Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 726/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 726/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 27/03/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 726/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 27/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 726/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 27 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ XÂY DỰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức; Thông tư số 11/2023/TT-BXD ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 703/TTr-SXD ngày 08/3/2024 và Sở Nội vụ tại Văn bản số 435/XDCQ&TCBC ngày 13/3/2024; trên cơ sở biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh (lấy Phiếu qua Hệ thống TD).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục vị trí việc làm: tổng số 49 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm nhóm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành: 18 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 20 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Cụ thể tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức: cụ thể tại Phụ lục II kèm theo.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Xây dựng: căn cứ danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt và chỉ tiêu biên chế được UBND tỉnh giao hàng năm để rà soát, bố trí, sử dụng và quản lý biên chế công chức, người lao động phù hợp với vị trí việc làm; có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hoặc có phương án xử lý đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch công chức hoặc chưa phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm theo quy định (nếu có); hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm gửi Sở Nội vụ phê duyệt theo quy định.
2. Sở Nội vụ: thẩm định và phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Xây dựng (sau khi có ý kiến của UBND tỉnh về trình độ chuyên môn của từng vị trí việc làm Sở Xây dựng). Giám đốc Sở Nội vụ chịu hoàn toàn trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và trước pháp luật trong việc thẩm định, phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Xây dựng.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 726/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Tên Vị trí việc làm |
Ngạch công chức |
Đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
1. |
Giám đốc Sở |
|
|
|
2. |
Phó Giám đốc Sở |
|
|
|
3. |
Chánh Văn phòng |
|
Văn phòng |
|
4. |
Trưởng phòng |
|
Các phòng thuộc Sở |
|
5. |
Chánh Thanh tra |
|
Thanh tra |
|
6. |
Phó Trưởng phòng |
|
Các phòng thuộc Sở |
|
7. |
Phó Chánh Văn phòng |
|
Văn phòng |
|
8. |
Phó Chánh Thanh tra |
|
Thanh tra |
|
1. |
Chuyên viên chính Quản lý quy hoạch xây dựng |
Chuyên viên chính |
Phòng Quy hoạch - Kiến trúc |
|
2. |
Chuyên viên Quản lý quy hoạch xây dựng |
Chuyên viên |
Phòng Quy hoạch - Kiến trúc |
|
3. |
Chuyên viên chính Quản lý kiến trúc |
Chuyên viên chính |
Phòng Quy hoạch - Kiến trúc |
|
4. |
Chuyên viên Quản lý kiến trúc |
Chuyên viên |
Phòng Quy hoạch - Kiến trúc |
|
5. |
Chuyên viên chính Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
Chuyên viên chính |
Phòng Quản lý hoạt động xây dựng |
|
6. |
Chuyên viên Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
Chuyên viên |
Phòng Quản lý hoạt động xây dựng |
|
7. |
Chuyên viên chính Quản lý phát triển đô thị |
Chuyên viên chính |
Phòng Quy hoạch - Kiến trúc |
|
8. |
Chuyên viên Quản lý phát triển đô thị |
Chuyên viên |
Phòng Quy hoạch - Kiến trúc |
|
9. |
Chuyên viên chính Quản lý hạ tầng kỹ thuật |
Chuyên viên chính |
Phòng Quy hoạch - Kiến trúc |
|
10. |
Chuyên viên Quản lý hạ tầng kỹ thuật |
Chuyên viên |
Phòng Quy hoạch - Kiến trúc |
|
11. |
Chuyên viên chính Quản lý nhà ở |
Chuyên viên chính |
Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản |
|
12. |
Chuyên viên Quản lý nhà ở |
Chuyên viên |
Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản |
|
13. |
Chuyên viên chính Quản lý công sở |
Chuyên viên chính |
Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản |
|
14. |
Chuyên viên Quản lý công sở |
Chuyên viên |
Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản |
|
15. |
Chuyên viên chính Quản lý thị trường bất động sản |
Chuyên viên chính |
Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản |
|
16. |
Chuyên viên Quản lý thị trường bất động sản |
Chuyên viên |
Phòng Quản lý Nhà và Thị trường Bất động sản |
|
17. |
Chuyên viên chính Quản lý vật liệu xây dựng |
Chuyên viên chính |
Phòng Quản lý hoạt động xây dựng |
|
18. |
Chuyên viên Quản lý vật liệu xây dựng |
Chuyên viên |
Phòng Quản lý hoạt động xây dựng |
|
1. |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên |
Văn phòng |
|
2. |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
Chuyên viên |
Văn phòng |
Kiêm nhiệm |
3. |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
Văn phòng |
|
4. |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
Văn phòng |
|
5. |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
Văn phòng |
|
6. |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
Văn phòng |
|
7. |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
Văn phòng |
Kiêm nhiệm |
8. |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
Văn phòng |
|
9. |
Cán sự về lưu trữ |
Cán sự |
Văn phòng |
Kiêm nhiệm |
10. |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
Văn phòng |
Kiêm nhiệm |
11. |
Phụ trách kế toán |
|
Văn phòng |
|
12. |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
Văn phòng |
|
13. |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
Văn phòng, Thanh tra |
Kiêm nhiệm |
14. |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
Thanh tra viên chính |
Thanh tra |
|
15. |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
Thanh tra |
|
16. |
Chuyên viên chính về công tác thanh tra |
Chuyên chính viên |
Thanh tra |
|
17. |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
Thanh tra |
|
18. |
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
Chuyên viên |
Thanh tra |
Kiêm nhiệm |
19. |
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Chuyên viên |
Thanh tra |
Kiêm nhiệm |
20. |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Chuyên viên |
Thanh tra |
Kiêm nhiệm |
1. |
Nhân viên Lái xe |
|
Văn phòng |
HĐ111 |
2. |
Nhân viên Phục vụ |
|
Văn phòng |
HĐLĐ |
3. |
Nhân viên Bảo vệ |
|
Văn phòng |
HĐLĐ |
|
Tổng cộng: 49 VTVL |
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ XÂY DỰNG
(CỦA NHÓM VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH VÀ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG)
(Kèm theo Quyết định số: 726/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Ngạch công chức (của nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành và chuyên môn dùng chung) |
Cơ cấu ngạch công chức |
Ghi chú |
1 |
Chuyên viên chính và tương đương |
40% |
|
2 |
Chuyên viên và tương đương |
60% |
|
Trường hợp chưa đủ tỷ lệ ở ngạch Chuyên viên chính và tương đương theo cơ cấu được phê duyệt thì số còn thiếu được cộng vào ngạch Chuyên viên và tương đương
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây