Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 736/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 27/03/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 736/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 27/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 736/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 27 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ TƯ PHÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-BTP ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Tư pháp;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Văn bản số 328/STP-VP ngày 27/02/2024 và Sở Nội vụ tại Văn bản số 426/XDCQ&TCBC ngày 12/3/2024; trên cơ sở biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh (lấy Phiếu qua Hệ thống TD).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục vị trí việc làm: tổng số 46 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm nhóm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành: 14 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 20 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.
(Cụ thể tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức: cụ thể tại Phụ lục II kèm theo.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Tư pháp: căn cứ danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt và chỉ tiêu biên chế được UBND tỉnh giao hàng năm để rà soát, bố trí, sử dụng và quản lý biên chế công chức, người lao động phù hợp với vị trí việc làm; có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hoặc có phương án xử lý đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch công chức hoặc chưa phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm theo quy định (nếu có); hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm gửi Sở Nội vụ phê duyệt theo quy định.
2. Sở Nội vụ: thẩm định và phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tư pháp (sau khi có ý kiến của UBND tỉnh về trình độ chuyên môn của từng vị trí việc làm của Sở Tư pháp). Giám đốc Sở Nội vụ chịu hoàn toàn trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và trước pháp luật trong việc thẩm định, phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tư pháp.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số: 736/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức/ chức danh nghề nghiệp tương ứng |
Đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Giám đốc Sở |
|
|
|
2 |
Phó Giám đốc Sở |
|
|
|
3 |
Chánh Văn phòng |
|
Văn phòng Sở |
|
4 |
Chánh Thanh tra |
|
Thanh tra Sở |
|
5 |
Trưởng phòng |
|
|
|
6 |
Phó Chánh Văn phòng |
|
Văn phòng Sở |
|
7 |
Phó Chánh Thanh tra |
|
Thanh tra Sở |
|
8 |
Phó Trưởng phòng |
|
|
|
1 |
Chuyên viên chính về xây dựng pháp luật |
Chuyên viên chính |
Phòng Xây dựng, kiểm tra và theo dõi thi hành pháp luật |
|
2 |
Chuyên viên về xây dựng pháp luật |
Chuyên viên |
Phòng Xây dựng, kiểm tra và theo dõi thi hành pháp luật |
|
3 |
Chuyên viên chính về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật |
Chuyên viên chính |
Phòng Xây dựng, kiểm tra và theo dõi thi hành pháp luật |
|
4 |
Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật |
Chuyên viên |
Phòng Xây dựng, kiểm tra và theo dõi thi hành pháp luật |
|
5 |
Chuyên viên chính về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
Chuyên viên chính |
Phòng Xây dựng, kiểm tra và theo dõi thi hành pháp luật |
|
6 |
Chuyên viên về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
Chuyên viên |
Phòng Xây dựng, kiểm tra và theo dõi thi hành pháp luật |
|
7 |
Chuyên viên chính về phòng ngừa và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế |
Chuyên viên chính |
Phòng Xây dựng, kiểm tra và theo dõi thi hành pháp luật |
|
8 |
Chuyên viên về phòng ngừa và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế |
Chuyên viên |
Phòng Xây dựng, kiểm tra và theo dõi thi hành pháp luật |
|
9 |
Chuyên viên chính về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật |
Chuyên viên chính |
Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật |
|
10 |
Chuyên viên về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật |
Chuyên viên |
Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật |
|
11 |
Chuyên viên chính về hành chính tư pháp |
Chuyên viên chính |
Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp |
|
12 |
Chuyên viên về hành chính tư pháp |
Chuyên viên |
Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp |
|
13 |
Chuyên viên chính về bổ trợ tư pháp, trợ giúp pháp lý |
Chuyên viên chính |
Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp |
|
14 |
Chuyên viên về bổ trợ Tư pháp, trợ giúp pháp lý |
Chuyên viên |
Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp |
|
1 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
Thanh tra viên chính |
Thanh tra Sở |
|
2 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
Thanh tra Sở |
|
3 |
Chuyên viên chính về công tác thanh tra |
Chuyên viên chính |
Thanh tra Sở |
|
4 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
Thanh tra Sở |
|
5 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
Thanh tra Sở |
|
6 |
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
Chuyên viên |
Thanh tra Sở |
Kiêm nhiệm |
7 |
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Chuyên viên |
Thanh tra Sở |
Kiêm nhiệm |
8 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
Kiêm nhiệm |
9 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
Văn phòng Sở |
|
10 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
|
11 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
Kiêm nhiệm |
12 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
|
13 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
Kiêm nhiệm |
14 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
Kiêm nhiệm |
15 |
Chuyên viên về thi đua khen thưởng |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
Kiêm nhiệm |
16 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
Văn phòng Sở |
|
17 |
Cán sự lưu trữ |
Cán sự |
Văn phòng Sở |
Kiêm nhiệm |
18 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
Văn phòng Sở |
Kiêm nhiệm |
19 |
Phụ trách kế toán |
|
Văn phòng Sở |
|
20 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
Văn phòng Sở |
|
1 |
Nhân viên Kỹ thuật |
|
Văn phòng Sở |
Kiêm nhiệm |
2 |
Nhân viên Phục vụ |
|
Văn phòng Sở |
|
3 |
Nhân viên Bảo vệ |
|
Văn phòng Sở |
|
4 |
Nhân viên Lái xe |
|
Văn phòng Sở |
|
|
Tổng cộng 46 |
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ TƯ PHÁP
(của nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành và chuyên môn dùng chung)
(Kèm theo Quyết định số: 736/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Ngạch công chức của nhóm vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành và chuyên môn dùng chung |
Cơ cấu ngạch công chức theo VTVL |
Ghi chú |
1 |
Chuyên viên chính và tương đương |
40% |
|
2 |
Chuyên viên và tương đương |
60% |
|
Lưu ý: Trường hợp chưa đủ tỷ lệ ở ngạch Chuyên viên chính và tương đương theo cơ cấu được phê duyệt thì số còn thiếu được cộng vào ngạch Chuyên viên và tương đương theo quy định.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây