông tin tuyển dụng của người sử dụng lao động

Bước 3

Thực hiện giới thiệu việc làm khi có việc làm phù hợp

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Không quy định

Quy trình số 07

Quy trình thủ tục hành chính: “Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng”

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận kết quả thông báo tìm kiếm việc làm hàng tháng theo quy định của người lao động; xác nhận về việc thông báo tìm kiếm việc làm hàng tháng của người lao động

Viên chức của Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng

Không quy định

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Không quy định

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản