Quyết định 724/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm; cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài chính tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 724/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm; cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài chính tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 724/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 27/03/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 724/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 27/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 724/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 27 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ TÀI CHÍNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 54/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài chính trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực tài chính;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 997/STC-VP ngày 08/3/2024 và Sở Nội vụ tại Văn bản số 442/XDCQ&TCBC ngày 13/3/2024 ; trên cơ sở biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh (lấy Phiếu qua Hệ thống TD).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục vị trí việc làm: tổng số 43 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm nhóm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành: 10 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 22 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Cụ thể tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức: cụ thể tại Phụ lục II kèm theo.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Tài chính: căn cứ danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt và chỉ tiêu biên chế được UBND tỉnh giao hàng năm để rà soát, bố trí, sử dụng và quản lý biên chế công chức, người lao động phù hợp với vị trí việc làm; có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hoặc có phương án xử lý đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch công chức hoặc chưa phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm theo quy định (nếu có); hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm gửi Sở Nội vụ phê duyệt theo quy định.
2. Sở Nội vụ: thẩm định và phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tài chính (sau khi có ý kiến của UBND tỉnh về trình độ chuyên môn của từng vị trí việc làm Sở Tài chính). Giám đốc Sở Nội vụ chịu hoàn toàn trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và trước pháp luật trong việc thẩm định, phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tài chính.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 724/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)
TT |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Ngạch công chức tương ứng |
Đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
|
||||
1 |
Giám đốc Sở |
|
|
|
2 |
Phó Giám đốc Sở |
|
|
|
3 |
Chánh Văn phòng |
|
Văn phòng Sở |
|
4 |
Chánh Thanh tra |
|
Thanh tra Sở |
|
5 |
Trưởng phòng |
|
Các phòng thuộc Sở |
|
6 |
Phó Trưởng phòng |
|
Các phòng thuộc Sở |
|
7 |
Phó Chánh Văn phòng |
|
Văn phòng Sở |
|
8 |
Phó Chánh Thanh tra |
|
Thanh tra Sở |
|
|
||||
1 |
Chuyên viên chính về quản lý tài chính, ngân sách |
Chuyên viên chính |
Phòng Quản lý ngân sách tỉnh; Phòng Quản lý ngân sách huyện, xã; Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp; Phòng Tài chính đầu tư; Phòng Quản lý Giá Công sản và Tài chính doanh nghiệp |
|
2 |
Chuyên viên về quản lý tài chính, ngân sách |
Chuyên viên |
Phòng Quản lý ngân sách tỉnh; Phòng Quản lý ngân sách huyện, xã; Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp; Phòng Tài chính đầu tư; Phòng Quản lý Giá Công sản và Tài chính doanh nghiệp |
|
3 |
Chuyên viên chính về quản lý tài sản công |
Chuyên viên chính |
Phòng Quản lý Giá Công sản và Tài chính doanh nghiệp |
|
4 |
Chuyên viên về quản lý tài sản công |
Chuyên viên |
Phòng Quản lý Giá Công sản và Tài chính doanh nghiệp |
|
5 |
Chuyên viên chính về quản lý giá |
Chuyên viên chính |
Phòng Quản lý Giá Công sản và Tài chính doanh nghiệp |
|
6 |
Chuyên viên về quản lý giá |
Chuyên viên |
Phòng Quản lý Giá Công sản và Tài chính doanh nghiệp |
|
7 |
Chuyên viên chính về quản lý tài chính doanh nghiệp |
Chuyên viên chính |
Phòng Quản lý Giá Công sản và Tài chính doanh nghiệp |
|
8 |
Chuyên viên về quản lý tài chính doanh nghiệp |
Chuyên viên |
Phòng Quản lý Giá Công sản và Tài chính doanh nghiệp |
|
9 |
Chuyên viên về quản lý nợ và tài chính đối ngoại |
Chuyên viên |
Phòng Tài chính đầu tư |
|
10 |
Chuyên viên về quản lý, giám sát chính sách thuế, phí và lệ phí |
Chuyên viên |
Phòng Quản lý Giá Công sản và Tài chính doanh nghiệp; Phòng Quản lý ngân sách tỉnh |
|
|
||||
1 |
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra |
Thanh tra viên chính |
Thanh tra Sở |
|
2 |
Thanh tra viên về công tác thanh tra |
Thanh tra viên |
Thanh tra Sở |
|
3 |
Chuyên viên chính về công tác thanh tra |
Chuyên viên chính |
Thanh tra Sở |
|
4 |
Chuyên viên về công tác thanh tra |
Chuyên viên |
Thanh tra Sở |
|
5 |
Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
Thanh tra viên |
Thanh tra Sở |
Kiêm nhiệm |
6 |
Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Thanh tra viên |
Thanh tra Sở |
Kiêm nhiệm |
7 |
Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
Thanh tra viên |
Thanh tra Sở |
Kiêm nhiệm |
8 |
Chuyên viên về pháp chế |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
Kiêm nhiệm |
9 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
Kiêm nhiệm |
10 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
Kiêm nhiệm |
11 |
Chuyên viên về thi đua khen thưởng |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
Kiêm nhiệm |
12 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
Chuyên viên chính |
Văn phòng Sở |
|
13 |
Chuyên viên về tổng hợp |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
|
14 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
|
15 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
Kiêm nhiệm |
16 |
Văn thư viên |
Văn thư viên |
Văn phòng Sở |
|
17 |
Chuyên viên về lưu trữ |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
Kiêm nhiệm |
18 |
Chuyên viên về thống kê |
Chuyên viên |
Phòng Quản lý ngân sách tỉnh. |
Kiêm nhiệm |
19 |
Phụ trách kế toán |
|
Văn phòng Sở |
|
20 |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
Văn phòng Sở |
|
21 |
Nhân viên thủ quỹ |
Nhân viên |
Văn phòng Sở |
Kiêm nhiệm |
22 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
Văn phòng Sở |
|
|
||||
1 |
Nhân viên phục vụ |
|
Văn phòng Sở |
|
2 |
Nhân viên bảo vệ |
|
Văn phòng Sở |
|
3 |
Nhân viên lái xe |
|
Văn phòng Sở |
|
|
TỔNG: 43 VTVL |
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ TÀI CHÍNH
(CỦA NHÓM VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH VÀ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG)
(Kèm theo Quyết định số: 724/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Ngạch công chức (của nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành và chuyên môn dùng chung) |
Cơ cấu công chức theo VTVL (tính theo tỉ lệ %) |
Ghi chú |
1 |
Chuyên viên chính và tương đương |
40% |
|
2 |
Chuyên viên và tương đương |
60% |
|
Lưu ý: Trường hợp chưa đủ tỷ lệ ở ngạch Chuyên viên chính và tương đương theo cơ cấu được phê duyệt thì số còn thiếu được cộng vào ngạch Chuyên viên và tương đương theo quy định.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây