610501

Quyết định 660/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc

610501
LawNet .vn

Quyết định 660/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc

Số hiệu: 660/QĐ-CT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Vũ Việt Văn
Ngày ban hành: 13/05/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 660/QĐ-CT
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký: Vũ Việt Văn
Ngày ban hành: 13/05/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 660/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 13 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VĨNH PHÚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1464/TTr-SGTVT ngày 04 tháng 05 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 03 thủ tục hành chính và phê duyệt 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc (Có phụ lục 01, 02 kèm theo).

Nội dung cụ thể của 03 thủ tục hành chính được quy định tại Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý Bộ Giao thông vận tải.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Căn cứ Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết 03 thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn


PHỤ LỤC 01

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 660/QĐ-CT ngày 13/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

- Trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.

- Nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Không có

Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục 1, Phần II Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/4/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT

2

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

- Trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.

- Nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Không có

Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục 2, Phần II Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/4/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT

3

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật do bị mất, bị hỏng

02 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

- Trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.

- Nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn

Không có

Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục 3, Phần II Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/4/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT

 

PHỤ LỤC 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 660/QĐ-CT ngày 13/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

1. TTHC: Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật.

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện (chi tiết)

Kết quả (Kết quả từng bước)

Ghi chú

 

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

+ Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.

+ Trực tuyến tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc ( https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn)

- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

Công chức Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức.

 

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Trưởng phòng

QLVT, PT&NL

0,25 ngày

làm việc

Đã chuyển, phân công cán bộ xử

 

 

Bước 3

- Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyện viên được phân công thực hiện kiểm tra thành phần, xem xét hồ sơ báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định và dự thảo văn bản trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật.

- Trường hợp không cấp Giấy phép thì soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức,cá nhân và nêu rõ lý do.

Chuyên viên được phân công

01 ngày làm việc

- Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu)

 

 

Bước 4

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình ký

Trưởng phòng QLVT, PT&NL

0,25 ngày làm việc

- Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu)

 

 

Bước 5

Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Lãnh đạo Sở phụ trách

0,25 ngày làm việc

- Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu)

 

 

Bước 6

Lấy số, đóng dấu, phát hành Văn bản

Văn thư

0,25 ngày làm việc

- Văn bản tờ trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

 

 

Bước 7

Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh Văn phòng

 

 

Bước 8

Phân công xử lý hồ sơ

Chánh Văn phòng

0,25 ngày

Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý

 

 

Bước 9

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký

Chuyên viên được giao xử lý

0,5 ngày

Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

 

 

Bước 10

Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn

phòng được phân công phụ trách

0,5 ngày

Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách

 

 

Bước 11

Xem xét, ký duyệt văn bản

Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách

0,5 ngày

Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật

 

Bước 12

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức

Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư hoặc cán

bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Kết quả đã chuyển công chức Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

 

Bước 13

Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân

Công chức Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày

- Thông báo cho công dân/tổ chức.

- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

05 ngày làm việc

2. TTHC: Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép.

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện (chi tiết)

Kết quả (Kết quả từng bước)

Ghi chú

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

+ Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.

+ Trực tuyến tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc ( https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn)

- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

Công chức Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

01 giờ

In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức.

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Trưởng phòng QLVT, PT&NL

02 giờ

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

 

Bước 3

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyện viên được phân công thực hiện kiểm tra thành phần, xem xét hồ sơ báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định và dự thảo văn bản trình UBND tỉnh cấp Văn bản điều chỉnh nội dung Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật.

Trường hợp không cấp Văn bản điều chỉnh Giấy phép thì soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức,cá nhân và nêu rõ lý do

Chuyên viên được phân công

03 giờ

- Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc văn bản, tờ trình UBND tỉnh cấp văn bản điều chỉnh nội dung giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu)

 

Bước 4

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình ký

Trưởng phòng QLVT, PT&NL

02 giờ

- Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc tờ trình UBND tỉnh điều chỉnh Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu)

 

Bước 5

Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Lãnh đạo Sở phụ trách

03 giờ

- Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc tờ trình UBND tỉnh điều chỉnh Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu)

 

Bước 6

Lấy số, đóng dấu, phát hành Văn bản

Văn thư

01 giờ

- Tờ trình UBND tỉnh điều chỉnh Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

 

Bước 7

Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

01 giờ

Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh Văn phòng

 

Bước 8

Phân công xử lý hồ sơ

Chánh Văn phòng

02 giờ

Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý

 

Bước 9

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký

Chuyên viên được giao xử lý

02 giờ

Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

 

Bước 10

Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

02 giờ

Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách

 

Bước 11

Xem xét, ký duyệt văn bản

Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách

03 giờ

Văn bản điều chỉnh Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật

 

Bước 12

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh

01 giờ

Kết quả đã chuyển công chức Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

 

Bước 13

Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân

Công chức Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

01 giờ

- Thông báo cho công dân/tổ chức.

- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

03 ngày làm việc

3. TTHC: Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật do bị mất, bị hỏng.

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện (chi tiết)

Kết quả (Kết quả từng bước)

Ghi chú

 

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

+ Trực tiếp hoặc Qua đường bưu điện/dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.

+ Trực tuyến tại địa chỉ Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc ( https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn)

- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp: trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định;

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

Công chức Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

01 giờ

In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức.

 

 

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Trưởng phòng QLVT, PT&NL

01 giờ

Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý

 

 

Bước 3

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Chuyện viên được phân công thực hiện kiểm tra thành phần, xem xét hồ sơ báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả thẩm định và dự thảo văn bản trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật.

Trường hợp không cấp Giấy phép thì soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức,cá nhân và nêu rõ lý do

Chuyên viên được phân công

02 giờ

- Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc tờ trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu)

 

 

Bước 4

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và trình ký

Trưởng phòng QLVT, PT&NL

01 giờ

- Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc tờ trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu)

 

 

Bước 5

Phê duyệt kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Lãnh đạo Sở phụ trách

01 giờ

- Văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc tờ trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu)

 

 

Bước 6

Lấy số, đóng dấu, phát hành Văn bản

Văn thư

01 giờ

- Tờ trình UBND tỉnh cấp Giấy phép vận chuyển (trường hợp đạt yêu cầu) hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại bàn giao cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

 

 

Bước 7

Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

01 giờ

Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh Văn phòng

 

 

Bước 8

Phân công xử lý hồ sơ

Chánh Văn phòng

01 giờ

Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý

 

 

Bước 9

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký

Chuyên viên được giao xử lý

02 giờ

Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

 

 

Bước 10

Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách

01 giờ

Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách

 

 

Bước 11

Xem xét, ký duyệt văn bản

Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách

02 giờ

Văn bản điều chỉnh Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật

 

 

Bước 12

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh

01 giờ

Kết quả đã chuyển công chức Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

 

 

Bước 13

Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân

Công chức Sở GTVT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

01 giờ

- Thông báo cho công dân/tổ chức.

- Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

02 ngày làm việc

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác