Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 1076/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Cao Tường Huy |
Ngày ban hành: | 08/04/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1076/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Cao Tường Huy |
Ngày ban hành: | 08/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1076/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 08 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 85/TTr-TNMT ngày 26 tháng 3 năm 2024 và ý kiến của các Thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính số thứ tự 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 mục VII phần A được ban hành kèm theo Quyết định số 3430/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh; mục I- Lĩnh vực biển và hải đảo được ban hành kèm theo Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 1076/QĐ-UBND ngày 08 tháng
4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 12 TTHC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (VNĐ) |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Dịch vụ công trực tuyến |
||
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
Toàn trình |
Một phần |
||||||
1 |
Thủ tục Giao khu vực biển |
54 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển |
x |
x |
|
x |
2 |
Thủ tục Công nhận khu vực biển |
19 |
Không quy định |
x |
x |
|
x |
||
3 |
Thủ tục Gia hạn thời hạn giao khu vực biển |
39 |
Không quy định |
x |
x |
|
x |
||
4 |
Thủ tục Trả lại khu vực biển |
||||||||
4.1 |
Thủ tục Trả lại một phần khu vực biển |
29 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh |
Không quy định |
|
x |
x |
|
x |
4.2 |
Thủ tục Trả lại toàn phần khu vực biển |
24 |
x |
x |
|
x |
|||
5 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
39 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không quy định |
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển |
x |
x |
|
x |
6 |
Thủ tục cấp Giấy phép nhận chìm ở biển |
45 |
Không quy định |
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015; - Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo. |
x |
x |
|
x |
|
7 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển |
35 |
Không quy định |
x |
x |
|
x |
||
8 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển |
30 |
Không quy định |
x |
x |
|
x |
||
9 |
Thủ tục Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
35 |
Không quy định |
x |
x |
|
x |
||
10 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
22 |
Không quy định |
x |
x |
|
x |
||
11 |
Thủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử |
||||||||
11.1 |
Đối với dữ liệu đơn giản |
8 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Phụ biểu kèm theo) |
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015; - Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.
|
|
|
x |
|
11.2 |
Đối với dữ liệu phức tạp |
19 |
|
|
x |
|
|||
11.3 |
Đối với dữ liệu quá phức tạp, khối lượng lớn |
31 |
|
|
x |
|
|||
12 |
Thủ tục khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu |
||||||||
12.1 |
Đối với dữ liệu đơn giản |
8 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Phụ biểu kèm theo) |
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015; - Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường biển và hải đảo. |
x |
x |
x |
|
12.2 |
Đối với dữ liệu phức tạp |
19 |
x |
x |
x |
|
|||
12.3 |
Đối với dữ liệu quá phức tạp, khối lượng lớn |
31 |
x |
x |
x |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 05 TTHC
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (VNĐ) |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Dịch vụ công trực tuyến |
||
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
Toàn phần |
Một phần |
||||||
Thủ tục Công nhận khu vực biển |
20 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/2/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản. |
x |
x |
|
x |
|
2 |
Thủ tục giao khu vực biển |
40 |
Không quy định |
x |
x |
|
x |
||
3 |
Thủ tục gia hạn thời hạn giao khu vực biển |
40 |
Không quy định |
x |
x |
|
x |
||
4 |
Thủ tục trả lại khu vực biển |
||||||||
4.1 |
Trường hợp trả lại một phần khu vực biển |
30 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/2/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
x |
x |
|
x |
4.2 |
Trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển |
25 |
Không quy định |
x |
x |
|
x |
||
5 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển |
40 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không quy định |
x |
x |
|
x |
PHỤ BIỂU
MỨC THU PHÍ KHAI
THÁC, SỬ DỤNG DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
(Theo Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15 tháng
11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Loại tài liệu |
Đơn vị tính |
Mức phí (đồng) |
I |
Dữ liệu Tài nguyên đất, nước ven biển |
|
|
1 |
Bản đồ chất lượng đất ven biển tỷ lệ 1/250.000 |
Mảnh |
2.800.000 |
2 |
Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt tại các thủy vực vùng ven biển tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
1.500.000 |
3 |
Bản đồ tiềm năng nước dưới đất vùng ven biển và hải đảo tỷ lệ 1/200.000 |
Mảnh |
2.000.000 |
4 |
Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
670.000 |
5 |
Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
550.000 |
6 |
Hồ sơ về dữ liệu tài nguyên đất, nước ven biển |
Trang |
2.000 |
II |
Dữ liệu Địa hình đáy biển |
|
|
1 |
Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
750.000 |
2 |
Bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.060.000 |
3 |
Hải đồ tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.300.000 |
4 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
950.000 |
5 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.670.000 |
6 |
Cơ sở dữ liệu nền địa lý biển tỉ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
1.700.000 |
III |
Dữ liệu Khí tượng, thủy văn biển |
|
|
1 |
Khí tượng hải văn ven bờ |
Yếu tố đo /năm/trạm |
|
a) |
Hướng và tốc độ gió |
|
220.000 |
b) |
Mực nước biển |
|
220.000 |
c) |
Nhiệt độ nước biển |
|
220.000 |
d) |
Độ mặn nước biển |
|
220.000 |
đ) |
Tầm nhìn ngang |
|
220.000 |
e) |
Sáng biển |
|
220.000 |
g) |
Mực nước giờ |
|
220.000 |
h) |
Mực nước đỉnh, chân triều |
|
220.000 |
2 |
Khảo sát khí tượng thủy văn biển |
Yếu tố đo /năm/trạm |
|
a) |
Thông tin vị trí và thời gian đo |
|
2.000.000 |
b) |
Độ sâu của trạm đo |
|
2.000.000 |
c) |
Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu |
|
2.000.000 |
d) |
Độ mặn nước biển tại các tầng sâu |
|
2.000.000 |
đ) |
Lượng ôxy hòa tan tại các tầng sâu |
|
2.000.000 |
e) |
Độ pH tại các tầng sâu |
|
2.000.000 |
g) |
Độ đục nước biển |
|
2.000.000 |
h) |
Độ trong suốt nước biển |
|
2.000.000 |
i) |
Mẫu dầu tại trạm đo |
|
2.000.000 |
k) |
Mẫu nước để phân tích các yếu tố hóa học và kim loại nặng |
|
2.000.000 |
3 |
Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ từ 1/4.000.000 đến 1/250.000 |
Mảnh |
2.000.000 |
4 |
Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ từ 1/200.000 đến 1/10.000 |
Mảnh |
1.500.000 |
IV |
Dữ liệu Địa chất khoáng sản biển |
|
|
1 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/1.000.000 |
Mảnh |
3.280.000 |
2 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/500.000 |
Mảnh |
2.500.000 |
3 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/200.000 |
Mảnh |
1.970.000 |
4 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
1.310.000 |
5 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
620.000 |
6 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ: 1/25.000 |
Mảnh |
500.000 |
7 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản biển ven bờ từ 0 đến 30m nước tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
440.000 |
8 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/1.000.000 |
Mảnh |
5.260.000 |
9 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/500.000 |
Mảnh |
3.940.000 |
10 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/200.000 |
Mảnh |
2.360.000 |
11 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
1.570.000 |
12 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
750.000 |
13 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
600.000 |
14 |
Bản đồ địa chất, khoáng sản đới ven biển từ 30-100m nước tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
530.000 |
15 |
Tài liệu địa chất, khoáng sản, địa chất môi trường, địa chất thủy văn trên dải ven biển; các vùng biển và các đảo Việt Nam |
Trang |
2.500 |
16 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/1.000.000 |
Mảnh |
4.900.000 |
17 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/500.000 |
Mảnh |
3.750.000 |
18 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/200.000 |
Mảnh |
3.000.000 |
19 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
2.000.000 |
20 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
930.000 |
21 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
750.000 |
22 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ địa chất, khoáng sản tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
670.000 |
V |
Dữ liệu Hệ sinh thái, đa dạng sinh học và nguồn lợi hải sản |
|
|
1 |
Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/10.000 |
Mảnh |
440.000 |
2 |
Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
500.000 |
3 |
Bản đồ đa dạng sinh học và bảo tồn biển tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
620.000 |
4 |
Nhóm bản đồ nguồn lợi thủy hải sản tỷ lệ 1/1.000.000 |
Mảnh |
5.250.000 |
5 |
Nhóm bản đồ hải dương học nghề cá tỷ lệ 1/1.000.000 |
Mảnh |
5.250.000 |
6 |
Nhóm bản đồ môi trường nghề cá tỷ lệ 1/1.000.000 |
Mảnh |
5.250.000 |
7 |
Tài liệu Hệ sinh thái, đa dạng sinh học và nguồn lợi hải sản |
Trang |
1.500 |
8 |
Cơ sở dữ liệu các bản đồ tỷ lệ 1/1.000.000 |
Mảnh |
5.250.000 |
VI |
Dữ liệu Tài nguyên vị thế và Kỳ quan sinh thái biển |
|
|
1 |
Hồ sơ đánh giá Tài nguyên vị thế |
Trang |
3.000 |
2 |
Hồ sơ đánh giá Kỳ quan sinh thái |
Trang |
3.000 |
3 |
Hồ sơ đánh giá Kỳ quan địa chất |
Trang |
3.000 |
4 |
Tập bản đồ chuyên đề Biển Đông khổ 60 x 60 |
Quyển |
3.500.000 |
5 |
Bản đồ chuyên đề biển và hải đảo tỷ lệ 1/1.000.000 |
Mảnh |
8.000.000 |
6 |
Bản đồ chuyên đề biển và hải đảo tỷ lệ 1/4.000.000 |
Mảnh |
4.000.000 |
VII |
Dữ liệu Môi trường biển |
|
|
1 |
Số liệu quan trắc môi trường biển |
Yếu tố đo /năm/trạm |
2.000.000 |
2 |
Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
750.000 |
3 |
Dữ liệu Hồ sơ đánh giá về môi trường |
Trang |
2.000 |
4 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ nhạy cảm môi trường |
Mảnh |
1.100.000 |
VIII |
Dữ liệu Hải đảo |
|
|
1 |
Bản đồ địa hình đảo tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
490.000 |
2 |
Bản đồ địa mạo, địa chất, khoáng sản đảo tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
350.000 |
3 |
Bản đồ tài nguyên đất, nước của đảo tỷ lệ 1/5.000 |
Mảnh |
350.000 |
4 |
Hồ sơ, tài liệu về hải đảo |
Trang |
2.500 |
IX |
Dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển |
|
|
1 |
Bản đồ quy hoạch sử dụng biển tỷ lệ 1/200.000 |
Mảnh |
1.900.000 |
2 |
Hồ sơ về quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển |
Trang |
2.500 |
3 |
Hồ sơ về giao khu vực biển |
Trang |
2.500 |
X |
Dữ liệu Viễn thám biển |
|
|
1 |
Ảnh Spot 2,4, 5 nắn mức 2A độ phân giải 10m |
Cảnh |
10.018.000 |
2 |
Ảnh Spot 5 nắn mức 2A độ phân giải 2,5m |
Cảnh |
28.036.000 |
3 |
Ảnh Meris 2A độ phân giải 300m |
Cảnh |
5.391.000 |
4 |
Ảnh EnvisatAsar 2A độ phân giải 150m |
Cảnh |
8.041.000 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây