Quyết định 751/QĐ-UBND về duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
Quyết định 751/QĐ-UBND về duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
Số hiệu: | 751/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Phan Trọng Tấn |
Ngày ban hành: | 17/04/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 751/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Phan Trọng Tấn |
Ngày ban hành: | 17/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 751/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 17 tháng 4 năm 2024 |
V/V DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐOAN HÙNG, TỈNH PHÚ THỌ (LẦN 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ Thông qua danh mục các dự án quốc phòng - an ninh; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận; Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019, Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019, Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;
Căn cứ Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 2024 huyện Đoan Hùng;
Theo đề nghị của UBND huyện Đoan Hùng (Tờ trình số 479/TTr-UBND ngày 05/4/2024) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 163/TTr-TNMT ngày 11/4/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phân bổ diện tích các loại đất:
- Diện tích đất nông nghiệp là 25.205,00 ha, tăng so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 0,15 ha, cụ thể:
+ Diện tích đất trồng lúa là 3.893,78 ha, giảm 0,07 ha.
+ Diện tích đất trồng cây hàng năm khác là 926,87 ha, tăng 0,154 ha;
+ Diện tích đất trồng cây lâu năm là 7.053,09 ha, tăng 0,07 ha;
- Diện tích đất chưa sử dụng là 83,65 ha, giảm so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 0,154 ha.
Chỉ tiêu các loại đất khác giữ nguyên theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đoan Hùng đã được UBND tỉnh phê duyệt.
Biểu 01: Chỉ tiêu diện tích các loại đất điều chỉnh, bổ sung trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đoan Hùng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (ha) |
Diện tích điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ 2024 (lần 1) (ha) |
So sánh tăng, giảm (ha) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
30.285,21 |
30.285,21 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
25.204,85 |
25.205,00 |
0,154 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.893,85 |
3.893,78 |
-0,07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.739,20 |
2.739,20 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
926,72 |
926,87 |
0,154 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.053,02 |
7.053,09 |
0,07 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
265,01 |
265,01 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
606,81 |
606,81 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.114,23 |
12.114,23 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
313,60 |
313,60 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
31,61 |
31,61 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.996,56 |
4.996,56 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
267,95 |
267,95 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
25,99 |
25,99 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
179,82 |
179,82 |
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
22,31 |
22,31 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
79,05 |
79,05 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
35,42 |
35,42 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.951,08 |
1.951,08 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.461,36 |
1.461,36 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
205,50 |
205,50 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,99 |
1,99 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
21,63 |
21,63 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
69,29 |
69,29 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
13,65 |
13,65 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
13,55 |
13,55 |
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,53 |
1,53 |
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
3,56 |
3,56 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,88 |
5,88 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
16,32 |
16,32 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
128,55 |
128,55 |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
8,27 |
8,27 |
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
24,33 |
24,33 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,93 |
0,93 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
796,51 |
796,51 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
46,63 |
46,63 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,57 |
20,57 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
22,95 |
22,95 |
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,56 |
5,56 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.175,06 |
1.175,06 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
331,23 |
331,23 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
83,80 |
83,65 |
-0,154 |
2. Danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đoan Hùng:
Dự án điều chỉnh, bổ sung trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024: 02 dự án.
(Chi tiết theo Biểu đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đoan Hùng đã được phê duyệt; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Đoan Hùng có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện tốt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA HUYỆN ĐOAN HÙNG (LẦN 1)
(Kèm theo Quyết định số: 751/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Phú
Thọ)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích (ha) |
Sử dụng vào các loại đất |
Căn cứ pháp lý |
|||||||
LUC |
LUK |
HNK |
CLN |
TMD |
DGT |
DTL |
CSD |
||||||
1,21 |
0,55 |
- |
0,32 |
0,22 |
0,01 |
0,10 |
0,01 |
- |
|
||||
1 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,41 |
0,15 |
- |
0,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
||
1.1 |
Bến, bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng |
Xã Vụ Quang |
Công ty TNHH một thành viên xăng dầu Hải Ninh |
0,41 |
0,15 |
|
0,26 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
0,80 |
0,40 |
- |
0,06 |
0,22 |
0,01 |
0,10 |
0,01 |
- |
|
2.1 |
Khu dân cư mới Gốc Quế (Trong đó: ODT 0,23 ha; DCK 0,05 ha; DTL 0,02 ha; DGT 0,50 ha) |
TT Đoan Hùng |
UBND huyện Đoan Hùng |
0,80 |
0,40 |
|
0,06 |
0,22 |
0,01 |
0,10 |
0,01 |
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
1,21 |
0,55 |
0,07 |
0,17 |
0,15 |
0,01 |
0,10 |
0,01 |
0,154 |
|
||||
1 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,41 |
0,15 |
- |
0,106 |
- |
- |
- |
- |
0,154 |
|
||
1.1 |
Bến, bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng |
Xã Vụ Quang |
Công ty TNHH một thành viên xăng dầu Hải Ninh |
0,41 |
0,15 |
|
0,106 |
|
|
|
|
0,154 |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
0,80 |
0,40 |
0,07 |
0,06 |
0,15 |
0,01 |
0,10 |
0,01 |
- |
|
2.1 |
Khu dân cư mới Gốc Quế (Trong đó: ODT 0,23 ha; DCK 0,05 ha; DTL 0,02 ha; DGT 0,50 ha) |
TT Đoan Hùng |
UBND huyện Đoan Hùng |
0,80 |
0,40 |
0,07 |
0,06 |
0,15 |
0,01 |
0,10 |
0,01 |
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây