610789

Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận

610789
LawNet .vn

Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận

Số hiệu: 1073/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Đoàn Anh Dũng
Ngày ban hành: 21/05/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1073/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
Người ký: Đoàn Anh Dũng
Ngày ban hành: 21/05/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1073/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 21 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 3 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1394/TTr-SGTVT ngày 14 tháng 3 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại phụ lục I).

2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (chi tiết tại phụ lục II).

3. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện (chi tiết tại phụ lục III).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Sở TT&TT (p/h cập nhật các phần mềm);
- Sở Nội vụ (phòng CCHC);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Nga.

CHỦ TỊCH




Đoàn Anh Dũng

 


PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
( Kèm theo Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

STT

Mã số TTHC

Tên Thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ DVC

Thực hiện qua dịch vụ BCCI

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Thủ tục hành chính cấp tỉnh (01 TTHC)

1

2.001219

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải.

06 ngày

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông vận tải.

Chưa triển khai

x

Không quy định

Nghị định số 19/2024/NĐ- CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước.

II

Thủ tục hành chính cấp huyện (06 TTHC)

1

2.001218

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát.

05 ngày

- Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện;

- Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện.

Chưa triển khai

x

Không quy định

Nghị định số 19/2024/NĐ- CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước.

2

2.001217

Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát.

02 ngày

- Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện;

- Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện.

Chưa triển khai

x

Không quy định

Nghị định số 19/2024/NĐ- CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước.

3

2.001215

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu.

03 ngày

- Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện;

- Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện.

Chưa triển khai

x

Không quy định

Nghị định số 19/2024/NĐ- CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước.

4

2.001214

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.

03 ngày

- Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện;

- Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện.

Chưa triển khai

x

Không quy định

Nghị định số 19/2024/NĐ- CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước.

5

2.001212

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.

03 ngày

- Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện;

- Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện.

Chưa triển khai

x

Không quy định

Nghị định số 19/2024/NĐ- CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước.

6

2.001211

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.

02 ngày

- Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa cấp huyện;

- Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện.

Chưa triển khai

x

Không quy định

Nghị định số 19/2024/NĐ- CP ngày 23/02/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước.

 


PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải (Mã TTHC 2.001219)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

1. Quy trình giải quyết tại Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải khu vực (02 ngày làm việc)

 

 

Tiếp nhận 01 bộ hồ sơ từ Sở Giao thông vận tải và cho ý kiến bằng văn bản.

16 giờ

2. Quy trình giải quyết tại Sở Giao thông vận tải (04 ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do

Bước 2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ đến bộ phận Văn thư của Sở GTVT

02 giờ

Bước 3

Văn thư Sở

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thụ lý giải quyết

02 giờ

Bước 4

Chuyên viên Phòng Quản lý KCHTGT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo phòng

14 giờ

Bước 5

Lãnh đạo Phòng Quản lý KCHTGT

Kiểm tra:

- Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở

- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.

06 giờ

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt:

- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản chuyển cho bộ phận Văn thư;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng chuyên môn xử lý.

06 giờ

Bước 7

Văn thư Sở

Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

02 giờ

Bước 8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 ngày làm việc

06 ngày

 

PHỤ LỤC III

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát. (Mã TTHC: 2.001218)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phải nêu rõ lý do.

Bước 2

Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn.

02 giờ

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý

02 giờ

Bước 4

Chuyên viên phòng chuyên môn

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản trình lãnh đạo phòng.

18 giờ

Bước 5

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Kiểm tra:

- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên xử lý.

06 giờ

Bước 6

Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

Kiểm tra:

- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo huyện;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng chuyên môn xử lý.

04 giờ

Bước 7

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Phê duyệt:

- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản chuyển cho bộ phận Văn thư;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng HĐND&UBND cấp huyện xử lý.

06 giờ

Bước 8

Văn thư

Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn lưu trữ; giao kết quả cho công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện

02 giờ

Bước 9

Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc

05 ngày

2. Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (Mã số TTHC: 2.001217)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phải nêu rõ lý do.

Bước 2

Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn.

01 giờ

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý

02 giờ

Bước 4

Chuyên viên phòng chuyên môn

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản trình Lãnh đạo phòng.

06 giờ

Bước 5

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Kiểm tra:

- Nếu đồng ý: ký nhay văn bản, trình Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.

02 giờ

Bước 6

Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

Kiểm tra:

- Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo huyện;

- Nếu không đồng ý: chuyển lại phòng chuyên môn xử lý.

02 giờ

Bước 7

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Phê duyệt:

- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản chuyển cho bộ phận Văn thư;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng HĐND&UBND cấp huyện xử lý.

02 giờ

Bước 8

Văn thư

Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn lưu trữ; giao kết quả cho công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện

01 giờ

Bước 9

Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

 

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc

02 ngày

3 . Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu (Mã số TTHC: 2.001215)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phải nêu rõ lý do.

Bước 2

Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn.

01 giờ

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý

02 giờ

Bước 4

Chuyên viên phòng chuyên môn

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản trình lãnh đạo phòng.

08 giờ

Bước 5

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Kiểm tra:

- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên xử lý.

04 giờ

Bước 6

Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

Kiểm tra:

- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo huyện;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng chuyên môn xử lý.

04 giờ

Bước 7

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Phê duyệt:

- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản chuyển cho bộ phận Văn thư;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng HĐND&UBND cấp huyện xử lý.

04 giờ

Bước 8

Văn thư

Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn lưu trữ; giao kết quả cho Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện

01 giờ

Bước 9

Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc.

03 ngày

4. Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (Mã số TTHC: 2.001214)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phải nêu rõ lý do.

Bước 2

Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn.

01 giờ

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý

02 giờ

Bước 4

Chuyên viên phòng chuyên môn

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản trình lãnh đạo phòng.

08 giờ

Bước 5

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Kiểm tra:

- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên xử lý.

04 giờ

Bước 6

Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

Kiểm tra:

- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo huyện;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng chuyên môn xử lý.

04 giờ

Bước 7

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Phê duyệt:

- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản chuyển cho bộ phận Văn thư;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng HĐND&UBND cấp huyện xử lý.

04 giờ

Bước 8

Văn thư

Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn lưu trữ; giao kết quả cho công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện

01 giờ

Bước 9

Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc.

03 ngày

5. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (Mã số TTHC : 2.001212)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phải nêu rõ lý do.

Bước 2

Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn.

01 giờ

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý

02 giờ

Bước 4

Chuyên viên phòng chuyên môn

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản trình Lãnh đạo phòng.

08 giờ

Bước 5

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Kiểm tra:

- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo  Văn phòng HĐND&UBND huyện.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên xử lý.

04 giờ

Bước 6

Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

Kiểm tra:

- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, trình lãnh đạo huyện;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng chuyên môn xử lý.

04 giờ

Bước 7

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Phê duyệt:

- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản chuyển cho bộ phận Văn thư;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng HĐND&UBND cấp huyện xử lý.

04 giờ

Bước 8

Văn thư

Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn lưu trữ; giao kết quả cho công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện

01 giờ

Bước 9

Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc.

03 ngày

6. Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (Mã số TTHC: 2.001211)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phải nêu rõ lý do.

Bước 2

Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến phòng chuyên môn.

01 giờ

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý

02 giờ

Bước 4

Chuyên viên phòng chuyên môn

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản trình lãnh đạo phòng.

06 giờ

Bước 5

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Kiểm tra:

- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND huyện.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.

02 giờ

Bước 6

Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

Kiểm tra:

- Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo huyện;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng chuyên môn xử lý.

02 giờ

Bước 7

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Phê duyệt:

- Nếu đồng ý: Ký vào văn bản chuyển cho bộ phận Văn thư;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại phòng HĐND&UBND cấp huyện xử lý.

02 giờ

Bước 8

Văn thư

Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn lưu trữ; giao kết quả cho Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện

01 giờ

Bước 9

Công chức tại bộ phận một cửa cấp huyện

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc

02 ngày

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác