Quyết định 674/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử và lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 674/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử và lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 674/QĐ-CT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 15/05/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 674/QĐ-CT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành: | 15/05/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 674/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 15 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/ 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 593/QĐ-CT ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh, về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số: 16/TTr-STTTT ngày 03 tháng 05 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 07 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành có số thứ tự từ 01 đến 07 mục II; 01 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử có số thứ tự 06 mục IV đã được công bố tại Phục lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1409/QĐ-CT ngày 24/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành có số thứ tự 01 và 02 đã được công bố tại Phục lục ban hành kèm theo Quyết định số 915/QĐ-CT ngày 27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết 10 thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống nhất; tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ VÀ LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT
HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 674/QĐ-CT ngày 15/5/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. LĨNH VỰC: PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Mã TTHC: 2.001765.000.00.00.H62
Trình tự |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Thu phí, lệ phí (nếu có); - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
02 ngày |
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản/cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công. |
01 ngày |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt (Giấy chứng nhận) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Bưu điện |
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức. - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
08 ngày làm việc |
|
|
II. LĨNH VỰC: XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH (09 thủ tục)
1. Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Mã TTHC: 1.003868.000.00.00.H62
Trình tự |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Thu phí, lệ phí (nếu có); - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
06 ngày |
Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
03 ngày |
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản/cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công. |
01 ngày |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt (Giấy chứng nhận) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Bưu điện |
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức. - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
12 ngày làm việc |
|
|
2. Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Mã TTHC: 2.001594.000.00.00.H62
Trình tự |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); Thu phí, lệ phí (nếu có); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
06 ngày |
Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
03 ngày |
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản /cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công. |
01 ngày |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Bưu điện |
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
12 ngày làm việc |
|
|
3. Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Mã TTHC: 2.001584.000.00.00.H62
Trình tự |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); Thu phí, lệ phí (nếu có); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
01 ngày |
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản /cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công. |
01 ngày |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt (Giấy phép hoạt động in) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Bưu điện |
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện |
0,25 ngày |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
05 ngày làm việc |
|
|
4. Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Mã TTHC: 1.003729.000.00.00.H62
Trình tự |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); Thu phí, lệ phí (nếu có); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
01 ngày |
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản /cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công. |
01 ngày |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt (Giấy phép hoạt động in) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Bưu điện |
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện |
0,25 ngày |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
05 ngày làm việc làm việc |
|
|
5. Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
Mã TTHC: 2.001564.000.00.00.H62
Trình tự |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); Thu phí, lệ phí (nếu có); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
03 ngày |
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản /cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công. |
01 ngày |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt (Giấy phép hoạt động in) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Bưu điện |
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
10 ngày làm việc |
|
|
6. Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Mã TTHC: 1.003725.000.00.00.H62
Trình tự |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); Thu phí, lệ phí (nếu có); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
06 ngày |
Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
03 ngày |
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản /cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công. |
01 ngày |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Bưu điện |
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
12 ngày làm việc |
|
|
7. Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
Mã TTHC: 1.003483.000.00.00.H62
Trình tự |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); Thu phí, lệ phí (nếu có); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
0,5 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
03 ngày |
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản /cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công. |
01 ngày |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt (Giấy phép hoạt động in) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Bưu điện |
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
10 ngày làm việc |
|
|
8. Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Mã số: 1.003114.000.00.00.H62
Trình tự |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); Thu phí, lệ phí (nếu có); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
01 ngày |
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản /cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công. |
01 ngày |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt (Giấy phép hoạt động in) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Bưu điện |
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện |
0,25 ngày |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
05 ngày làm việc |
|
|
9. Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Mã số: 1.008201.000.00.00.H62
Trình tự |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); Thu phí, lệ phí (nếu có); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
0,25 ngày |
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình ký |
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
01 ngày |
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản /cán bộ được phân công |
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công. |
01 ngày |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt (Giấy phép hoạt động in) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Bưu điện |
Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện |
0,25 ngày |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Thông báo cho công dân/tổ chức; - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
05 ngày làm việc |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây