610123

Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi Điều 1 Quyết định 558/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình khuyến công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2021-2025

610123
LawNet .vn

Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi Điều 1 Quyết định 558/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình khuyến công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2021-2025

Số hiệu: 684/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Nguyễn Thị Hoàng
Ngày ban hành: 22/03/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 684/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
Người ký: Nguyễn Thị Hoàng
Ngày ban hành: 22/03/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 684/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 22 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 558/QĐ-UBND NGÀY 09 THÁNG 02 NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI VỀ PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI GIAI ĐOẠN 2021-2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 05 năm 2012 của Chính phủ về khuyến công;

Căn cứ Nghị định số 123/2014/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ Quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ;

Căn cứ Quyết định số 1881/QĐ-TTg ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình khuyến công quốc gia giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 05 năm 2012 của Chính phủ về khuyến công;

Căn cứ Thông tư số 36/2013/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BCT ngày 29 tháng 09 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 05 năm 2012 của Chính phủ về khuyến công;

Căn cứ Thông tư số 28/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính về hướng dẫn lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công;

Căn cứ Thông tư số 17/2018/TT-BCT ngày 10 tháng 07 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2013/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về ban hành Quy định xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân, Nghệ Nhân ưu tú, Nghệ nhân, Thợ giỏi, Người có công đưa nghề về địa phương tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Quyết định 20/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 04 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân, Nghệ nhân Ưu tú, Nghệ nhân, Thợ giỏi, Người có công đưa nghề về địa phương tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành quy chế quản lý kinh phí khuyến công và mức chi cụ thể cho các hoạt động khuyến công tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Quyết định số 56/2023/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quy trình xây dựng chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công và tổ chức thực hiện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 942/TTr-SCT ngày 26 tháng 02 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về phê duyệt Chương trình khuyến công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2021-2025

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 mục II như sau:

“1. Đối tượng: Bao gồm các đối tượng theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh về Ban hành quy định mức chi cụ thể cho các hoạt động khuyến công và công tác quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Đồng Nai”.

2. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 mục II như sau:

“b) Về địa bàn: Ưu tiên các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025”.

3. Sửa đổi, bổ sung điểm a, b khoản 1 mục III như sau:

“a) Tổ chức 04 đoàn tham quan, khảo sát, học tập kinh nghiệm trong nước;

b) Tổ chức các khóa đào tạo khởi sự doanh nghiệp, quản trị doanh nghiệp cho 1.084 học viên”.

4. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 mục III như sau:

“2. Hỗ trợ 33 cơ sở công nghiệp nông thôn ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến vào sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp”.

5. Sửa đổi, bổ sung điểm đ, e khoản 3 mục III như sau:

“đ) Tổ chức 12 gian hàng chung tham gia hội chợ triển lãm trong nước;

e) Hỗ trợ cơ sở công nghiệp nông thôn chi phí thuê 20 gian hàng tham gia hội chợ, triển lãm trong nước”.

6. Sửa đổi, bổ sung điểm a, c khoản 7 mục III như sau:

“a) Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ cho 700 cán bộ làm công tác khuyến công;

c) Tham gia 07 hội nghị khuyến công do Bộ Công Thương, Cục Công Thương địa phương tổ chức”.

7. Sửa đổi, bổ sung mục IV. Kinh phí dự kiến như sau:

“V. Kinh phí dự kiến

1. Tổng kinh phí thực hiện Chương trình

Dự kiến tổng kinh phí thực hiện Chương trình là: 34.904.502.314 đồng. Trong đó:

a) Nguồn kinh phí khuyến công địa phương: 25.460.187.314 đồng, chiếm 72,94%;

b) Nguồn kinh phí thu hút từ các cơ sở công nghiệp nông thôn (nguồn khác) là 9.444.315.000 đồng, chiếm 27,06 %.

2. Kinh phí thực hiện Chương trình phân theo năm:

Đơn vị tính: Đồng

Năm

Tổng kinh phí thực hiện Chương trình

Kinh phí khuyến công địa phương

Nguồn khác

2021

1.410.019.294

1.331.594.294

78.425.000

2022

7.699.898.320

5.103.208.320

2.596.690.000

2023

9.492.784.700

6.781.584.700

2.711.200.000

2024

8.518.500.000

6.268.500.000

2.250.000.000

2025

7.783.300.000

5.975.300.000

1.808.000.000

Cộng

34.904.502.314

25.460.187.314

9.444.315.000

3. Kinh phí dự kiến thực hiện phân theo nội dung hỗ trợ khuyến công

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung hỗ trợ khuyến công

Tổng kinh phí thực hiện

Kinh phí khuyến công địa phương

Nguồn khác

1

Nâng cao năng lực quản lý, nhận thức và năng lực áp dụng sản xuất sạch hơn trong sản xuất công nghiệp; hỗ trợ mở rộng thị trường tiêu thụ các sản phẩm CNNT

1.381.175.630

1.381.175.630

-

2

Xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật; chuyển giao công nghệ và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất CNNT

18.550.230.000

9.275.115.000

9.275.115.000

3

Phát triển sản phẩm CNNT tiêu biểu

4.840.235.759

4.671.035.759

169.200.000

4

Cung cấp thông tin tuyên truyền

4.589.268.827

4.589.268.827

-

5

Nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện hoạt động khuyến công

5.260.792.098

5.260.792.098

-

6

Quản lý chương trình, đề án khuyến công

282.800.000

282.800.000

-

Tổng cộng

34.904.502.314

25.460.187.314

9.444.315.000

4. Bố trí và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước:

a) Hàng năm, căn cứ chương trình khuyến công được cấp có thẩm quyền phê duyệt, theo quy định hiện hành và khả năng cân đối ngân sách cho công tác khuyến công, Sở Công Thương xây dựng kế hoạch, phối hợp Sở Tài chính lập dự toán kinh phí thực hiện trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét bố trí kinh phí thực hiện.

b) Đối với những đề án, nhiệm vụ khi xây dựng dự toán thực tế có phát sinh tăng kinh phí so với chương trình, Sở Công Thương trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh tăng mức kinh phí hỗ trợ nhưng không làm tăng tổng kinh phí trong chương trình khuyến công giai đoạn 2021-2025. Nguồn kinh phí từ những nội dung không thực hiện hoặc nội dung thực hiện không sử dụng hết kinh phí”.

8. Bãi bỏ điểm c khoản 1, điểm a khoản 2, điểm h khoản 3, khoản 4, 5, 8 mục III.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các nội dung khác của Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Công Thương, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và công nghệ, Cục Thống kê tỉnh; Các sở, ban, ngành liên quan khác; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Nai, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Lãnh đạo các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất tham gia chương trình khuyến công chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN, KTNS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Hoàng

 

PHỤ LỤC 1:

BIỂU TỔNG HỢP CHỈ TIÊU CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Nội dung

Chỉ tiêu

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Cộng

1

Nâng cao năng lực quản lý, nhận thức và năng lực áp dụng sản xuất sạch hơn trong sản xuất công nghiệp; hỗ trợ mở rộng thị trường tiêu thụ các sản phẩm công nghiệp nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tham quan, khảo sát, học tập kinh nghiệm trong nước

đoàn

0

1

1

1

1

4

1.2

Hỗ trợ đào tạo khởi sự doanh nghiệp, đào tạo các chuyên đề quản lý khác

người

0

224

260

300

300

1.084

2

Xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật; chuyển giao công nghệ và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất CNNT

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến

cơ sở

1

9

9

7

7

33

3

Phát triển sản phẩm CNNT tiêu biểu

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp tỉnh)

lần

1

1

1

1

1

5

3.2

Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp khu vực)

lần

0

1

 

1

 

2

3.3

Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp quốc gia)

lần

1

 

1

 

1

3

3.4

Xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề về địa phương (cấp tỉnh)

lần

1

1

1

1

1

5

3.5

Trình BCT xét tặng danh hiệu nghệ nhân Ưu tú (cấp Bộ)

lần

 

 

1

 

 

1

3.6

Trung tâm KC&TV tham gia HCTL trong nước

lần

 

3

3

3

3

12

3.7

Hỗ trợ CSCNNT chi phí thuê gian hàng tham gia HCTL trong nước

gian hàng

 

4

8

4

4

20

4

Cung cấp thông tin tuyên truyền

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Duy trì, cập nhật thông tin trang Website KC&TV

lần

1

1

1

1

1

5

4.2

Xây dựng và phát sóng chuyên đề khuyến công phát sóng trên đài phát thanh truyền hình Đồng Nai

Chuyên đề

24

24

24

24

24

120

4.3

Xuất bản Bản tin Khuyến công (4 kỳ)

cuốn

1.600

1.600

1.600

1.600

1.600

8.000

4.4

Đặt hàng thống kê số liệu CNNT

kỳ

4

4

4

4

4

20

4.5

Thiết kế, in ấn brochure sản phẩm CNNT tiêu biểu

cuốn

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

5.000

4.6

Tổ chức hội thảo phổ biến công nghệ, kỹ thuật mới trong sản xuất CNNT

Hội thảo

4

4

4

4

4

20

5

Nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện hoạt động khuyến công

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác khuyến công

người

0

 

400

 

300

700

5.2

Tổ chức điều tra thống kê, xây dựng chương trình khuyến công giai đoạn và kế hoạch khuyến công hàng năm

lần

1

1

1

1

1

5

5.3

Tham gia hội nghị khuyến công do Bộ Công Thương, Cục Công Thương địa phương tổ chức

lần

 

2

2

2

2

8

5.4

Thành lập và duy trì hệ thống mạng lưới cộng tác viên khuyến công

hệ thống

1

1

1

1

1

5

5.5

Duy trì phòng trưng bày sản phẩm của Trung tâm KC&TV

lần

 

1

1

1

1

4

6

Quản lý chương trình, đề án khuyến công

 

 

1

1

1

1

4

 

PHỤ LỤC 2:

TỔNG KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung chi

Tổng Kinh phí

Trong đó

Ghi chú

Kinh phí Khuyến công

Kinh phí đóng góp của đơn vị thụ hưởng

Nguồn khác

1

Nâng cao năng lực quản lý, nhận thức và năng lực áp dụng sản xuất sạch hơn trong sản xuất công nghiệp; hỗ trợ mở rộng thị trường tiêu thụ các sản phẩm công nghiệp nông thôn

1.381.175.630

1.381.175.630

-

0

 

1.1

Tham quan, khảo sát, học tập kinh nghiệm trong nước

438.568.000

438.568.000

-

0

 

1.2

Hỗ trợ đào tạo khởi sự doanh nghiệp, đào tạo các chuyên đề quản lý khác

942.607.630

942.607.630

-

 

 

2

Xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật; chuyển giao công nghệ và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất CNNT

18.550.230.000

9.275.115.000

9.275.115.000

0

 

2.1

Ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến

18.550.230.000

9.275.115.000

9.275.115.000

0

 

3

Phát triển sản phẩm CNNT tiêu biểu

4.840.235.759

4.671.035.759

169.200.000

0

 

3 1

Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp tỉnh)

1.147.487.450

1.147.487.450

-

0

 

3.2

Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp khu vực)

20.000.000

20.000.000

-

0

 

3.3

Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp quốc gia)

0

0

-

0

 

3.4

Xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề về địa phương (cấp tỉnh)

1.212.659.832

1.212.659.832

-

0

 

3.5

Trình BCT xét tặng danh hiệu nghệ nhân Ưu tú (cấp Bộ)

0

0

-

 

 

3.6

Trung tâm KC&TV tham gia HCTL trong nước

2.182.088.477

2.182.088.477

 

0

 

3.7

Hỗ trợ cơ sở CNNT chi phí thuê gian hàng tham gia HCTL trong nước

128.000.000

108.800.000

19.200.000

0

 

4

Cung cấp thông tin tuyên truyền

4.589.268.827

4.589.268.827

-

0

 

4.1

Duy trì, cập nhật thông tin trang Website KC&TV

471.760.800

471.760.800

-

0

 

4.2

Xây dựng và phát sóng chuyên đề khuyến công phát sóng trên đài phát thanh truyền hình Đồng Nai

2.008.261.600

2.008.261.600

-

0

 

4.3

Xuất bản Bản tin Khuyến công (4 kỳ)

936.686.760

936.686.760

-

0

 

4.4

Đặt hàng thống kê số liệu CNNT

200.000.000

200.000.000

-

0

 

4.5

Thiết kế, in ấn brochure sản phẩm CNNT tiêu biểu

299.691.000

299.691.000

-

0

 

4.6

Tổ chức hội thảo phổ biến công nghệ, kỹ thuật mới trong sản xuất CNNT

672.868.667

672.868.667

-

0

 

5

Nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện hoạt động khuyến công

5.260.792.098

5.260.792.098

-

0

 

5.1

Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác khuyến công

260.000.000

260.000.000

-

 

 

5.2

Tổ chức điều tra thống kê, xây dựng chương trình khuyến công giai đoạn và kế hoạch khuyến công hàng năm

0

0

-

0

 

5.3

Tham gia hội nghị khuyến công do Bộ Công Thương, Cục Công Thương địa phương tổ chức

157.680.000

157.680.000

-

0

 

5.4

Thành lập và duy trì hệ thống mạng lưới cộng tác viên khuyến công

4.365.189.618

4.365.189.618

-

0

 

5.5

Duy trì phòng trưng bày sản phẩm của Trung tâm KC&TV

477.922.480

477.922.480

-

0

 

6

Quản lý chương trình, đề án khuyến công

282.800.000

282.800.000

-

0

 

 

TỔNG CỘNG

34.904.502.314

25.460.187.314

9.444.315.000

0

 

 

PHỤ LỤC 3:

KINH PHÍ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH KHUYẾN CÔNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung chi

Tổng Kinh phí

Trong đó

Ghi chú

Kinh phí Khuyến công

Kinh phí đóng góp của đơn vị thụ hưởng

Nguồn khác

1

Nâng cao năng lực quản lý, nhận thức và năng lực áp dụng sản xuất sạch hơn trong sản xuất công nghiệp; hỗ trợ mở rộng thị trường tiêu thụ các sản phẩm công nghiệp nông thôn

55.602.630

55.602.630

-

0

 

1.1

Tham quan, khảo sát, học tập kinh nghiệm trong nước

0

0

-

0

 

1.2

Hỗ trợ đào tạo khởi sự doanh nghiệp, đào tạo các chuyên đề quản lý khác

55.602.630

55.602.630

 

 

 

2

Xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật; chuyển giao công nghệ và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất CNNT

156.850.000

78.425.000

78.425.000

0

 

2.1

Ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến

156.850.000

78.425.000

78.425.000

0

 

3

Phát triển sản phẩm CNNT tiêu biểu

344.465.650

344.465.650

-

0

 

3.1

Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp tỉnh)

49.024.950

49.024.950

-

0

 

3.2

Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp khu vực)

0

0

-

0

 

3.3

Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp quốc gia)

0

0

-

0

 

3.4

Xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề về địa phương (cấp tỉnh)

295.440.700

295.440.700

-

0

 

3.5

Trình BCT xét tặng danh hiệu nghệ nhân Ưu tú (cấp Bộ)

0

 

-

0

 

3.6

Trung tâm KC&TV tham gia HCTL trong nước

0

0

-

0

 

3.7

Hỗ trợ cơ sở CNNT chi phí thuê gian hàng tham gia HCTL trong nước

0

0

-

0

 

4

Cung cấp thông tin tuyên truyền

748.857.614

748.857.614

-

0

 

4.1

Duy trì, cập nhật thông tin trang Website KC&TV

65.724.800

65.724.800

-

0

 

4.2

Xây dựng và phát sóng chuyên đề khuyến công phát sóng trên đài phát thanh truyền hình Đồng Nai

304.813.600

304.813.600

-

0

 

4.3

Xuất bản Bản tin Khuyến công (4 kỳ)

171.867.810

171.867.810

-

0

 

4.4

Đặt hàng thống kê số liệu CNNT

40.000.000

40.000.000

-

0

 

4.5

Thiết kế, in ấn brochure sản phẩm CNNT tiêu biểu

60.000.000

60.000.000

-

0

 

4.6

Tổ chức hội thảo phổ biến công nghệ, kỹ thuật mới trong sản xuất CNNT

150.775.300

106.451.404

 

 

 

5

Nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện hoạt động khuyến công

104.243.400

104.243.400

-

0

 

5.1

Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác khuyến công

0

0

-

0

 

5.2

Tổ chức điều tra thống kê, xây dựng chương trình khuyến công giai đoạn và kế hoạch khuyến công hàng năm

0

0

-

0

 

5.3

Tham gia hội nghị khuyến công do Bộ Công Thương, Cục Công Thương địa phương tổ chức

0

0

-

0

 

5.4

Thành lập và duy trì hệ thống mạng lưới cộng tác viên khuyến công

46.531.900

46.531.900

-

0

 

5.5

Duy trì phòng trưng bày sản phẩm của Trung tâm KC&TV

57.711.500

57.711.500

-

0

 

6

Quản lý chương trình, đề án khuyến công

0

 

-

0

 

 

TỔNG CỘNG

1.410.019.294

1.331.594.294

78.425.000

0

 

 

PHỤ LỤC 4:

KINH PHÍ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH KHUYẾN CÔNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung chi

Tổng Kinh phí

Trong đó

Ghi chú

Kinh phí Khuyến công

Kinh phí đóng góp của đơn vị thụ hưởng

Nguồn khác

1

Nâng cao năng lực quản lý, nhận thức và năng lực áp dụng sản xuất sạch hơn trong sản xuất công nghiệp; hỗ trợ mở rộng thị trường tiêu thụ các sản phẩm công nghiệp nông thôn

241.775.000

241.775.000

-

0

 

1.1

Tham quan, khảo sát, học tập kinh nghiệm trong nước

79.500.000

79.500.000

-

0

 

1.2

Hỗ trợ đào tạo khởi sự doanh nghiệp, đào tạo các chuyên đề quản lý khác

162.275.000

162.275.000

 

 

 

2

Xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật; chuyển giao công nghệ và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất CNNT

5.193.380.000

2.596.690.000

2.596.690.000

0

 

2.1

Ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến

5.193.380.000

2.596.690.000

2.596.690.000

0

 

3

Phát triển sản phẩm CNNT tiêu biểu

819.345.409

819.345.409

-

0

 

3.1

Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp tỉnh)

209.355.200

209.355.200

-

0

 

3.2

Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp khu vực)

0

0

-

0

 

3.3

Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp quốc gia)

0

0

-

0

 

3.4

Xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề về địa phương (cấp tỉnh)

177.901.732

177.901.732

-

0

 

3.5

Trình BCT xét tặng danh hiệu nghệ nhân Ưu tú (cấp Bộ)

0

0

-

0

 

3.6

Trung tâm KC&TV tham gia HCTL trong nước

432.088.477

432.088.477

 

0

 

3.7

Hỗ trợ CSCNNT chi phí thuê gian hàng tham gia HCTL trong nước

0

0

-

0

 

4

Cung cấp thông tin tuyên truyền

801.243.213

801.243.213

-

0

 

4.1

Duy trì, cập nhật thông tin trang Website KC&TV

61.028.000

61.028.000

-

0

 

4.2

Xây dựng và phát sóng chuyên đề khuyến công phát sóng trên đài phát thanh truyền hình Đồng Nai

341.748.000

341.748.000

-

0

 

4.3

Xuất bản Bản tin Khuyến công (4 kỳ)

169.818.950

169.818.950

-

0

 

4.4

Đặt hàng thống kê số liệu CNNT

40.000.000

40.000.000

-

0

 

4.5

Thiết kế, in ấn brochure sản phẩm CNNT tiêu biểu

59.751.000

59.751.000

-

0

 

4.6

Tổ chức hội thảo phổ biến công nghệ, kỹ thuật mới trong sản xuất CNNT

1.041.192.416

128.897.263

 

 

 

5

Nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện hoạt động khuyến công

554.154.698

554.154.698

-

0

 

5.1

Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác khuyến công

0

0

-

0

 

5.2

Tổ chức điều tra thống kê, xây dựng chương trình khuyến công giai đoạn và kế hoạch khuyến công hàng năm

0

0

-

0

 

5.3

Tham gia hội nghị khuyến công do Bộ Công Thương, Cục Công Thương địa phương tổ chức

17.680.000

17.680.000

-

0

 

5.4

Thành lập và duy trì hệ thống mạng lưới cộng tác viên khuyến công

469.357.718

469.357.718

-

0

 

5.5

Duy trì phòng trưng bày sản phẩm của Trung tâm KC&TV

67.116.980

67.116.980

-

0

 

6

Quản lý chương trình, đề án khuyến công

90.000.000

90.000.000

-

0

 

 

TỔNG CỘNG

7.699.898.320

5.103.208.320

2.596.690.000

0

 

 

PHỤ LỤC 5:

KINH PHÍ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH KHUYẾN CÔNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung chi

Tổng Kinh phí

Trong đó

Ghi chú

Kinh phí Khuyến công

Kinh phí đóng góp của đơn vị thụ hưởng

Nguồn khác

1

Nâng cao năng lực quản lý, nhận thức và năng lực áp dụng sản xuất sạch hơn trong sản xuất công nghiệp; hỗ trợ mở rộng thị trường tiêu thụ các sản phẩm công nghiệp nông thôn

343.798.000

343.798.000

-

0

 

1.1

Tham quan, khảo sát, học tập kinh nghiệm trong nước

119.068.000

119.068.000

-

0

 

1.2

Hỗ trợ đào tạo khởi sự doanh nghiệp, đào tạo các chuyên đề quản lý khác

224.730.000

224.730.000

 

 

 

2

Xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật; chuyển giao công nghệ và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất CNNT

5.400.000.000

2.700.000.000

2.700.000.000

0

 

2.1

Ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến

5.400.000.000

2.700.000.000

2.700.000.000

0

 

3

Phát triển sản phẩm CNNT tiêu biểu

1.106.424.700

1.095.224.700

11.200.000

0

 

3.1

Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp tỉnh)

269.107.300

269.107.300

-

0

 

3.2

Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp khu vực)

0

 

-

0

 

3.3

Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp quốc gia)

0

 

-

0

 

3.4

Xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề về địa phương (cấp tỉnh)

231.317.400

231.317.400

-

0

 

3.5

Trình BCT xét tặng danh hiệu nghệ nhân Ưu tú (cấp Bộ)

0

 

-

0

 

3.6

Trung tâm KC&TV tham gia HCTL trong nước

550.000.000

550.000.000

 

0

 

3.7

Hỗ trợ CSCNNT chi phí thuê gian hàng tham gia HCTL trong nước

56.000.000

44.800.000

11.200.000

0

 

4

Cung cấp thông tin tuyên truyền

922.368.000

922.368.000

-

0

 

4.1

Duy trì, cập nhật thông tin trang Website KC&TV

105.008.000

105.008.000

-

0

 

4.2

Xây dựng và phát sóng chuyên đề khuyến công phát sóng trên đài phát thanh truyền hình Đồng Nai

401.700.000

401.700.000

-

0

 

4.3

Xuất bản Bản tin Khuyến công (4 kỳ)

198.200.000

198.200.000

-

0

 

4.4

Đặt hàng thống kê số liệu CNNT

40.000.000

40.000.000

-

0

 

4.5

Thiết kế, in ấn brochure sản phẩm CNNT tiêu biểu

59.940.000

59.940.000

-

0

 

4.6

Tổ chức hội thảo phổ biến công nghệ, kỹ thuật mới trong sản xuất CNNT

3.239.294.000

117.520.000

 

 

 

5

Nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện hoạt động khuyến công

1.676.194.000

1.676.194.000

-

0

 

5.1

Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác khuyến công

260.000.000

260.000.000

-

0

 

5.2

Tổ chức điều tra thống kê, xây dựng chương trình khuyến công giai đoạn và kế hoạch khuyến công hàng năm

0

 

-

0

 

5.3

Tham gia hội nghị khuyến công do Bộ Công Thương, Cục Công Thương địa phương tổ chức

20.000.000

20.000.000

-

0

 

5.4

Thành lập và duy trì hệ thống mạng lưới cộng tác viên khuyến công

1.283.100.000

1.283.100.000

-

0

 

5.5

Duy trì phòng trưng bày sản phẩm của Trung tâm KC&TV

113.094.000

113.094.000

-

0

 

6

Quản lý chương trình, đề án khuyến công

44.000.000

44.000.000

-

0

 

TỔNG CỘNG

9.492.784.700

6.781.584.700

2.711.200.000

0

 

 

PHỤ LỤC 6:

KINH PHÍ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH KHUYẾN CÔNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung chi

Tổng Kinh phí

Trong đó

Ghi chú

Kinh phí Khuyến công

Kinh phí đóng góp của đơn vị thụ hưởng

Nguồn khác

1

Nâng cao năng lực quản lý, nhận thức và năng lực áp dụng sản xuất sạch hơn trong sản xuất công nghiệp; hỗ trợ mở rộng thị trường tiêu thụ các sản phẩm công nghiệp nông thôn

370.000.000

370.000.000

-

0

 

1.1

Tham quan, khảo sát, học tập kinh nghiệm trong nước

120.000.000

120.000.000

-

0

 

1.2

Hỗ trợ đào tạo khởi sự doanh nghiệp, đào tạo các chuyên đề quản lý khác

250.000.000

250.000.000

 

 

 

2

Xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật; chuyển giao công nghệ và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất CNNT

4.200.000.000

2.100.000.000

2.100.000.000

0

 

2.1

Ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến

4.200.000.000

2.100.000.000

2.100.000.000

0

 

3

Phát triển sản phẩm CNNT tiêu biểu

1.366.000.000

1.216.000.000

150.000.000

0

 

3.1

Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp tỉnh)

310.000.000

310.000.000

-

0

 

3.2

Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp khu vực)

20.000.000

20.000.000

-

0

 

3.3

Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp quốc gia)

0

 

-

0

 

3.4

Xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề về địa phương (cấp tỉnh)

254.000.000

254.000.000

-

0

 

3.5

Trình BCT xét tặng danh hiệu nghệ nhân Ưu tú (cấp Bộ)

0

 

-

0

 

3.6

Trung tâm KC&TV tham gia HCTL trong nước

750.000.000

600.000.000

150.000.000

0

 

3.7

Hỗ trợ CSCNNT chi phí thuê gian hàng tham gia HCTL trong nước

32.000.000

32.000.000

-

0

 

4

Cung cấp thông tin tuyên truyền

1.058.400.000

1.058.400.000

-

0

 

4.1

Duy trì, cập nhật thông tin trang Website KC&TV

120.000.000

120.000.000

-

0

 

4.2

Xây dựng và phát sóng chuyên đề khuyến công phát sóng trên đài phát thanh truyền hình Đồng Nai

480.000.000

480.000.000

-

0

 

4.3

Xuất bản Bản tin Khuyến công (4 kỳ)

198.400.000

198.400.000

-

0

 

4.4

Đặt hàng thống kê số liệu CNNT

40.000.000

40.000.000

-

0

 

4.5

Thiết kế, in ấn brochure sản phẩm CNNT tiêu biểu

60.000.000

60.000.000

-

0

 

4.6

Tổ chức hội thảo phổ biến công nghệ, kỹ thuật mới trong sản xuất CNNT

2.806.200.000

160.000.000

 

 

 

5

Nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện hoạt động khuyến công

1.463.100.000

1.463.100.000

-

0

 

5.1

Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác khuyến công

0

 

-

0

 

5.2

Tổ chức điều tra thống kê, xây dựng chương trình khuyến công giai đoạn và kế hoạch khuyến công hàng năm

0

 

-

0

 

5.3

Tham gia hội nghị khuyến công do Bộ Công Thương, Cục Công Thương địa phương tổ chức

60.000.000

60.000.000

-

0

 

5.4

Thành lập và duy trì hệ thống mạng lưới cộng tác viên khuyến công

1.283.100.000

1.283.100.000

-

0

 

5.5

Duy trì phòng trưng bày sản phẩm của Trung tâm KC&TV

120.000.000

120.000.000

-

0

 

6

Quản lý chương trình, đề án khuyến công

61.000.000

61.000.000

-

0

 

TỔNG CỘNG

8.518.500.000

6.268.500.000

2.250.000.000

0

 

 

PHỤ LỤC 7:

KINH PHÍ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH KHUYẾN CÔNG NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung chi

Tổng Kinh phí

Trong đó

Ghi chú

Kinh phí Khuyến công

Kinh phí đóng góp của đơn vị thụ hưởng

Nguồn khác

1

Nâng cao năng lực quản lý, nhận thức và năng lực áp dụng sản xuất sạch hơn trong sản xuất công nghiệp; hỗ trợ mở rộng thị trường tiêu thụ các sản phẩm công nghiệp nông thôn

370.000.000

370.000.000

0

0

 

1.1

Tham quan, khảo sát, học tập kinh nghiệm trong nước

120.000.000

120.000.000

-

0

 

1.2

Hỗ trợ đào tạo khởi sự doanh nghiệp, đào tạo các chuyên đề quản lý khác

250.000.000

250.000.000

 

 

 

2

Xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật; chuyển giao công nghệ và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất CNNT

3.600.000.000

1.800.000.000

1.800.000.000

0

 

2.1

Ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến

 

1.800.000.000

1.800.000.000

0

 

3

Phát triển sản phẩm CNNT tiêu biểu

1.204.000.000

1.196.000.000

8.000.000

0

 

3.1

Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp tỉnh)

310.000.000

310.000.000

-

0

 

3.2

Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp khu vực)

-

 

-

0

 

3.3

Tham gia Bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu (cấp quốc gia)

-

 

-

0

 

3.4

Xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề về địa phương (cấp tỉnh)

254.000.000

254.000.000

-

0

 

3.5

Trình BCT xét tặng danh hiệu nghệ nhân Ưu tú (cấp Bộ)

-

 

-

0

 

3.6

Trung tâm KC&TV tham gia HCTL trong nước

600.000.000

600.000.000

 

0

 

3.7

Hỗ trợ CSCNNT chi phí thuê gian hàng tham gia HCTL trong nước

40.000.000

32.000.000

8.000.000

0

 

4

Cung cấp thông tin tuyên truyền

1.058.400.000

1.058.400.000

-

0

 

4.1

Duy trì, cập nhật thông tin trang Website KC&TV

120.000.000

120.000.000

-

0

 

4.2

Xây dựng và phát sóng chuyên đề khuyến công phát sóng trên đài phát thanh truyền hình Đồng Nai

480.000.000

480.000.000

-

0

 

4.3

Xuất bản Bản tin Khuyến công (4 kỳ)

198.400.000

198.400.000

-

0

 

4.5

Đặt hàng thống kê số liệu CNNT

40.000.000

40.000.000

-

0

 

4.6

Thiết kế, in ấn brochure sản phẩm CNNT tiêu biểu

60.000.000

60.000.000

-

0

 

4.7

Tổ chức hội thảo phổ biến công nghệ, kỹ thuật mới trong sản xuất CNNT

2.806.200.000

160.000.000

 

 

 

5

Nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện hoạt động khuyến công

1.463.100.000

1.463.100.000

-

0

 

5.1

Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác khuyến công

0

 

-

0

 

5.2

Tổ chức điều tra thống kê, xây dựng chương trình khuyến công giai đoạn và kế hoạch khuyến công hàng năm

0

 

-

0

 

5.3

Tham gia hội nghị khuyến công do Bộ Công Thương, Cục Công Thương địa phương tổ chức

60.000.000

60000000

-

0

 

5.4

Thành lập và duy trì hệ thống mạng lưới cộng tác viên khuyến công

1.283.100.000

1.283.100.000

-

0

 

5.5

Duy trì phòng trưng bày sản phẩm của Trung tâm KC&TV

120.000.000

120.000.000

-

0

 

6

Quản lý chương trình, đề án khuyến công

87.800.000

87.800.000

-

0

 

TỔNG CỘNG

7.783.300.000

5.975.300.000

1.808.000.000

0

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác