610714

Quyết định 515/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận

610714
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 515/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận

Số hiệu: 515/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận Người ký: Lê Huyền
Ngày ban hành: 08/05/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 515/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
Người ký: Lê Huyền
Ngày ban hành: 08/05/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 515/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 08 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải và Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1261/TTr-SGTVT ngày 06/5/2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận (đính kèm 02 Phụ lục).

Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, hoàn thành trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành theo hiệu lực thi hành của Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/4/2024 của Bộ Giao thông vận tải (kể từ ngày 15/5/2024).

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải; (b/c)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh; (b/c)
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT. CNTT và TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH, PVHCC;
- Lưu VT. NTL

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Huyền

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

1

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (là hóa chất bảo vệ thực vật)

Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

2

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (là hóa chất bảo vệ thực vật) khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép.

3

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (là hóa chất bảo vệ thực vật) do bị mất, bị hỏng.

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Thủ tục: Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (là hóa chất bảo vệ thực vật).

- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.

-Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở Giao thông vận tải.

- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02).

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).

½ ngày

- Trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc thực hiện qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trong thời gian 01 ngày làm việc, thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

01 ngày

Bước 2

Văn thư Sở GTVT

Tiếp nhận từ Bưu điện, chuyển hồ sơ TTHC cho phòng chuyên môn.

 

Phòng chuyên môn

- Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ, lập tờ trình kèm dự thảo văn bản Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm trình UBND tỉnh.

- Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra, xác nhận trình lãnh đạo Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

01 ngày

Bước 3

Lãnh đạo Sở GTVT

Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC

½ ngày

Văn thư Sở GTVT

Phát hành, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh.

Bước 4

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý.

½ ngày

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ.

Bước 5

Phòng chuyên môn

Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

01 ngày

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình Lãnh đạo UBND tỉnh.

Bước 6

Lãnh đạo UBND tỉnh

Kiểm tra và ký duyệt kết quả TTHC (Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm)

01 ngày

Bước 7

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh (chuyển công chức Sở Giao thông vận tải trực TTPVHCC tỉnh).

½ ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

- Công chức tại TTPVHCC cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày

2. Thủ tục: Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép (là hóa chất bảo vệ thực vật).

- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.

-Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở Giao thông vận tải.

- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02).

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).

½ ngày

- Trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc thực hiện qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trong thời gian 01 ngày làm việc, thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

01 ngày

Bước 2

Văn thư Sở GTVT

Tiếp nhận từ Bưu điện, chuyển hồ sơ TTHC cho phòng chuyên môn.

01 ngày

Phòng chuyên môn

- Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ, lập tờ trình kèm dự thảo văn bản Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm trình UBND tỉnh.

- Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra, xác nhận trình lãnh đạo Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

Bước 3

Lãnh đạo Sở GTVT

Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC

½ ngày

Văn thư Sở GTVT

Phát hành, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh.

Bước 4

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý.

½ ngày

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ.

Bước 5

Phòng chuyên môn

Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

01 ngày

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình Lãnh đạo UBND tỉnh.

Bước 6

Lãnh đạo UBND tỉnh

Kiểm tra và ký duyệt kết quả TTHC (Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm)

01 ngày

Bước 7

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh (chuyển công chức Sở Giao thông vận tải trực TTPVHCC tỉnh).

½ ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

- Công chức tại TTPVHCC cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày

3. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng (là hóa chất bảo vệ thực vật).

- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công

- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.

-Trường hợp đầy đủ: quét (scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở Giao thông vận tải.

- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02).

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).

¼ ngày

 

 

- Trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc thực hiện qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trong thời gian 01 ngày làm việc, thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

01 ngày

Bước 2

Văn thư Sở GTVT

Tiếp nhận từ Bưu điện, chuyển hồ sơ TTHC cho phòng chuyên môn.

 

 

Phòng chuyên môn

- Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ, lập tờ trình kèm dự thảo văn bản Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm trình UBND tỉnh.

- Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra, xác nhận trình lãnh đạo Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

¼ ngày

Bước 3

Lãnh đạo Sở GTVT

Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC

¼ ngày

Văn thư Sở GTVT

Phát hành, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh.

Bước 4

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Giao thông vận tải; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý.

¼ ngày

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ.

 

Phòng chuyên môn

Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

¼ ngày

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình Lãnh đạo UBND tỉnh.

 

Lãnh đạo UBND tỉnh

Kiểm tra và ký duyệt kết quả TTHC (Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm)

½ ngày

 

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh (chuyển công chức Sở Giao thông vận tải trực TTPVHCC tỉnh).

¼ ngày

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

- Công chức tại TTPVHCC cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản